Đại học Soonchunhyang cung cấp một loạt các khóa học về Y học và Khoa học tự nhiên, cũng như tất cả các lĩnh vực chuyên môn bao gồm Nhân văn, Quản trị kinh doanh và Kỹ thuật. Trường hiện liên kết với 48 trường đại học ở 10 quốc gia khác nhau cùng với nhiều chương trình trao đổi và du học.
1.TỔNG QUAN:
- Tên Tiếng Hàn: 순천향대학교
- Tên Tiếng Anh: Soonchunhyang University (SCH)
- Website: https://www.sch.ac.kr/
- Học xả: Sinchang và Cheonan
- Năm thành lập: 1978
- Mô hình đào tạo: Tư thục
- Tổng số sinh viên: 15,174
2.THÀNH TỰU NỔI BẬT:
- Năm 2021, Đại học Soonchunhyang được Bộ Việc làm và Lao động chọn là trường đại học xuất sắc cho Dự án Trung tâm Việc làm Đại học.
- Năm 2021, trường tiếp tục đạt chứng nhận xuất sắc từ Hệ thống chứng nhận năng lực quốc tế giáo dục (IEQAS) của Bộ Giáo dục trong 7 năm liên tục.
- Năm 2020, trường được chọn là đơn vị đăng cai tổ chức “Dự án xây dựng và vận hành không gian sản xuất năm 2020 của Bộ Doanh nghiệp liên doanh vừa và nhỏ,
- Năm 2020, trường được Bộ Giáo dục bình chọn là “Đại học đi đầu về đổi mới sáng tạo trong cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4”.
- Đại học Soonchunhyang điều hành 4 bệnh viện đại học đa khoa tại 4 thành phố lớn là Seoul, Bucheon, Cheonan và Gumi.
3.CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN:
- Thông tin hệ tiếng Hàn
Khóa học tiếng Hàn của Đại học Soonchunhyang tập trung vào các kỹ năng nghe, nói, đọc và viết. Khóa học tiếng Hàn kéo dài trong 10 tuần, một tuần 5 ngày và 1 ngày 4 tiếng học, một năm 4 học kỳ. Ngoài ra, trường tổ chức buổi 1 – 2 học tập thực tế môi ký để sinh viên có cơ hội trải nghiệm, tìm hiểu văn hóa Hàn Quốc
- Điều kiện tuyển sinh
Sinh viên tốt nghiệp trung học phổ thông trong và ngoài Hàn Quốc
Sinh viên lưu trú hợp pháp tại Hàn Quốc và không gặp vấn đề về visa
- Học phí hệ tiếng Hàn
Học phí 4 học kỳ: 5,000,000 KRW (~90,300,000 VND) (đã bao gồm phí trải nghiệm thực tế)
Phí ký túc xá: 1,968,000 KRW (~35,500,000 VND) (chưa bao gồm tiền ăn)
4.CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH:
- Thông tin hệ đại học
– Điều kiện tuyển sinh hệ đại học
Thí sinh và bố mẹ đều có quốc tịch người nước ngoài
Có bằng tốt nghiệp cấp 3
Chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK 3 trở lên hoặc điểm kiểm tra tiếng Hàn đầu vào tại SCH 132 điểm
Chứng chỉ tiếng Anh TOEFL 530 (CBT 197, IBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 trở lên
– Chuyên ngành và học phí hệ đại học
Chi phí Hệ Đại học tại Đại học Soonchunhyang:
Phí đăng ký: 60,000 KRW (~1,100,000 VND)
Phí nhập học: 164,000 KRW (~3,000,000 VND)
| Phân ngành | Chuyên ngành | Học phí kỳ |
| Khoa học tự nhiên | – Hóa học – Khoa học Thực phẩm và Dinh dưỡng – Khoa học Sức khỏe Môi trường – Sinh học – Khoa học thể thao – Dịch vụ vui chơi giải trí – Y học thể thao | 3,794,000 KRW(~68,200,000 VND) |
| Khoa học xã hội và nhân văn | – Luật – Hành chính công – Cảnh sát hành chính | 3,356,000 KRW(~60,400,000 VND) |
| – Tư vấn và Giáo dục Thanh thiếu niên – Phúc lợi xã hội | 3,498,000 KRW(~63,000,000 VND) | |
| Kinh doanh toàn cầu | – Quản trị kinh doanh – Thương mại Quốc tế – Quản trị du lịch – Kinh tế và Tài chính – IT Quản lý tài chính – Công nghiệp văn hóa toàn cầu – Kế toán | 3,356,000 KRW (~60,400,000 VND) |
| Kỹ thuật | – Khoa học và Kỹ thuật Máy tính – Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông – Kỹ thuật điện tử – Kỹ thuật điện – Kỹ thuật hiển thị và thông tin điện tử – Kỹ thuật hóa học – Kỹ thuật vật liệu hiển thị – Kỹ sư cơ khí | 4,147,000 KRW(~74,600,000 VND) |
