Trường Đại học Quốc gia Jeonbuk (hay còn được viết là Chonbuk) tọa lạc ở thành phố lịch sử Jeonju. Là ngôi trường ‘chiến hạm’ của tỉnh Jeollabuk, được thành lập vào năm 1947 bởi quỹ tỉnh Jeollabuk trong khuôn khổ của hệ thống những trường đại học quốc gia, sau khi giải phóng đất nước. Trường cung cấp cơ sở vật chất, nghiên cứu, giáo dục chất lượng cao, hợp tác với những học viên trên toàn thế giới. Từ khi thành lập, Trường đã phát triển thành một trong những trường đại học quốc gia hàng đầu, có những bước tiến lớn trong các lĩnh vực nghệ thuật, nhân văn, khoa học xã hội và tự nhiên.

TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG

» Tên tiếng Hàn: 국립전북대학교

» Tên tiếng Việt: Đại học Jeonbuk

» Năm thành lập: 1947

» Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/ năm

» Địa chỉ: 567 Baekje-daero, Deogjin-dong, Deokjin-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc

» Website: jbnu.ac.kr

THÀNH TỰU NỔI BẬT

  • Hạng 1 trường Đại học hàng đầu (Leiden Ranking 2021)
  • Hạng 2 trường Đại học hàng đầu (QS World University Rankings 2021)
  • Hạng 3 trường Đại học hàng đầu (THE Asia University Rankings 2021)
  • Top 3 Hàn Quốc, top 200 trên toàn Thế giới (THE Impact Ranking 2021)

*Thế mạnh đào tạo

Các lĩnh vực đào tạo chính của JBNU rất rộng, bao gồm:

  • Kỹ thuật (Engineering): Đây là một trong những lĩnh vực mạnh của trường, với nhiều chuyên ngành như Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Hóa học, Kỹ thuật Xây dựng và Môi trường, Kỹ thuật Máy tính, v.v.
  • Khoa học Nông nghiệp và Khoa học Đời sống (Agriculture and Life Sciences): Bao gồm các ngành như Khoa học Nông học, Khoa học Sinh học, Khoa học Thực phẩm và Công nghệ Sinh học.
  • Khoa học Tự nhiên (Natural Sciences): Các ngành như Toán học, Vật lý, Hóa học, Khoa học Sinh học.
  • Khoa học Xã hội và Nhân văn (Humanities & Social Sciences): Bao gồm Luật, Quản trị Kinh doanh, Kinh tế, Truyền thông, Tâm lý học, Xã hội học, v.v.
  • Y học và Khoa học Y tế (Medical Sciences): Các chương trình về Y học, Điều dưỡng, Thú y.

Nghệ thuật (Arts): Bao gồm Mỹ thuật, Thiết kế, Âm nhạc.

CƠ SỞ VẬT CHẤT

JBNU sở hữu hệ thống cơ sở vật chất hiện đại và toàn diện, bao gồm:

  • Nhiều cơ sở (campus), với cơ sở chính lớn nhất đặt tại Jeonju, thuận tiện về giao thông và tiện ích.
  • Thư viện lớn, trung tâm nghiên cứu và phòng thí nghiệm được trang bị đầy đủ để phục vụ học tập và nghiên cứu chuyên sâu.
  • Bệnh viện Đại học Quốc gia Jeonbuk, phục vụ đào tạo y khoa và chăm sóc sức khỏe cộng đồng.
  • Ký túc xá hiện đại với đầy đủ tiện nghi, cung cấp chỗ ở thoải mái cho sinh viên trong nước và quốc tế.
  • Khu phức hợp thể thao và nhiều tiện ích sinh hoạt khác như cửa hàng tiện lợi, ngân hàng, bưu điện, phòng chờ sinh viên, v.v., tạo môi trường sống và học tập tiện nghi.

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN (D4-1)

Thông tinChi tiết
Thời gian10 tuần /1 kỳ
Giờ học200 giờ (4 giờ/ngày X 5 ngày/tuần X 10 tuần)
Cấp độ1-6
Quy mô lớp học15 – 20 học sinh
Điều kiện hoàn thànhSinh viên phải đạt trung bình từ 70/100 trở lên và tham gia ít nhất 80% khóa học, tương đương 160 giờ học.(Kiểm tra: 70%, Chuyên cần: 20%, Tham gia: 10%)
Học phí5,200,000 KRW / 1 năm (Chưa bao gồm giáo trình)
Hoạt động khácTrải nghiệm văn hóa, tư vấn,…

ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH (4 NĂM)

