Trường Đại học Sungkyunkwan dược thành lập vào năm 1398, đóng vai trò như một trung tâm giáo dục thời đại Joseon trong suốt 500 năm. Đến năm 1894 trở thành trường Đại học đầu tiên của Hàn Quốc. Sau khoảng thời gian khi triều đại Joseon sụp đổ lúc quân Nhật xâm chiếm, đến năm 1946 trường được tái thiết trên chính địa điểm cũ. Từ đó trường Đại học Sungkyunkwan chính thức trở thành một trường tư thục.
TỔNG QUAN
» Tên tiếng Hàn: 성균관대학교
» Tên tiếng Anh: Sungkyunkwan University
» Tổ chức tuyển sinh: KO KOREA
» Năm thành lập: 1398
» Số lượng sinh viên: ~34,000 sinh viên
» Học phí: 1,700,000 KRW/ kỳ (Seoul) và 1,400,000 KRW/ kỳ (Suwon)
» Địa chỉ:
Cơ sở Khoa học Xã hội và Nhân văn: 25-2 Sungkyunkwan-ro, Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc.
Cơ sở Khoa học Tự nhiên: 2066 Seobu-ro, Jangan-gu, Suwon, Gyeonggi-do, Hàn Quốc.
» Website: skku.edu
THÀNH TỰU NỔI BẬT
- Xếp hạng 6 trong top 20 trường Đại học hàng đầu tại Hàn Quốc (JungAng Daily).
- Top 7 trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc và xếp hạng 27 trong 100 trường đại học hàng đầu châu Á (QS World University Ranking).
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN
| Thời gian: 6 kỳ/ 1 năm (mỗi học kỳ 2 tháng) | ||
| Cấp độ: Cấp 1 (Sơ cấp) đến Cấp 6 (Cao cấp) | ||
| Giáo trình: Sungkyun Korean (성균한국어) | ||
| Campus | Seoul | Suwon |
| Học phí | 1,700,000 KRW/ 1 kỳ (*) | 1,400,000 KRW/ 1 kỳ (*) |
| Phí đăng ký | 60,000 KRW | |
| Phí bảo hiểm | 126,000/ 1 năm | |
(*) Học phí có thể thay đổi theo từng kỳ. Chưa bao gồm phí ký túc xá và giáo trình.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH
- Phí đăng ký: 100,000 KRW
- Phí nhập học: 514,000 KRW/ kỳ
| Khoa đào tạo | Ngành đào tạo | Học phí/ 1 kỳ |
| SEOUL CAMPUS | ||
| Nho giáo học & Triết học Phương Đông | – Nho giáo học & Triết học Phương Đông | 4,024,000 KRW |
| Nhân văn | – Ngôn ngữ & văn hóa Hàn – Ngôn ngữ & văn hóa Anh – Ngôn ngữ & văn hóa Pháp – Ngôn ngữ & văn hóa Trung – Ngôn ngữ & văn hóa Đức – Ngôn ngữ & văn hóa Nga – Ngôn ngữ & văn hóa Hàn – Lịch sử – Triết học – Khoa học thư viện & thông tin | 4,225,000 KRW |
| Khoa học xã hội | – Hành chính công – Khoa học chính trị & ngoại giao – Truyền thông – Xã hội học – Phúc lợi xã hội – Tâm lý học – Khoa học người tiêu dùng – Khoa học & tâm lý trẻ nhỏ – Lãnh đạo toàn cầu | 4,225,000 KRW |
| Kinh tế | – Kinh tế – Thống kê – Kinh tế toàn cầu (5,880,000 KRW) | 4,024,000 KRW |
| Kinh doanh | – Quản trị kinh doanh – Quản trị kinh doanh toàn cầu (6,,000 KRW) | 4,225,000 KRW |
| Sư phạm | – Giáo dục – Sư phạm Hán văn – Sư phạm Toán – Sư phạm Tin học | 4,024,000 KRW |
| Nghệ thuật | – Mỹ thuật – Thiết kế – Vũ đạo – Điện ảnh – Nghệ thuật biểu diễn – Thiết kế thời trang | 5,537,000 KRW |
| SUWON CAMPUS | ||
| Khoa học tự nhiên | – Sinh học – Toán học – Vật lý – Hóa học | 4,902,000 KRW |
| Truyền thông – thông tin | – Kỹ thuật điện – điện tử (5,537,000 KRW) – Kỹ thuật hệ thống bán dẫn – Kỹ thuật linh kiện | 5,274,000 KRW |
| Phần mềm | – Phần mềm – Tổng hợp toàn cầu | 5,537,000 KRW |
| Kỹ thuật | – Kỹ thuật hóa học – Kỹ thuật cơ khí – Kỹ thuật – Khoa học vật liệu tiên tiến – Kỹ thuật dân dụng, kiến trúc – cảnh quan – Kỹ thuật quản trị hệ thống – Công nghệ Nano – Kiến trúc (5,537,000 KRW) | 5,274,000 KRW |
| Dược | – Dược | 5,274,000 KRW |
| Công nghệ sinh học – Kỹ thuật sinh học | – Công nghệ sinh học – Khoa học thực phẩm – Kỹ thuật Sinh – cơ điện tử – Công nghệ sin học tổng hợp | 5,274,000 KRW |
| Thể thao | – Thể dục thể thao | 4,902,000 KRW |
| Y học | – Y học | – |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ CAO HỌC
- Phí đăng kí: 100,000 KRW
- Phí nhập học: 1,141,000 KRW
| Khoa đào tạo | Ngành đào tạo | Học phí/1 kỳ |
| SEOUL CAMPUS | ||
| Nho giáo học & Triết học Phương Đông | – Nho giáo học – Triết học Phương Đông – Triết học Hàn | 5,547,000 KRW |
