-Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul tiền thân là trường dạy nghề Yeoui-dong. Ngay từ những ngày đầu thành lập, trường tập trung đào tạo vào khối ngành Công nghệ và đến nay đã trở thành một trong những trường trọng điểm đào tạo chuyên ngành này. Đến nay trường đã mở rộng quy mô đào tạo với 23 khoa khác nhau và 4 trường đại học với những ngành mũi nhọn như: Công nghệ thông tin, Cơ khí, Kiến trúc…

TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG
» Tên tiếng Hàn: 서울과학기술대학교
» Tên tiếng Anh: Seoul University of Science and Technology – SeoulTech
» Năm thành lập: 1910
» Số lượng sinh viên: 11,000 sinh viên
» Học phí tiếng Hàn: 5,600,000 KRW
» Ký túc xá: 752,170 KRW ~ 1,664,800 KRW
» Địa chỉ: 232 Gongneung -ro, Gongneung-dong, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc
» Website: seoultech.ac.kr
THÀNH TỰU NỔI BẬT
- Trường được chứng nhận IEQAS (International Eaducation Quality Assurance System) bởi Bộ giáo dục (từ năm 2014 đến nay)
- Trường áp dụng học bổng Chính phủ GKS từ năm 2011 đến nay
- Hạng 1 về tỉ lệ sinh viên có việc làm xong khi ra trường trong 7 năm liền (hệ đào tạo 4 năm).
- Đứng thứ 2 trường Đại học Quốc gia tốt nhất khu vực (2018)
- TOP 2 tại Hàn Quốc và TOP 23 Châu Á trong lĩnh vực Đào tạo Đại học đại trà
- TOP 15 tại Hàn Quốc trường đào tạo lĩnh vực Khoa học Kỹ thuật tốt nhất năm 2015
- TOP 5 khuôn viên ký túc xá đẹp nhất Seoul. Đây là bối cảnh của nhiều bộ phim học đường “thanh xuân vườn trường” nổi tiếng như: Cô nàng cử tạ Kim Bok Joo, Cheese in the Trap, Touch Your Heart…
- Liên kết với hơn 68 Trường đại học trên thế giới.
*Thế mạnh đào tạo
Seoul National University of Technology nổi tiếng với thế mạnh đào tạo bao gồm:
-Kỹ thuật và Công nghệ
-Khoa học Máy tính và Trí tuệ Nhân tạo (AI)
-Khoa học Dữ liệu và Công nghệ Thông tin
CƠ SỞ VẬT CHẤT
- Thư viện hiện đại: Diện tích lớn, hơn 780.000 đầu sách, có khu học tập 24/7.
- Ký túc xá tiện nghi: Phòng đơn, đôi, bốn người; có máy lạnh, internet, nhà ăn, phòng giặt.
- Tiện ích đầy đủ: Siêu thị, quán cà phê, ngân hàng, bưu điện, phòng khám trong khuôn viên.
- Thể thao & giải trí: Trung tâm thể dục hiện đại, nhà thi đấu với nhiều sân thể thao.
- Phòng thí nghiệm – nghiên cứu: Trang bị hiện đại, phục vụ nghiên cứu và giảng dạy.
- Hỗ trợ sinh viên quốc tế: Văn phòng hỗ trợ học thuật, visa, bảo hiểm và hoạt động ngoại khóa.
