Đại học Sunmoon chia làm hai cơ sở Asan và Cheonan nhằm xây dựng cho sinh viên trong nước lẫn quốc tế có môi trường học tập và sinh sống tốt nhất. Đa phần du học sinh sẽ thường học tập tại cơ sở Cheonan. Tính đến năm 2020 có khoảng hơn 9000 sinh viên theo học trình độ đại học, hơn 200 sinh viên theo học hệ cao học và gần 700 công nhân viên chức công tác tại trường. Trong đó, khuôn viên ký túc xá trường có thể chứa đến 3700 sinh viên.

TỔNG QUAN:
Tên tiếng Hàn: 선문대학교
» Tên tiếng Anh: Sun Moon University
» Đối tác tuyển sinh tại Việt Nam: KO KOREA
» Năm thành lập: 1990
» Số lượng sinh viên: ~9,500 sinh viên
» Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/năm
» Ký túc xá: ~700,000 KRW/ tháng
» Địa chỉ:
- Ansan Campus: 70, Sunmoon-ro 221 Beon-gil, Tangjeong-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
- Cheonan Campus: 277, Cheonan-daero, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
» Website: sunmoon.ac.kr
THÀNH TỰU NỔI BẬT
- Theo Nhật Báo JoongAng năm 2017, đại học Sunmoon: xếp thứ 1 về các trường đại học có tỷ lệ du học sinh, số sinh viên đăng ký ở kí túc xá, hỗ trợ học bổng; xếp thứ 5 trong số những trường đại học có môi trường giáo dục tốt nhất Hàn Quốc.
- Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm hàng đầu Hàn Quốc, bình quân ở mức 70% sinh viên mỗi khóa.
- Chú trọng vào việc giao lưu quốc tế, trường có khoảng 1727 sinh viên đến từ 79 quốc gia trên toàn thế giới.
- Dẫn đầu kỷ nguyên cách mạng công nghiệp lần thứ 4 thông qua chương trình “đổi mới và thách thức”, đảm bảo chất lượng giáo dục, nghiên cứu tân tiến.
- Là 1 trong số 3 trường đã được cấp chứng nhận ACE – chứng nhận trường Đại học giảng dạy tốt nhất tại Hàn Quốc.
- Được bộ giáo dục đánh giá là trường đại học tự cải tiến tốt nhất.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN
| Kỳ học | Tháng 3-6-9-12 |
| Thông tin khoá học | 10 tuần/ kỳ (200 tiếng) |
| Phí xét tuyển | 100,000 KRW |
| Học phí | 5,200,000 KRW/năm |
| Phí KTX | 804,000 KRW/ 10 tuần |
| Phí bảo hiểm | 90,000 KRW/ 7 tháng |
| Phí giáo trình | 50,000 KRW |
(*) Phí trên chưa bao gồm giáo trình
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH
Phí tuyển sinh: 40,000 KRW
| Trường | Khoa | Học phí/ năm |
| Khoa học xã hội và Nhân văn | – Khoa sáng tạo nội dung văn học Hàn Quốc – Phúc lợi xã hội – Tâm lý học – Lịch sử – Truyền thông & Xã hội – Luật – Cảnh sát – Giáo dục tiếng Hàn toàn cầu – Hành chính – Doanh nghiệp nhà nước | 6,731,000 KRW |
| Kinh doanh quốc tế | – Ngoại ngữ (Ngôn ngữ Anh, Trung Quốc học, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Tây Ban Nha và Mỹ Latin) – Quản trị kinh doanh – Quản trị kinh doanh IT – Kinh tế toàn cầu – Dụ lịch toàn cầu – Chính trị – Quan hệ quốc tế – Nhân sự toàn cầu | 6,731,000 KRW |
| Thần học | – Thần học | 6,731,000 KRW |
| Khoa học sức khỏe | – Kỹ thuật Dược và Công nghệ sinh học – Công nghiệp thực phẩm – Y học Thuỷ sản – Điều dưỡng – Vật lý trị liệu – Nha khoa – Cấp cứu | 8,807,000 KRW |
| Kỹ thuật | – Kiến trúc – Kỹ thuật An toàn trong Xây dựng – Kỹ thuật máy móc – Công nghệ thông tin thông minh – Kỹ thuật công nghiệp Bán dẫn – Kỹ thuật Điện tử – Kỹ thuật Vật liệu tân tiến – Công nghiệp năng lượng hóa học – Kỹ thuật Công nghiệp và Quản lý – An toàn phòng chống cháy nổ và thiên tai | 8,244,000 KRW |
| Tích hợp Công nghệ và Phần mềm | – Kỹ thuật máy tính – Phần mềm AI – Công nghệ Ô tô tương lai | 8,807,000 KRW |
| Nghệ thuật – Thể chất | – Thiết kế – Nghệ thuật điện ảnh – Thể thao – Võ thuật & An ninh | 7,871,000 KRW |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ CAO HỌC
