-Đại Học Quốc Gia Chungnam được thành lập năm 1952 tại trung tâm thành phố công nghệ Daejeon, Thung Lũng Silicon của Hàn Quốc. Nơi đây là thủ phủ của hơn 200 viện nghiên cứu công nghệ hàng đầu quốc gia như Samsung, LG, KAIST, v.v., là lựa chọn vàng dành cho những kỹ sư tài năng tương lai.

TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG
» Tên tiếng Hàn: 충남대학교
» Tên tiếng Anh: Chungnam National University
» Đại diện tuyển sinh tại Việt Nam: KoKorea
» Năm thành lập: 1952
» Số lượng sinh viên: 22,000 sinh viên
» Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/ năm
» Địa chỉ: 99 Daehak-ro, Yuseong-gu, Daejeon, Hàn
» Websites: plus.cnu.ac.kr
THÀNH TỰU NỔI BẬT
-Nằm trong TOP 5 trường Đại Học Công Lập Trọng Điểm tại Hàn Quốc
-Dành giải Grand Slam, đứng đầu toàn quốc trong những dự án dành cho trường
-Đại học Chung nam được tài trợ bởi Bộ giáo dục (LINC 2, ACE, CK)
-TOP 3 trường đại học có khuôn viên xanh và rộng nhất Hàn Quốc
-TOP 100 các trường đại học ở Châu Á có hệ thống phương pháp giảng dạy và nghiên cứu ưu việt
-TOP 300 trường đại học xuất sắc nhất thế giới về lĩnh vực công nghệ và cơ khí
*Thế mạnh đào tạo
Trường Đại Học Quốc Gia Chungnam Hàn Quốc chuyên đào tạo chính về lĩnh vực công nghệ và cơ khí

CƠ SỞ VẬT CHẤT
-Đại học Quốc gia Chungnam (Chungnam National University – CNU) nổi tiếng với cơ sở vật chất hiện đại và tiện nghi, tạo điều kiện thuận lợi cho việc học tập, nghiên cứu và sinh hoạt của sinh viên. Dưới đây là tóm tắt các điểm chính về cơ sở vật chất của trường dựa trên thông tin chính thống:
- Khuôn viên rộng lớn và xanh: CNU tự hào sở hữu một trong những khuôn viên trường đại học rộng lớn và xanh nhất Hàn Quốc (thường được xếp trong TOP 3). Khuôn viên được thiết kế hài hòa giữa không gian tự nhiên và các công trình hiện đại, mang lại môi trường học tập thoải mái, thư giãn và lý tưởng.
- Hệ thống phòng thí nghiệm tiên tiến: Đặc biệt với thế mạnh về khối ngành Kỹ thuật và Khoa học Tự nhiên, CNU trang bị các phòng thí nghiệm hiện đại, được đầu tư công nghệ cao, phục vụ cho cả giảng dạy và nghiên cứu khoa học chuyên sâu.
- Thư viện số hóa và đa dạng tài liệu: Thư viện của trường là một trung tâm học liệu lớn, được số hóa và cung cấp một kho tài liệu phong phú, hỗ trợ tối đa cho việc học tập và nghiên cứu của sinh viên và giảng viên.
- Ký túc xá tiện nghi: Trường cung cấp hệ thống ký túc xá hiện đại và tiện nghi, đảm bảo chỗ ở cho sinh viên. Ký túc xá có các tiện ích công cộng như phòng đọc sách, phòng tập thể hình, quán cà phê và siêu thị mini, tạo môi trường sống đầy đủ và thuận lợi ngay trong khuôn viên trường. Một số ký túc xá còn được tuyên bố là “English Zones” để khuyến khích sinh viên thực hành tiếng Anh.
- Bệnh viện Đại học Chungnam National University: Trường có bệnh viện riêng (Chungnam National University Hospital), cung cấp dịch vụ y tế chất lượng cao, đồng thời là cơ sở thực hành quan trọng cho sinh viên khối ngành Y học và Dược học.