-Trường có cơ sở hạ tầng toàn diện, phù hợp cho cả sinh viên trong nước và quốc tế.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN (D4-1)
1. Chi phí khóa học
| Chương trình đào tạo | 6 cấp |
| Kỳ nhập học | Tháng 3 – 6 – 9 – 12 |
| Thời gian học | 10 tuần (Thứ 2 – Thứ 6, 4h/ 1 ngày) |
| Phí đăng ký | 50,000 KRW |
| Học phí | 5,600,000 KRW/ năm |
| Bảo hiểm | 160,000 KRW |
| Giáo trình | 100,000 KRW/ kỳ |
2. Thông tin khóa học
| Cấp độ | Nội dung |
| Cấp 1 | Học viên có thể giao tiếp cơ bản cần thiết trong cuộc sống hằng ngày |
| Cấp 2 | Học viên có thể giao tiếp hằng ngày nhuần nhuyễn và hiểu biết cơ bản về văn hóa Hàn Quốc |
| Cấp 3 | Học viên có thể thành thục giao tiếp cơ bản cần thiết trong một số vấn đề xã hội và tìm hiểu đa dạng về văn hóa Hàn Quốc |
| Cấp 4 | Học viên cải thiện kỹ năng tiếng Hàn cần thiết cho môi trường đại học tại Hàn Quốc và trải nghiệm văn hóa truyền thống |
| Cấp 5 | Học viên có thể giao tiếp tự nhiên trong cuộc sống hằng ngày và mở rộng về văn hóa – lịch sử Hàn Quốc |
| Cấp 6 | Học viên có thể giao tiếp tự nhiên trong các chủ đề xã hội và hiểu biết sâu về văn hóa – lịch sử Hàn Quốc |
ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH (4 NĂM)
1. Chuyên ngành – Học phí
| Đại học | Khoa | Học phí (1 kỳ) |
| Kỹ thuật | Kỹ thuật thiết kế & Hệ thống cơ khí Kỹ thuật ô tô và cơ khíKỹ thuật an toànKỹ thuật và Khoa học vật liệuKỹ thuật hệ thống xây dựng | 2,770,210 KRW |
| Kiến trúc (Kỹ thuật kiến trúc; Kiến trúc) | 2,815,710 KRW | |
| Công nghệ thông tin | Kỹ thuật thông tin điện tửKỹ thuật điện tửKỹ thuật hội tụ CNTT-TT thông minhKhoa học máy tính | 2,770,210 KRW |
| Công nghệ sinh học – Năng lượng | Kỹ thuật hóa học và sinh học phân tửKỹ thuật môi trườngKhoa học và Công nghệ thực phẩmHóa học tinh xảoKính quang họcKhoa học thể thao | 2,770,210 KRW |
| Nghệ thuật – Thiết kế | Thiết kế (Thiết kế công nghiệp; Thiết kế trực quan)Thiết kế & Nghệ thuật gốmThiết kế & Nghệ thuật kim loạiMỹ thuật | 2,815,710 KRW |
| Khoa học xã hội và Nhân văn | Hành chính côngNgôn ngữ và Văn học AnhViết sáng tạo | 2,362,940 KRW |
| Kinh doanh – Công nghệ | Kỹ thuật hệ thống thông tin và công nghiệp | 2,770,210 KRW |
| Quản trị IT | 5,100,210 KRW | |
| Kỹ thuật thiết kế và Hệ thống sản xuất (MSDE) | 5,100,210 KRW | |
| Quản trị kinh doanh | 2,362,940 KRW | |
| Quản trị kinh doanh (Chương trình AMS) | 3,362,940 KRW | |
| Quản trị công nghệ toàn cầu (GTM) | 5,562,940 KRW |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ CAO HỌC
1. Chuyên ngành – Học phí
- Phí đăng ký: 100,000 KRW
| Lĩnh vực | Khoa | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
| Cao học | Kỹ thuật robot và Thiết kế cơ khíKỹ thuật cơ khíKỹ thuật an toànKỹ thuật thông tin cơ khíKhoa học dữ liệuKỹ thuật và Khoa học vật liệuKỹ thuật ô tôKỹ thuật dân dụngKiến trúcKỹ thuật điện và thông tinKỹ thuật điện tửKỹ thuật và Khoa học máy tínhKỹ thuật truyền thông ITKỹ thuật hóa học và sinh học phân tửKỹ thuật môi trườngCông nghệ và Khoa học thực phẩmHóa chất mịnThiết kế trực quanThiết kế & Nghệ thuật gốmThiết kế & Nghệ thuật kim loạiViết sáng tạoThị lựcKỹ thuật thiết kế và Hệ thống sản xuất (MSDE)Trí tuệ nhân tạo ứng dụngKỹ thuật chất bán dẫnCông nghệ năng lượngKỹ thuật hệ thống năng lượng thông minhNăng lượng mới và tái tạoKỹ thuật Nano-Bio | ✓ | ✓ |