| Trường | Khoa | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
| Khoa học xã hội và nhân văn | – Tư vấn giáo dục – Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc – Quản trị Kinh doanh Toàn cầu Luật – Nghiên cứu Thần học – Nghiên cứu Hàn Quốc – Khoa học Hành chính công | ✓ | ✓ |
| – Kinh tế Quốc tế – Quan hệ Quốc tế – Nghiên cứu TESOL | ✓ | ||
| Viện Khoa học Tự nhiên và Thể thao | – Điều dưỡng – Khoa học Nano – Vật lý trị liệu – Khoa học Sinh học ứng dụng – Thể thao | ✓ | ✓ |
| – Y học tổng hợp | ✓ | ||
| Kỹ thuật | – Kỹ thuật Cơ khí – Kỹ thuật Vật liệu nâng cao – Kỹ thuật Ô Tô thông minh – Khoa học và Công nghệ Hợp nhất – Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông – Kỹ thuật Điện tử và Máy tính – Kỹ thuật Môi trường | ✓ | ✓ |
| – Kỹ thuật Công nghiệp – Công nghệ sinh học | ✓ | ||
| – Khoa học Đời sống và Kỹ thuật Hóa sinh – Khoa học Sinh học ứng dụng | ✓ | ||
| Tổng hợp | – Tích hợp dữ liệu Bio – Tích hợp IT và trí tuệ thông minh | ||
| Giáo dục toàn cầu | – Tâm lý học Giáo dục – Giáo dục Đa văn hóa – Sư phạm tiếng Hàn | ||
| Văn hóa – Xã hội tương lai | – Content Văn hóa – Du lịch – Pháp vụ Bất động sản | ||
| Quản lý sức khỏe | – Tư vấn tâm lý Gia đình – Liệu pháp Y học tự nhiên | ||
| Kỹ thuật công nghiệp tương lai | – Công nghiệp tổng hợp |
2. Học phí
Phí nhập học: 783,000 won
| Trường | Khoa | Học phí | Học bổng |
| Hội nhập Tương lai | Tư vấn Gia đình | 2,968,000 KRW | TOPIK 5 trở lên: miễn 40% học phí |
| Tư vấn Giáo dục | 2,908,000 KRW | TOPIK 4: Miễn 35% học phí | |
| Giáo dục Đa văn hoá | 2,908,000 KRW | TOPIK 3: miễn 30% học phí | |
| Tư pháp Tài sản Bất động sản | 2,908,000 KRW | ||
| Công nghiệp tổng hợp | 3,200,000 KR | ||
| Sư phạm tiếng Hàn | 2,908,000 KRW | ||
| Liệu pháp Y học tự nhiên | 3,786,000 KRW |
Điều Kiện Tuyển Sinh Vào Trường Đại Học Sunmoon
Chương Trình Tiếng Hàn
– Tốt nghiệp chương trình THPT với điểm số GPA từ 7.0 trở lên.
– Bố mẹ không có quốc tịch Hàn Quốc
Chương Trình Đại Học
– Đạt tối thiểu TOPIK 3 hoặc vượt qua bài kiểm tra tiếng Hàn của trường
– Khi tốt nghiệp Đại học cần có TOPIK 4 trở lên
– Sinh viên muốn học hệ tiếng Anh cần: TOEFL 550, CBT 210, IBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550, TOEIC 700 trở lên
Chương Trình Sau Đại Học
– Tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài
– Có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn
– Đạt TOPIK 4 trở lên
| Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
| Dành cho SV mới | TOPIK 5 trở lên | Miễn 60% học phí |
| TOPIK 4 | Miễn 55% học phí | |
| TOPIK 3 | Miễn 50% học phí | |
| Có chứng chỉ tiếng Anh (TOEFL 550, CBT 210, IBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên) | Miễn 50% học phí | |
| Ứng viên vượt qua bài kiểm tra tiếng Hàn của Đại học Sunmoon | Miễn 40% học phí | |
| Dành cho SV đang theo học | GPA 4.2 trở lên | Miễn 100% học phí |
| GPA từ 4.0 đến dưới 4.2 | Miễn 80% học phí | |
| GPA từ 3.6 đến dưới 4.0 | Miễn 60% học phí | |
| GPA từ 3.0 đến dưới 3.6 | Miễn 50% học phí | |
| GPA từ 2.5 đến dưới 3.0 | Miễn 30% học phí | |
| GPA từ 2.0 đến dưới 2.5 | Miễn 20% học phí |
CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA TRƯỜNG
– Được thành lập vào năm 1990, Sunmoon University nổi bật với các chương trình đào tạo đa dạng và cơ sở vật chất tiên tiến, phục vụ tốt nhất nhu cầu học tập của sinh viên.
– Trường cung cấp các ngành học từ khoa học công nghệ, kinh doanh đến nhân văn và nghệ thuật, với sự chú trọng đặc biệt vào nghiên cứu và phát triển.