  • Phí nhập học: 168,000 KRW
TrườngKhoaHọc phí
Khoa học xã hộiHành chính côngBáo chí & truyền thôngKhoa học chính trị & ngoại giaoTâm lý họcPhúc lợi xã hộiXã hội học1,991,500 KRW
Thương mạiQuản trị kinh doanhThương mại & ngoại thươngKinh tế1,991,500 KRW
Khoa học môi trường & tài nguyên sinh họcNền kinh tế phân phối tài nguyên sinh họcCông nghệ sinh học, Khoa học thực phẩmTài nguyên thảo dược2,497,000 KRW
Kỹ thuậtKỹ thuật kiến trúcKỹ thuật không gianKỹ thuật y sinhKỹ thuật hóa họcKỹ thuật dân dụngKỹ thuật hệ thống máy tínhKỹ thuật công nghệ tích hợpKỹ thuật điện tửKỹ thuật điệnKỹ thuật môi trườngKỹ thuật cơ khíKỹ thuật đô thịKỹ thuật đại phân tử & nanoKỹ thuật phần mềmKỹ thuật cơ sở hạ tầngKỹ thuật tài nguyên & năng lượngKỹ thuật luyện kim2,670,500 KRW
Chính sách côngChính sách công1,991,500 KRW
Khoa học tự nhiênHóa họcKhoa học Trái đất & Môi trườngKhoa học đời sốngToánSinh học phân tửVật lýNghiên cứu khoa họcKhoa học thể thaoTin học thống kê2,497,000 KRW(Toán: 2,000,500 KRW)
Giáo dục khai phóngKhảo cổ học & nhân chủng học văn hóaVăn học Trung / Mỹ / Pháp / Đức / Nhật / HànLịch sửTâm lý họcKhoa học thư việnTây Ban Nha & Văn học Bắc Mỹ1,991,500 KRW
Nghệ thuậtDanceNghệ thuậtThiết kế công nghiệpÂm nhạcNhạc Hàn Quốc2,743,500 KRW
Giáo dụcTiếng AnhĐạo đứcVật lýTiếng ĐứcToánGiáo dục thể chấtGiáo dục khoa học1,991,500 KRW
Khoa học đời sống nông nghiệpSinh học nông nghiệpKinh tế nông nghiệpCông nghệ sinh học động vậtKhoa học động vậtKỹ thuật máy công nghiệp sinh họcHóa học môi trườngKỹ thuật xây dựng cộng đồngNông nghiệp & khoa học đời sốngKhoa học thực phẩm & Công nghệKhoa học môi trường rừngKhoa học làm vườnLàm vườnKhoa học & công nghệ gỗ2,497,000 KRW(Kinh tế nông nghiệp: 1,991,500 KRW)
Thú yThú y
Điều dưỡngĐiều dưỡng
Sinh thái con ngườiNghiên cứu trẻ emQuần áo & dệt mayThực phẩm & dinh dưỡngMôi trường dân cư2,497,000 KRW

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ CAO HỌC

1. Chuyên ngành (Cao học cơ bản)

TrườngKhoa
Khoa học xã hộiHành chính côngBáo chí & truyền thôngKhoa học chính trị & ngoại giaoTâm lý họcPhúc lợi xã hộiXã hội học
Thương mạiQuản trị kinh doanhThương mại & ngoại thươngKinh tế
Khoa học môi trường & tài nguyên sinh họcNền kinh tế phân phối tài nguyên sinh họcCông nghệ sinh học, Khoa học thực phẩmTài nguyên thảo dược
Kỹ thuậtKỹ thuật kiến trúcKỹ thuật không gianKỹ thuật y sinhKỹ thuật hóa họcKỹ thuật dân dụngKỹ thuật hệ thống máy tínhKỹ thuật công nghệ tích hợpKỹ thuật điện tửKỹ thuật điệnKỹ thuật môi trườngKỹ thuật cơ khíKỹ thuật đô thịKỹ thuật đại phân tử & nanoKỹ thuật phần mềmKỹ thuật cơ sở hạ tầngKỹ thuật tài nguyên & năng lượngKỹ thuật luyện kim
Chính sách côngChính sách công
Khoa học tự nhiênHóa họcKhoa học Trái đất & Môi trườngKhoa học đời sốngToánSinh học phân tửVật lýNghiên cứu khoa họcKhoa học thể thaoTin học thống kê
Giáo dục khai phóngKhảo cổ học & nhân chủng học văn hóaVăn học Trung / Mỹ / Pháp / Đức / Nhật / HànLịch sửTâm lý họcKhoa học thư việnTây Ban Nha & Văn học Bắc Mỹ
Nghệ thuậtDanceNghệ thuậtThiết kế công nghiệpÂm nhạcNhạc Hàn Quốc
Giáo dụcTiếng AnhĐạo đứcVật lýTiếng ĐứcToánGiáo dục thể chấtGiáo dục khoa học
Khoa học đời sống nông nghiệpSinh học nông nghiệpKinh tế nông nghiệpCông nghệ sinh học động vậtKhoa học động vậtKỹ thuật máy công nghiệp sinh họcHóa học môi trườngKỹ thuật xây dựng cộng đồngNông nghiệp & khoa học đời sốngKhoa học thực phẩm & Công nghệKhoa học môi trường rừngKhoa học làm vườnLàm vườnKhoa học & công nghệ gỗ
Thú yThú y
Điều dưỡngĐiều dưỡng
Sinh thái con ngườiNghiên cứu trẻ emQuần áo & dệt mayThực phẩm & dinh dưỡngMôi trường dân cư