Vị trí địa lý thuận lợi: Tọa lạc tại Daejeon, một trong 5 thành phố lớn nhất Hàn Quốc và là trung tâm khoa học công nghệ, CNU có lợi thế tiếp cận các viện nghiên cứu, doanh nghiệp công nghệ cao và hệ thống giao thông công cộng phát triển (ga tàu điện ngầm, trạm xe buýt, ga KTX). Điều này giúp sinh viên dễ dàng di chuyển và có nhiều cơ hội thực tập, nghiên cứu.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN (D4-1)
Chương trình tiếng Hàn trường đại học quốc gia CHUNGNAM bao gồm:
- Hằng năm tuyển sinh 900 sinh viên cho khóa học tiếng Hàn
- Là cơ quan đào tạo tiếng Hàn dành cho những sinh viên đạt học bổng Chính phủ do Viện đào tạo Quốc gia (NIIED) chỉ định
- Được chọn là cơ quan thực hiện kỳ thi TOPIK cho Viện Giáo dục Quốc tế Quốc gia (NIIED) chỉ định
- Giảng viên xuất sắc với hơn 7 năm kinh nghiệm giảng dạy
- Hằng năm tiến hành 800 ~ 1000 giờ học và tổ chức nhiều hoạt đọng trải nghiệm văn hóa đa dạng
- Tổ chức kỳ thi năng lực tiếng Hàn cần thiết để nhập học vào hệ Đại học và sau Đại học
- Cung cấp đa dạng các loại học bổng
- Hoạt động cố vấn tuyển sinh và giúp đỡ sinh viên học tiếng Hàn
Học phí
| Chi phí | Ghi chú | |
| Phí nhập học | 60,000 KRW | Không hoàn trả |
| Học phí | 5,200,000 KRW/ năm (1,300,000 KRW/ kỳ/ 10 tuần/ 200 giờ) | Sau 2 tuần bắt đầu kỳ học sẽ không hoàn trả |
| Phí bảo hiểm | 150,000 KRW/ năm | |
| Ký túc xá | 1,300,000 KRW/ kỳ/ phòng 2 người |
ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH (4 NĂM)
1. Điều kiện
- Quốc tịch ngoại quốc
- TOPIK cấp 3 trở lên
- (Hoặc) Bằng tiếng Anh được chấp nhận là: TOEIC 650, TOEFL (PBT 550, CBT 210, iBT 80), TEPS 550, IELTS 5.5 trở lên
- (Hoặc) Cấp độ 3 trở lên trong bài kiểm tra trình độ tiếng Hàn tại Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ CNU
- (Hoặc) Cấp độ 4 trở lên khi hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại Trung tâm giáo dục ngôn ngữ CNU
2. Chuyên ngành – Học phí
- Phí đăng ký: 100,000 KRW
| Khoa | Chuyên ngành đào tạo | Học phí/1 kỳ |
| Nhân văn | Ngôn ngữ và văn học HànNgôn ngữ và văn học AnhNgôn ngữ và văn học ĐứcNgôn ngữ và văn học PhápNgôn ngữ và văn học Trung QuốcNgôn ngữ và văn học Nhật BảnVăn học Hán-HànNgôn ngữ họcLịch sửKhảo cổ họcTriết họcLịch sử Hàn Quốc | 1,819,000 KRW |
| Khoa học xã hội | Xã hội họcThư viện & Khoa học thông tinTâm lý họcTruyền thôngPhúc lợi xã hộiHành chính côngKhoa học chính trị và ngoại giaoHành chính tự quản khu vực | 1,819,000 KRW |
| Khoa học tự nhiên | Toán | 2,017,500 KRW |
| Thông tin & Thống kêVật lýKhoa học thiên văn & vũ trụHóa họcHóa sinhKhoa học địa chấtHải dương học & Khoa học môi trường biểnKhoa học thể thao | 2,209,000 KRW | |
| Vũ đạo | 2,513,000 KRW | |
| Kinh tế và Quản trị | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Kế toán, Kinh doanh quốc tế)Kinh tếThương mại Quốc tếKinh doanh quốc tế châu Á | 1,807,500 KRW |
| Kỹ thuật | Kiến trúcKỹ thuật kiến trúcKỹ thuật dân dụngKỹ thuật môi trườngKỹ thuật cơ khíKỹ thuật cơ – điện tửKỹ thuật biển & Kiến trúc hàng hảiKỹ thuật hàng không vũ trụKỹ thuật – Khoa học vật liệuKỹ thuật hóa học – Hóa học ứng dụngKỹ thuật điệnKỹ thuật điện tửKỹ thuật và khoa học sóngKỹ thuật viễn thông và thông tinKỹ thuật vật liệu hữu cơ. | 2,572,000 KRW |
| Nông nghiệp và khoa học đời sống | Khoa học mùa vụKhoa học làm vườnMôi trường & Tài nguyên rừngVật liệu sinh họcSinh học ứng dụngKhoa học động vậtKhoa học nông thôn, nông nghiệpKỹ thuật máy hệ thống sinh họcCông nghệ và khoa học thực phẩmHóa học môi trường sinh học | 2,193,500 KRW |
| Kinh tế nông nghiệp | 1,819,000 KRW | |
| Dược | Dược | – |
| Y | Xạ trịBệnh lý họcTiết niệuSinh lý bệnhPhẫu thuật thẩm mỹ – Chỉnh hìnhNhãn khoaPhóng xạ họcPhẫu thuậtY học cấp cứuY học thể chất – Phục hồi chức năngPhẫu thuật chỉnh hìnhY học thí nghiệmNha khoaDa liễuY học hạt nhânSản khoa – Phụ khoaThần kinhGiải phẫu và sinh học tế bàoHóa sinhNhi khoaY tế dự phòngPhẫu thuật thần kinhKỹ thuật y sinhTai mũi họng – Phẫu thuật đầu & cổTâm thần | – |
