Với hơn 30 năm thành lập và đào tạo, trường thu hút rất nhiều sinh viên quốc tế theo học. Trong 500 sinh viên quốc tế đang theo học tại trường có 250 sinh viên là người Việt Nam.
TỔNG QUAN:
» Tên tiếng Hàn: 동신대학교
» Tên tiếng Anh: Dongshin University
» Năm thành lập: 1985
» Số lượng sinh viên: 10,000 sinh viên
» Học phí tiếng Hàn: 4,800,000 KRW
» Ký túc xá: 1,000,000 KRW/ 6 tháng
» Địa chỉ: 89, Dongshindae-gil, Naju-si, Jeollanam-do, Hàn Quốc
» Website: dsu.ac.kr/vn/
THÀNH TỰU NỔI BẬT:
- Trường xếp hạng 77 trong các trường Đại học tại Hàn Quốc (uniRank, 2022)
- Được bình chọn là trường Đại học tốt nhất về vận hành hệ vừa học vừa làm theo kiểu IPP (2017)
- Được Bộ Giáo dục chọn là trường Đại học có năng lực quốc tế hóa giáo dục (2017)
- Trường nổi danh với các ngành đào tạo như dược, kỹ thuật, hóa học, sinh học…với đa dạng các chuyên ngành cho các bạn sinh viên lựa chọn.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN:
| Chương trình đào tạo | 6 cấp |
| Kỳ nhập học | Tháng 3 – 6 – 9 – 12 |
| Thời gian học | 10 tuần (Thứ 2 – Thứ 6, 4h/ 1 ngày) |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH:
- Phí xét tuyển: 50,000 KRW
| Đại học | Khoa | Học phí (1 kỳ) |
| Khoa học – Kỹ thuật | – Kiến trúc (Kiến trúc công nghiệp, Kiến trúc nội thất) – Xây dựng – Công nghệ thông tin – Máy tính – Kỹ thuật thiết kế Digital | 3,585,000 KRW |
| Y tế cộng đồng | – Mắt kính – Trị liệu ngôn ngữ – Trị liệu vận động | 3,327,000 KRW |
| – Hành chính bệnh viện – Phúc lợi xã hội – Tư vấn tâm lý | 3,034,000 KRW | |
| – Dinh dưỡng thực phẩm – Chăm sóc sức khỏe (thú y, chế tạo mỹ phẩm) – Thẩm mỹ sắc đẹp | 3,585,000 KRW | |
| Năng lượng tổng hợp | – Điện – Điện tử – Năng lượng tái sinh – Cơ khí – Điện công nghiệp – Xe ô tô điện – Kinh doanh hệ thống năng lượng – Hệ thống mạng Internet toàn cầu – Bảo an thông tin ứng dụng | 3,585,000 KRW |
| Văn hóa – Xã hội | – Thể dục thể thao – Võ Taekwondo – Múa nghệ thuật | 3,327,000 KRW |
| – Phòng cháy chữa cháy – Kế hoạch đô thị – Kinh doanh du lịch Hàng không – Khách sạn (Quản trị du lịch, Dịch vụ hàng không, Quán trị khách sạn) – Kinh doanh quốc tế (hệ tiếng Anh) | 3,034,000 KRW | |
| – Ngoại ngữ (Tiếng Nhật thương mại, Tiếng Trung Quốc, Sư phạm tiếng Hàn) – Hành chính cảnh sát | 2,701,000 KRW | |
| – Âm nhạc và trình diễn nghệ thuật | 3,585,000 KRW |
HỌC PHÍ ĐẠI HỌC:
| Phân loại | Chi phí |
| Phí đăng ký | 50,000 KRW |
| Học phí | 4,800,000 KRW/ năm |
| Bảo hiểm | 150,000 KRW/ năm |
| Phí đưa đón sân bay | 100,000 KRW |
- Sau 6 tháng kể từ ngày nhập cảnh bắt buộc tham gia bảo hiểm quốc dân (60,000 KRW/ tháng).
- Sinh viên học tiếng Hàn bắt buộc ở KTX.
- Các chi phí trên có thể thay đổi theo chính sách của trường.
