Đại học Semyung được phép thành lập và vào ngày 1 tháng 3 năm 1991, trường chính thức khai trương với 400 sinh viên trong 10 khoa.Trường ưu tiên thúc đẩy tài năng toàn cầu thông qua việc thiết lập quan hệ đối tác với các tổ chức giáo dục trên thế giới thông qua chương trình trao đổi sinh viên quốc tế.
1.TỔNG QUAN:
» Tên tiếng Hàn: 세명대학교
» Tên tiếng Anh: Semyung University
» Năm thành lập: 1991
» Loại hình: Tư thục
» Số lượng sinh viên: ~ 7,500 sinh viên
» Học phí tiếng Hàn: 4,400,000 KRW/năm
» Chi phí ký túc xá: 2,010,000 KRW/năm
» Địa chỉ: 65, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc
» Website: semyung.ac.kr
2.THÀNH TỰU NỔI BẬT:
- 16/02/2022: Được chọn tham gia dự án “University Job Plus Center” năm 2022 của Bộ Việc làm và Lao động.
- 05/01/2021: Giành được “Chứng nhận phòng nghiên cứu xuất sắc về quản lý an toàn” của Bộ Thông tin Khoa học và Công nghệ.
- 07/09/2021: Đại học Semyung ký MOU với US Crystal Inc. về thực tập, việc làm và nâng cao năng lực nghiên cứu tại Mỹ.
- 09/11/2021: Đại học Semyung, Dược phẩm Daehan và Dược phẩm sinh học Daehan ký kết “Thỏa thuận đào tạo tại chỗ và vận hành khóa đào tạo”.
- 12/02/2020: Được chọn là “Đại học có năng lực quốc tế hóa giáo dục” của Bộ giáo dục (2 năm).
- 11/03/2020: Trao học bổng “Vượt qua Corona 19” cho tất cả sinh viên của trường.
3.CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN:
| Học phí | 4,400,000 KRW/ năm |
| Thời lượng | 200 giờ/ kỳ |
| Thời gian | 4 giờ/ ngày, 5 buổi/ tuần |
| Số lượng sinh viên | < 20 người |
| Hoạt động ngoại khóa | Trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc (tham quan văn hóa, trải nghiệm nấu ăn, đại hội thể thao…) |
| Chương trình đào tạo | 4 Cấp |
4.CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH:
| Khối ngành | Khoa | Học phí/ kỳ |
| Nhân văn và Nghệ thuật | – Văn hóa truyền thông Sáng tạo Digital Content – Ngoại ngữ – Thiết kế – Thiết kế công nghiệp – Thiết kế nội thất – Thiết kế đồ họa và truyền thông – Thiết kế thời trang – Nghệ thuật trình diễn – Nghệ thuật diễn xuất – Điện ảnh – Webtoon – Hoạt hình | 3,006,000 KRW |
| Khoa học Xã hội | – Cảnh sát và hành chính công (năm 3,4) – Cảnh sát – Hành chính công vụ – Luật – Kinh tế đô thị và bất động sản – Phòng cháy chữa cháy – thiên tai – Quản trị kinh doanh – Quản trị kinh doanh toàn cầu (năm 2~4) – Kế toán – Thuế vụ – Quản trị khách sạn và du lịch (3 – 4 năm) – Quản trị khách sạn – Quản trị du lịch – Dịch vụ hàng không – Quảng cáo và quan hệ công chúng – Phúc lợi xã hội | 3,006,000 KRW |
| Kỹ thuật và công nghệ thông tin | – Khoa học máy tính – Công nghệ thông tin thông minh – Kỹ thuật điện – Kỹ thuật điện tử – Kiến trúc – Kỹ thuật xây dựng và môi trường – Năng lượng môi trường | 3,784,000 KRW |
| Công nghệ sinh học và sức khỏe | – Điều dưỡng – Trị liệu lao động – Bệnh lâm sàng – An toàn y tế – Công nghiệp dược phẩm sinh học – Mỹ phẩm – Chăm sóc sắc đẹp – Thực phẩm sinh học và dinh dưỡng – Thú y – Thể dục đời sống | 3,430,000 KRW |
| Y học | – Y học Hàn Quốc | 3,430,000 KRW |
- Học bổng
| Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
| Học bổng chuyên ngành học kỳ đầu tiên | Học tiếng Hàn tại trường đăng ký lên chuyên ngành | 30% học phí kỳ đầu tiên |
| Học bổng chuyên ngành từ học kỳ thứ hai | TOPIk 4 và GPA trên 4.0 | 40% học phí |
| TOPIk 4 và GPA trên 3.5 | 20% học phí | |
| TOPIk 4 và GPA trên 3.0 | 10% học phí | |