2. Chuyên ngành (Cao học chuyên ngành)

Học việnKhoa
LuậtLuật
Kỹ thuật Điện tử in ấn mềmKỹ thuật Điện tử in ấn mềm
YY
Nha khoaNha khoa

3. Chuyên ngành (Cao học đặc biệt)

Học việnKhoa
Kinh doanhKinh doanh
Giáo dụcSư phạm
Pháp vụPháp vụ
Bảo vệ sức khỏeBảo vệ sức khỏe
Kỹ thuật công nghiệpKỹ thuật công nghiệp
Khoa học tài nguyên Sinh họcKhoa học tài nguyên Sinh học
Thú yThú y
Khoa học thông tinKhoa học thông tin
Chính sách cộng đồngChính sách cộng đồng
Môi trườngMôi trường
Phòng tránh thực vậtPhòng tránh thực vật

ĐIỀU KIỆN DU HỌC

Chương trình hệ tiếng Hàn Trường Đại học Quốc gia Jeonbuk Hàn Quốc 

-Tốt nghiệp THPT 

-Không có bố hoặc mẹ mang quốc tịch Hàn Quốc 

-GPA 3 năm THPT từ 6.5 trở lên 

-Đạt tối thiểu TOΡΙΚ 2 

Chương trình Đại học 

-Tốt nghiệp THPT 

-Không có bố hoặc mẹ mang quốc tịch Hàn Quốc 

-GPA 3 năm THPT từ 6.5 trở lên 

-Sinh viên đăng ký học chuyên ngành cần đạt TOPIK 3 trở lên 

-Hoặc vượt qua bài kiểm tra năng lực tiếng Hàn cấp 4 trở lên của trường 

-Sinh viên đăng ký ngành Kỹ thuật bằng tiếng Anh cần: TEPS 600 (New TEPS 330), IELTS 5.5, IBT TOEFL 71 (CBT 197, PBT 530) trở lên 

-Sinh viên đăng ký trường Quốc tế học Jimmy Carter cần: TEPS 600 (New TEPS 330), IELTS 5.5, IBT TOEFL 80 trở lên 

Chương trình Cao học 

-Tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài 

-Có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn 

-Vượt qua bài kiểm tra năng lực tiếng Hàn cấp 4 trở lên của trường 

-Đạt TOEFL IBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550, New TEPS 297 trở lên với sinh viên chương trình học hệ tiếng Anh

CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG

Tên học bổngLoại Giá trị Điều kiện 
Học bổng học thuật 1100% học phí + phí nhập học Năng lực ngoại ngữ nằm trong Top 1-2 
2100% học phíNăng lực ngoại ngữ nằm trong Top 3-5 
350% học phíĐạt TOPIK 5 hoặc IELTS 7.5 trở lên 
5100% phí nhập học Xem xét năng lực ngoại ngữ dựa trên quỹ học bổng 
Học bổng LINK 350% học phíSinh viên hoàn thành 4 kỷ học và đạt TOPIK 3 của Trung tâm Đào tạo Ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU 
Sinh viên hoàn thành 6 ký học và không bị trượt kỷ nào của Trung tâm Đào tạo Ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU 
5100% phí nhập học Sinh viên hoàn thành 2 kỳ học và đạt TOPIK 3 của Trung tâm Đào tạo Ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU 
Sinh viên hoàn thành 3 kỳ học và không bị trượt kỷ nào của Trung tâm Đào tạo Ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU 
Học bổng tiên phong 1-5 100% học phí và phí nhập học – 100% phí nhập học Những sinh viên có thể hoàn thành vai trò hỏa giải giữa hai quốc gia và cũng như đóng góp vào sự phát triển cho JBNU (Ứng viên thành công sẽ được lựa chọn thông qua đánh giá thêm) 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Explore More

Visa thăm thân Hàn Quốc (Visa C-3-1 / Visa F1) năm 2024 cần những gì?

Những hồ sơ cần thiết đến xin visa thăm thân Hàn Quốc? Quy trình xin visa như thế nào?  Theo quy định, khi xin visa Hàn Quốc mục đích thăm

TIẾNG HÀN CHO NGƯỜI XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG

Chúng ta biết được rằng, Hàn Quốc là một trong mười Quốc gia phát triển nhất thế giới, cơ hội việc làm lớn với thu nhập tương đối cao. Sau

ĐẠI HỌC – SOGANG UNIVERSITY(서강대학교) TOP 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TỐT NHẤT SEOUL – NỔI BẬT VỚI THẾ MẠNH ĐÀO TÀO VỀ ĐA DẠNG NGÀNH NGHỀ KHÁC NHAU

-Đại học Sogang là trường đại học tư nằm giữa trung tâm Seoul được thành lập năm 1960. Trải qua hơn nửa thế kỉ Sogang University trở thành một trong