HỌC BỔNG ĐẠI HỌC:
| Đối tượng | Điều kiện | Học bổng | |
| Sinh viên năm nhất | Hệ tiếng Hàn | Dưới TOPIK 3 | 30% học phí |
| TOPIK 3 | 50% học phí | ||
| TOPIK 4 | 60% học phí | ||
| TOPIK 5 | 70% học phí | ||
| TOPIK 6 | 100% học phí | ||
| Hệ tiếng Anh | IETLS 5.5 | 40% học phí | |
| IETLS 6.0 | 50% học phí | ||
| IETLS 6.5 | 60% học phí | ||
| IETLS 7.0 | 70% học phí | ||
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ CAO HỌC CHUYÊN NGÀNH:
- Phí tuyển sinh: 50,000 KRW
- Phí nhập học: 530,000 KRW
| Khối | Khoa | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
| CAO HỌC CƠ BẢN | |||
| Kỹ thuật | – Kỹ thuật kiến trúc – Kỹ thuật hệ thống năng lượng – Kế hoạch đô thị – Công nghiệp Điện – Điện tử – Thiết kế kim hoàn – Công nghệ thông tin và Truyền thông – Công nghiệp năng lượng | ✓ | ✓ |
| – Công nghệ chế tạo thuốc | ✓ | ||
| Khoa học tự nhiên | – Đo thị lực – Trị liệu vận động – Phòng cháy chữa cháy – Máy tính | ✓ | ✓ |
| – Kỹ thuật số – Dinh dưỡng thực phẩm – Dược liệu Đông y – Cảnh quan môi trường | ✓ | ||
| Năng khiếu | – Thể dục thể thao | ✓ | ✓ |
| Văn hóa xã hội | – Quản trị kinh doanh – Tư vấn tâm lý – Sư phạm tiếng Hàn | ✓ | ✓ |
| – Giáo dục – Phúc lợi xã hội – TESOL | ✓ | ||
| CAO HỌC PHÁT TRIỂN XÃ HỘI | |||
| Khoa học tự nhiên | – Y học thay thế – Thẩm mỹ sắc đẹp – Trị liệu ngôn ngữ | ✓ | |
| Năng khiếu | – Biểu diễn và thiết kế Video – Nhạc kịch và âm nhạc ứng dụng | ✓ | |
| Văn hóa xã hội | – Hành chính cảnh sát – Tư vấn phát triển bất động sản – Du lịch – Phúc lợi xã hội – Quản trị kinh doanh toàn cầu – TESOL – Công nghiệp văn hóa | ✓ | |
HỌC PHÍ CAO HỌC:
| Phân loại | Ngành học | Học phí (Thạc sĩ) | Học phí (Tiến sĩ) |
| Cao học cơ bản | Kỹ thuật | 4,017,000 KRW | 5,147,000 KRW |
| Khoa học tự nhiên | 3,469,000 KRW | 4,714,000 KRW | |
| Năng khiếu | 3,469,000 KRW | 4,714,000 KRW | |
| Văn hóa xã hội | 3,238,000 KRW | 3,779,000 KRW | |
| Cao học phát triển Xã hội | Khoa học tự nhiên | 3,419,000 KRW | – |
| Năng khiếu | 3,967,000 KRW | – | |
| Văn hóa xã hội | 3,187,000 KRW | – |
HỌC BỔNG CAO HỌC:
| Đối tượng | Điều kiện | Học bổng | |
| Sinh viên nhập học | Hệ tiếng Hàn | Điều kiện phiên dịch | 30% học phí |
| TOPIK 3 | 35% học phí | ||
| TOPIK 4 | 50% học phí | ||
| TOPIK 5 | 60% học phí | ||
| TOPIK 6 | 70% học phí | ||
| Hệ tiếng Anh | IETLS 5.5 | 30% học phí | |
| IETLS 6.0 | 40% học phí | ||
| IETLS 6.5 | 50% học phí | ||
| IETLS 7.0 | 60% học phí | ||
| IETLS 8.0 | 70% học phí | ||
ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH:
| Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
| Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
| Chứng mình đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
| Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
| Học viên tối thiểu phải tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
| Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.5 | ✓ | ✓ | ✓ |
| Đã có TOPIK 3 trở lên hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
| Đã có bằng Cử nhân và bằng TOPIK 4 | ✓ | ✓ |
CƠ SỞ VẬT CHẤT:
- Thư viện trung tâm: Cung cấp nhiều tài liệu nghiên cứu, khoa học kỹ thuật với nhiều đầu sách cổ dành cho sinh viên tham khảo.
- Tòa nhà Nghiên cứu Di sản Văn hóa: Là trung tâm nghiên cứu đầu tiên tại Hàn Quốc về bảo tồn di sản văn hóa, bao gồm phòng triển lãm, phòng tổ chức hiện vật, phòng thí nghiệm và kho lưu trữ.
- Trung tâm công nghệ thông tin: Hỗ trợ các hoạt động giảng dạy và nghiên cứu liên quan đến công nghệ thông tin.