| Cao học | Mỹ thuậtQuản trị kinh doanhTESOLKhoa học thể thaoKinh doanh AI | ✓ | |
| Cao học | Kỹ thuật thành phố thông minhQuản lý dựa trên nhân văn | ✓ | |
| Đường sắt | Hệ thống toa xaKỹ thuật điện và tín hiệuKỹ thuật công trình đường sắtChính sách và Quản lý đường sắtKỹ thuật an toàn đường sắt | ✓ | ✓ |
| Chính sách công & Công nghệ thông tin | AI và Chính sách côngHệ thống thông tin công nghiệpPhương tiện truyền thông và Chính sách nội dungChính sách văn hóa và kỹ thuật sốThiết kế CNTT tích hợp | ✓ | ✓ |
| Khoa học tích hợp | Kỹ thuật hóa học và năng lượngMôi trường và năng lượngKỹ thuật hệ thống năng lượngChính sách năng lượngCông nghệ thông tin và Kỹ thuật truyền thông | ✓ | ✓ |
2. Học phí
| Phân loại | Ngành học | Học phí (Thạc sĩ) | Học phí (Tiến sĩ) |
| Cao học | Kỹ thuật, Khoa học tự nhiên | 3,540,000 KRW | 3,987,000 KRW |
| Khoa học xã hội và Nhân văn | 3,280,000 KRW | 3,639,000 KRW | |
| Nghệ thuật & Thiết kế | 3,500,000 KRW | 3,900,000 KRW | |
| Chính sách công & Công nghệ thông tin | Kỹ thuật, Nhân văn, Khoa học tự nhiên | 3,359,000 KRW | 3,419,000 KRW |
| Nghệ thuật & Thiết kế | 3,579,000 KRW | 3,639,000 KRW | |
| Khoa học tích hợp | Kỹ thuật, Nhân văn, Khoa học tự nhiên | 3,579,000 KRW | 3,639,000 KRW |

ĐIỀU KIỆN DU HỌC
*Chương Trình Đại Học
-Tốt nghiệp trường Trung học phổ thông
-Đạt tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành Bậc 4 tại Học Viện Hàn Ngữ SeoulTech
-Sinh viên được TOPIK 3 trở xuống phải cam kết đạt TOPIK 4 trước khi tốt nghiệp
-Sinh viên học chương trình tiếng Anh cần: TOEFL IBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên
-Sinh viên Ngành Hành chính Công cần đạt TOPIK 5, ngành Viết sáng tạo cần đạt TOPIK 6
*Chương Trình Cao Học Tại Đại Học Khoa Học và Công Nghệ Quốc Gia Seoul
-Sinh viên có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn
-Đạt tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành Bậc 4 tại Học Viện Hàn Ngữ SeoulTech
-Sinh viên Ngành Viết sáng tạo cần đạt TOPIK 6
CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG
| Đối tượng | Điều kiện | Học bổng | Ghi chú |
| Sinh viên năm nhất | TOPIK cấp 4 (TOEFL iBT 80) + Kết quả xét hồ sơ từ cấp B trở lên | 50% học phí | |
| TOPIK cấp 5 (TOEFL iBT 90) + Kết quả xét hồ sơ từ cấp B trở lên | 100% học phí | ||
| TOPIK cấp 6 (TOEFL iBT 100) + Kết quả xét hồ sơ từ cấp A trở lên | 100% học phí + ký túc xá | ||
| Sinh viên đang theo học | GPA 3.0 trở lên | 50% học phí | -Hoàn thành ít nhất 12 tín chỉ mà không có điểm F-Phải có bằng TOPIK tối thiểu cấp 4 hoặc TOEFL iBT 80 hoặc chứng chỉ tiếng Anh tương đương |
| GPA 3.5 trở lên | 100% học ph | ||
| GPA 3.8 trở lên | 100% học phí + ký túc xá |