| Hội tụ phần mềm | – Kỹ thuật phần mềm máy tính – Kỹ thuật an toàn thông tin | 4,147,000 KRW(~74,600,000 VND) |
| – Quản lý và Quản trị Y tế | 3,794,000 KRW(~68,200,000 VND) | |
| – Kỹ thuật CNTT y tế (Số lượng tuyển dụng có hạn) | 4,147,000 KRW(~74,600,000 VND) | |
| Y Khoa | – Kỹ thuật y sinh | 4,147,000 KRW(~74,600,000 VND |
| – Công nghệ sinh học y tế | 3,898,000 KRW (~70,100,000 VND) | |
| – Kỹ thuật dược phẩm | 4,147,000 KRW(~74,600,000 VND | |
| Phòng thí nghiệm truyền thông SCH | – Văn hóa nội dung Hàn Quốc – Anh và Mỹ học – Trung Quốc học | 3,356,000 KRW (~60,400,000 VND) |
| Truyền thông | 3,794,000 KRW(~68,200,000 VND) | |
| – Kiến trúc (5 năm) – Hoạt hình kỹ thuật số (*) – Al và Big DataInternet vạn vật (IoT) – Ô tô thông minh – Kỹ thuật năng lượng – Nghệ thuật biểu diễn và thị giác (*) | 4,147,000 KRW (~74,600,000 VND) | |
| Hyangseol Nanum | – Chuyên ngành mở rộng toàn cầu | 3,356,000 KRW (~60,400,000 VND) |
(*): Những ngành này yêu cầu bài kiểm tra đầu vào riêng vào Đại học Soonchunhyang
- Học bổng
| Phân loại | Điều kiện | Giá trị học bổng |
| Học bổng nhập học(Chỉ áp dụng học kỳ đầu tiên) | – | Miễn 100% phí nhập học, 100% phí ở KTX, giảm học phí tùy theo điều kiện |
| Có bằng TOPIK 6 | 1,400,000 KRW (~25,300,000 VND) | |
| Có bằng TOPIK 5 | 1,200,000 KRW (~21,700,000 VND). | |
| Học bổng tiếng Hàn (Chỉ áp dụng học kỳ đầu tiên) | Có bằng TOPIK 4 | 1,000,000 KRW (~18,100,000 VND) |
| Có bằng TOPIK 3 | 800,000 KRW (~14,400,000 VND) | |
| Có bằng TOPIK 2 | 300,000 KRW (~5,400,000 VND) | |
| GPA trên 4.0 | Miễn 100% phí KTX, 100% học phí | |
| GPA 3.5-3.99 | Miễn 100% phí KTX, 30% học phí | |
| Học bổng xuất sắc trong học tập (Áp dụng từ học kỳ thứ 2 trở đi) | GPA 3.0-3.49 | Miễn 100% phí KTX, 25% học phí |
| GPA 2.5-2.99 | Miễn 100% phí KTX, 20% học phí | |
| GPA 2.0-2.49 | Miễn 100% phí KTX |
5.CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ CAO HỌC:
Điều kiện tuyển sinh Đại học Soonchunhyang
- Bố và mẹ có quốc tịch người nước ngoài
- Tốt nghiệp Đại học và có bằng cử nhân
- Chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK 3 trở lên
Chuyên ngành và Học phí Đại học Soonchunhyang
- Cao học tổng hợp
| Phân ngành | Chuyên ngành | Học phí |
| Khoa học xã hội & nhân văn | – Quản trị kinh doanh – Kinh tế, Tài chính, Bảo hiểm – Quản lý cảnh sát – Du lịch – Khoa học giáo dục (*)Thương mại & Thương mại quốc tế – Luật – Quản lý y tế – Tiếng Anh – Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc – Hành chính công | 5,067,000 KRW (ThS) -5,245,000 KRW (TS)~91,500,000 VND (THS)- 94,800,000 VND (THS) |
| Khoa học tự nhiên | – Điều dưỡng | 6,586,000 KRW (THS)6,807,000 KRW (TS)~119,100,000 VND (THS)123,100,000 VND (THS) |
| – Vật lý – Khoa học đời sống – Toán học – Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng – Khoa học y sinh tích hợp (SIMS) (***) – Trị liệu nghề nghiệp – Hoá học – Khoa học sức khỏe môi trường | 5,734,000 KRW (THS)-5,828,000 KRW (TS)~103,700,000 VND (THS)105,400,000 VND (THS) | |
| Nghệ thuật | – Nhảy – Nghiên cứu phim ảnh – Giáo dục thể chất | |
| Kỹ thuật | – Kiến trúc – Kỹ thuật cơ khí – Kỹ thuật y sinh – An ninh hội tụ di động – Kỹ thuật vật liệu mới – Kỹ thuật CNTT y tế – Kỹ thuật điện & người máy – Kỹ thuật Hệ thống Điện & Truyền thông – Kỹ thuật điện tử – Kỹ thuật an toàn thông tin – Kỹ thuật Thông tin & Truyền thông – Khoa học Máy tính & Kỹ thuật – Kỹ thuật Hóa chất & Môi trường | 6,161,000 KRW (THS) 6,349,000 KRW (TS)~111,400,000 VND (THS)114,800,000 VND (THS) |