| Sinh thái nhân văn | Quần áo và vảithực phẩm và dinh dưỡngThông tin và cuộc sống người tiêu dùng | 2,193,500 KRW |
| Nghệ thuật – Âm nhạc | Âm nhạc (Vocal/Soạn nhạc/Piano)Nhạc cụ dàn nhạcMỹ thuật (Hàn Quốc/Phương Đông)Điêu khắcThiết kế & Vật liệu | – |
| Thú y | Thú y | – |
| Y tá | Y tá | 2,300,500 KRW |
| Khoa học sinh học – Công nghệ sinh học | Khoa học sinh họcKhoa học vi sinh và sinh học phân tử | 2,193,500 KRW |
| Sư phạm | Tiếng HànTiếng AnhSư phạmGiáo dục thể chấtToánCông nghệKỹ thuật xây dựngKỹ thuật cơ khí & Luyện kimKỹ thuật truyền thông, điện, điện tửKỹ thuật hóa học | – |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ CAO HỌC
1. Điều kiện
- Quốc tịch ngoại quốc
- TOPIK cấp 4 trở lên
- (Hoặc) Bằng tiếng Anh được chấp nhận là: TOEIC 700, TOEFL iBT 71, TEPS 600, IELTS 5.5 trở lên
2. Chuyên ngành – Học phí
- Phí đăng ký: 181,000 KRW
| Khoa | Học phí hệ thạc sĩ | Học phí hệ tiến sĩ | |
| Nhân văn, Nội dung văn hóa toàn cầu | 2.034.500 KRW | 2.034.500 KRW | |
| Khoa học xã hội, Quản lý lưu trữ | 2.034.500 KRW | 2.034.500 KRW | |
| Khoa học tự nhiên | Toán | 2.281.000 KRW | 2.281.000 KRW |
| Còn lại | 2.522.000 KRW | 2.522.000 KRW | |
| Kinh tế & Quản trị | 2.014.000 KRW | 2.014.000 KRW | |
| Kỹ thuật, Kỹ thuật y sinh | 2.978.500 KRW | 2.978.500 KRW | |
| Nông nghiệp & Khoa học đời sống | Kinh tế nông nghiệp | 2.034.500 KRW | 2.034.500 KRW |
| Còn lại | 2.503.500 KRW | 2.503.500 KRW | |
| Dược, Dược lâm sàng & Quản trị | 3.105.000 KRW | 3.105.000 KRW | |
| Y | Y | 4.380.000 KRW | 4.380.000 KRW |
| Khoa học y học | 2.880.000 KRW | 2.880.000 KRW | |
| Sinh thái nhân văn | 2.503.500 KRW | 2.503.500 KRW | |
| Nghệ thuật – Âm nhạc | 2.935.500 KRW | 2.935.500 KRW | |
| Khoa học thú y | Khoa học thú y | 3.043.500 KRW | 3.043.500 KRW |
| Khoa học y học thú y | 2.880.000 KRW | 2.880.000 KRW | |
| Sư phạm | Sư phạm | 2.034.500 KRW | 2.034.500 KRW |
| Công nghệ kỹ thuật | 2.978.500 KRW | 2.978.500 KRW | |
| Y tá | Y tá | 2.558.500 KRW | 2.558.500 KRW |
| Chuyên ngành y tá & Thực hành y tá nâng cao | 2.880.000 KRW | 2.880.000 KRW | |
| Khoa học sinh học & Công nghệ sinh học | 2.503.500 KRW | 2.503.500 KRW | |

ĐIỀU KIỆN DU HỌC
Điều Kiện Nhập Học Hệ Tiếng Hàn
-Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
-Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
Điều kiện nhập học hệ đại học tại Đại Học Quốc Gia ChungNam
-Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương với thành tích tốt.
Khả năng tiếng:
Tiếng Hàn:
TOPIK 3 trở lên, trừ các ngành sau cần TOPIK 4 trở lên: Ngôn ngữ Văn học Hàn, Quản trị Kịnh doanh, Kinh tế
Cấp độ 3 trở lên trong bài kiểm tra trình độ tiếng Hàn tại Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ CNU
Cấp độ 4 trở lên khi hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại Trung tâm giáo dục ngôn ngữ CNU
Tiếng Anh: TOEIC 700, TOEFL (PBT 550, CBT 210, iBT 80), TEPS 600, New TEPS 327, CEFR B2, IELTS 5.5 trở lên
Điều kiện nhập học hệ sau đại học
Sinh viên đã tốt nghiệp đại học hoặc cấp học tương đương với thành tích tốt
Khả năng tiếng:
Tiếng Hàn: TOPIK cấp 4 trở lên
Tiếng Anh: TOEIC 700, TOEFL (PBT 530, CBT 197, iBT 71), TEPS 600, New TEPS 327, CEFR B2, IELTS 5.5 trở lên
CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG
| Phân loại | Điều kiện | Số tiền | |
| Học bổng lớp học | Hạng nhất lớp | 400,000 KRW | |
| Hạng nhì lớp | 200,000 KRW | ||
| Hạng ba lớp | 100,000 KRW | ||
| Học bổng đại học | Sinh viên nhập học thành công vào CNU sau một năm học tại Học viện giáo dục ngôn ngữ quốc tế CNU | 500.000 KRW | |
| Học bổng toàn cầu CNU | Sinh viên được hưởng Global-CNU và trở thành ứng viên thành công của khóa học đại học CNU với TOPIK cấp 4 trở lên | 1.300.000 KR | |