| Nhân văn | – Ngôn ngữ & văn hóa Hàn – Ngôn ngữ & văn hóa Anh – Ngôn ngữ & văn hóa Pháp – Ngôn ngữ & văn hóa Trung – Ngôn ngữ & văn hóa Đức – Ngôn ngữ & văn hóa Nga – Ngôn ngữ & văn hóa Hàn – Lịch sử – Triết học – Khoa học thư viện & thông tin – Ngôn ngữ Hàn – Văn hóa so sánh | 5,158,000KRW |
| Luật | – Luật – Pháp lý | 5,158,000 KRW |
| Khoa học xã hội | – Khoa học chính trị – Truyền thông – Xã hội học – Phúc lợi xã hội – Tâm lý học – Khoa học người tiêu dùng – Khoa học & tâm lý trẻ nhỏ – Phát triển nguồn nhân lực | 5,158,000KRW |
| Kinh tế | – Kinh tế – Thống kê – Thương mại toàn cầu – Khoa học bảo hiểm – Kinh tế định lượng ứng dụng | 5,547,000 KRW |
| Kinh doanh | – Quản trị kinh doanh | 5,547,000 KRW |
| Sư phạm | – Sư phạm – Sư phạm kỷ luật | 5,547,000 KRW |
| Nghệ thuật | – Mỹ thuật – Thiết kế – Vũ đạo – Fillm, TV, đa phương tiện – Điện ảnhThiết kế thời trang | 7,067,000KRW |
| SUWON CAMPUS | ||
| Khoa học tự nhiên | – Sinh học – Toán – Lý – Hóa | 6,179,000KRW |
| Kỹ thuật truyền thông – thông tin | – Kỹ thuật điện – điện tử – Kỹ thuật hệ thống bán dẫn – IT – Điện tử năng lượng – Truyền thông kỹ thuật số – Kỹ thuật hệ thống năng lượng – Kỹ thuật hệ thống quang vontaic | 7,067,000KRW |
| Phần mềm | – Phần mềm – Kỹ thuật – Khoa học máy tính | 7,123,000 KRW |
| Kỹ thuật | – Kỹ thuật hóa học – Kỹ thuật cơ khí – Kỹ thuật công nghiệp – Kỹ thuật – Khoa học vật liệu tiên tiến – Kỹ thuật dân dụng, kiến trúc – cảnh quan – Kỹ thuật quản trị hệ thống – Kỹ thuật nano – Kỹ thuật cơ điện tử – Kỹ thuật polymer – Kiến trúc – Kiến trúc cảnh quan | 7,600,000 KRW |
| Dược | – Dược | 7,118,000KRW |
| Khoa học đời sống – Tài nguyên thiên nhiên | – Công nghệ sinh học – Khoa học thực phẩm – Công nghệ sinh học tích hợp – Kỹ thuật Sinh – cơ điện tử | 7,067,000KRW |
| Thể dục | – Thể dục | 6,179,000KRW |
| Y học | – Y học lâm sàng | 8,113,000KRW |
Điều kiện du học tại Trường Đại học Sungkyunkwan
| Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
| Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
| Chứng mình đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
| Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
| Học viên phải tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
| Điểm GPA 3 năm THPT > 7.5 | ✓ | ✓ | ✓ |
| Đã có TOPIK 3 trở lên hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
| Đã có bằng Cử nhân và bằng TOPIK 4 | ✓ | ✓ |
Học bổng
| Loại học bổng | Điều kiện | Chi tiết |
| Học bổng đầu vào(Áp dụng cho học kì đầu tiên) | Top 2% sinh viên có thành tích đầu vào tốt nhất | 100% học phí |
| Top 2~3% sinh viên có thành tích đầu vào tốt nhất | 70% học phí | |
| Top 3~10% sinh viên có thành tích đầu vào tốt nhất | 50% học phí | |
| Top 10~55% sinh viên có thành tích đầu vào tốt nhất | 10% học phí | |
| Học bổng sau khi nhập học(Áp dụng cho kì 2-8) | GPA 4.0 trở lên | 70% học phí |
| GPA 3.5~4.0 | 50% học phí | |
| GPA 3.0~3.5 | 30% học phí | |
| Đối với sinh viên quốc tế năm nhất tham gia Khóa học Chuyên sâu cho sinh viên quốc tế ISC, học bổng dựa trên GPA 3.0 ~ 3.5 (giảm 30% học phí) sẽ không được áp dụng | ||
CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA TRƯỜNG
– Trường cung cấp những dịch vụ và cơ sở vật chất hiện đại nhất: ký túc xá, việc ăn uống, việc di chuyển đến nơi học tập, thiết bị nghiên cứu cho từng ngành.
– Có 6 thư viện lớn với hơn 1,7 triệu đầu sách: Thư viện trung tâm, thư viện SAMSUNG, thư viện Y, thư viện Jongyeonggak, thư viện kiến trúc, thư viện luật.
– Trường còn đầu tư xây dựng hẳn một phòng họp, phòng chiếu phim, studio chụp ảnh để phục vụ những sinh viên của khoa diễn xuất của trường.
– Hệ thống kí túc xá hiện đại, sạch sẽ phù hợp với những bạn sống gần trường và tiết kiệm chi phí đi lại.