- Cao học sư phạm
| Phân ngành | Chuyên ngành | Học phí Đại học Soonchunhyang |
| Sư phạm | – Sư phạm mầm non – Quản lý giáo dục – Tư vấn tâm lý – Giáo dục thanh niên – Hướng dẫn và Tư vấn nghề nghiệp | 4,103,000 KRW(~74,200,000 VND) |
| – Sư phạm tiếng Hàn – Sư phạm tiếng anh – Sư phạm toán học – Sư phạm ngôn ngữ Trung Quốc | 4,103,000 KRW(~74,200,000 VND) | |
| Chương trình giảng dạy và giáo dục | – Sư phạm máy tính – Sư phạm vật lý – Sư phạm thể chất – Sư phạm hóa học – Sư phạm sinh học – Sư phạm thể chất đặc biệt | 4,364,000 KRW(78,900,000 VND) |
- Cao học khoa học chăm sóc sức khỏe
| Phân ngành | Chuyên ngành | Học phí |
| Quản lý bệnh viện & dịch vụ | Quản lý bệnh viện & dịch vụ | 3,976,000 KRW(~71,900,000 VND) |
| Tâm lý trị liệu | ||
| Tổ chức và quản lý y tế | ||
| Sức khỏe cộng đồng | Công nghiệp sức khỏe | 4,225,000 KRW(~76,400,000 VND |
| Hội tụ chăm sóc sức khỏe | Kỹ thuật y sinh |
- Cao học nghiên cứu đa ngành
| Phân ngành | Chuyên ngành | Học phí |
| Quản lý | Quản lý bệnh viện & dịch vụ | |
| Cảnh sát Hành chính | Cảnh sát Hành chính | |
| Quản trị kinh doanh | ||
| Quản trị du lịch | 3,976,000 KRW(~71,900,000 VND) | |
| Kinh doanh chăm sóc sức khỏe | ||
| Quản trị khách sạn và dịch vụ ăn uống | ||
| Animation (Hoạt hình, hoạt họa) | Lập kế hoạch và chỉ đạo hoạt hình | |
| Hợp tác và Phát triển Quốc tế | ||
| Kỹ thuật hội tụ công nghiệp | 4,225,000 KRW(~76,400,000 VND) | |
| Công nghiệp thể thao | ||
| Khởi nghiệp |
Chính sách học bổng
- Học bổng nghiên cứu
Điều kiện: Sinh viên tập trung vào nghiên cứu trong phòng thí nghiệm ít nhất hơn 40 giờ mỗi tuần
Thông tin chi tiết.
Cung cấp toàn bộ học phí (trừ phí nhập học) và ký túc xá trong khuôn viên trường Đại học Soonchunhyang
Bằng tốt nghiệp (Phải có cố vấn là đồng tác giả hoặc tác giả tương ứng)
- Học bổng tiếng Hàn
TOPIK 4 trở lên: Miễn phí nhập học 750.000 KRW (~13,600,000 VND)
7.Điều Kiện Nhập Học
Điều kiện tuyển sinh hệ đại học
- Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm.
- Điểm trung bình (GPA) 3 năm THPT từ 6.5 trở lên.
- Không có bố hoặc mẹ mang quốc tịch Hàn Quốc.
- Yêu cầu về năng lực ngôn ngữ:
| Chuyên ngành | Yêu cầu ngôn ngữ |
| Nghệ thuật, Thể chất | TOPIK cấp 2 |
| Kỹ thuật Năng lượng | TOPIK cấp 4 |
| Toàn cầu hóa | TOPIK cấp 2 hoặc TOEFL 530 (CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 |
| Các ngành còn lại | TOPIK cấp 3 |
Điều kiện tuyển sinh hệ cao học
- Tốt nghiệp chương trình đại học hoặc cấp học tương đương.
- Yêu cầu về năng lực ngôn ngữ:
| Loại ngôn ngữ | Yêu cầu |
| Tiếng Hàn | TOPIK cấp 3 |
| Tiếng Anh | TOEFL PBT 550, CBT 210, iBT 80; IELTS 5.5; TEPS 550 |
- Không có bố hoặc mẹ mang quốc tịch Hàn Quốc.
8.CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA TRƯỜNG:
Thư viện Trung tâm Hyangseol: Được thiết kế bởi kiến trúc sư Seung Hyo-sang, thư viện này có diện tích 3553 pyeong (khoảng 11.750 m²) và chứa hơn 600.000 cuốn sách. Nơi đây còn trang bị các phòng đọc mở 24/7, khu vực đa phương tiện, quán cà phê sách và phòng chiếu phim kỹ thuật số
Hội trường đa phương tiện và phòng giám tuyển: Đây là cơ sở nghiên cứu và giáo dục kỹ thuật công nghệ thông tin, được trang bị các lớp học đa phương tiện hiện đại, phòng thí nghiệm và phòng thí nghiệm của giáo sư
Quảng trường Phượng Hoàng: Là không gian xanh rộng lớn, lý tưởng cho các hoạt động ngoài trời và thư giãn