| Học bổng toàn cầu ACE | Đáp ứng đủ điều kiện cần thiết | 100% học phí và phí nhà ở |
| Học bổng dựa trên thành tích | Dựa trên kết quả học tập | 40%, 50% hoặc 70% học phí |
| Học bổng chính phủ (Cử nhân) | Đáp ứng đủ điều kiện cần thiết | 100% học phí, phí sinh hoạt, bảo hiểm, vé máy bay khứ hồi, phí nhà ở |
5.CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ CAO HỌC:
1. Phương thức xét tuyển
| Hệ đào tạo | Xét hồ sơ | Phỏng vấn & thi vấn đáp |
| Thạc sĩ | 30% điểm đại học (bậc cử nhân) | 70% |
| Tiến sĩ | 30% điểm cao học (bậc thạc sĩ) | 70% |
2. Chuyên ngành
| Khối ngành | Tên chuyên ngành | Hệ thạc sĩ | Hệ tiến sĩ |
| Xã hội nhân văn | Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc | ✓ | ✓ |
| Quản trị kinh doanh | ✓ | ✓ | |
| Du lịch | ✓ | ||
| Kinh tế đô thị và bất động sản | ✓ | ✓ | |
| Luật | ✓ | ✓ | |
| Quản lý dịch vụ hàng không | ✓ | ||
| Quản lý đô thị | ✓ | ✓ | |
| Khoa học tự nhiên | Máy tính | ✓ | ✓ |
| Thông tin truyền truyền thông | ✓ | ✓ | |
| Thực phẩm và dinh dưỡng Đông phương | ✓ | ✓ | |
| Công nghệ dược phẩm sinh học | ✓ | ||
| Khoa học mỹ phẩm | ✓ | ||
| Chăm sóc sức khỏe động vật | ✓ | ||
| Kỹ thuật | Điện – điện tử | ✓ | ✓ |
| Kỹ thuật xây dựng | ✓ | ✓ | |
| Hệ thống an toàn môi trường | ✓ | ||
| Kỹ thuật phòng chống thiên tai và hỏa hoạn | ✓ | ✓ | |
| Thể dục thể chất | Giáo dục thể chất | ✓ | |
| Thiết kế | ✓ | ||
| Y | Y học Hàn Quốc | ✓ | ✓ |
3. Học bổng
| Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
| Học bổng Minseong | Sinh viên đóng góp cho sự phát triển của trường và cộng đồng, thu hút sinh viên mới | Quyết định của Ủy ban Học bổng Cao học |
| Học bổng sinh viên quốc tế | Sinh viên quốc tế theo học thạc sĩ, tiến sĩ tại trường | 50% học phí |
| Học bổng đào tạo | Là sinh viên khoa Y học Hàn Quốc, thực tập sinh đang công tác tại bệnh viện Đông y trực thuộc trường | Quyết định của Ủy ban Học bổng Cao học |
| Học bổng khuyến khích nghiên cứu | Xuất bản các bài báo trên các tạp chí học thuật ở cấp độ KCI hoặc cao hơn | Quyết định của Ủy ban Học bổng Cao học |
| Học bổng Hiệp định công nghiệp – chính phủ | Nhân viên toàn thời gian làm việc cho các tổ chức và các tổ chức trực thuộc đã ký thỏa thuận với nhà trường | 50% học phí |
| Học bổng ủy thác quân sự | Quân nhân thuộc đơn vị quân đội ký kết học khu với nhà trường | Quyết định của Ủy ban Học bổng Cao học |
| Học bổng khuyến khích học tập | Cao học Tổng hợp (Thạc sĩ/Tiến sĩ) | Thạc sĩ: 30% học phíTiến sĩ: 25% học phí |
| Khoa cao học Quản trị kinh doanh và phúc lợi (Thạc sĩ) | Thạc sĩ: 40% học phí | |
| Học bổng Chính phủ | Đáp ứng đủ điều kiện theo yêu cầu | 100% học phí, phí sinh hoạt, bảo hiểm, vé máy bay khứ hồi, phí nhà ở |
6.ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH
Điều kiện tuyển sinh tại Đại học Semyung
- Sinh viên đã tốt nghiệp Trung học Phổ thông không quá 3 năm
- GPA 3 năm học THPT từ 6.5
- Năng lực tiếng Hàn đạt TOPIK 3
Điều kiện tuyển sinh hệ sau đại học Semyung
- Sinh viên đã tốt nghiệp đại học
- Năng lực tiếng Hàn đạt TOPIK 4
7.CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA TRƯỜNG:
– Đại học Semyung không chỉ với chất lượng đào tạo nổi trội mà còn nổi tiếng với việc sở hữu hệ thống cơ sở vật chất hiện đại và khuôn viên rộng lớn, khang trang. – – Trong khuôn viên nhà trường có nhà ăn, căng tin, ký túc xá, thư viện, phòng tập gym, phòng máy pc,… giúp sinh viên có điều kiện học tập và sinh hoạt tốt nhất.