Đại học Wonkwang tọa lạc ở thành phố Iksan, tỉnh Jeollabuk – nằm về phía tây nam Hàn Quốc. Trường vốn dĩ được có tên là Yooil Hallim lúc mới thành lập, là một trong những học viện liên kết với phật giáo Won. Vào năm 1951, trường chuyển thành Cao đẳng Junior Wonkwang và chính thức là trường cao đẳng vào năm 1953. Trường hệ Đại học được mở vào năm 1967 và sau đó 4 năm trường đạt được địa vị của một trường đại học.

TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG
» Tên tiếng Hàn: 원광대학교
» Tên tiếng Việt: Đại học Wonkwang
» Năm thành lập: 1946
» Loại hình: Tư thục
» Số lượng sinh viên: ~5.000 sinh viên
» Học phí học tiếng Hàn: 4,400,000KRW/ năm
» Địa chỉ: 460 Iksan-daero, Sin-dong, Iksan, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
» Website: wku.ac.kr
THÀNH TỰU NỔI BẬT
- Xếp hạng khoảng 43 trong Top 100 trường Đại học Hàn Quốc tốt nhất theo một số bảng xếp hạng (ví dụ: Du học Double H).
- Đứng thứ 6 trong top 20 trường Đại học hàng đầu tại Hàn Quốc theo tờ JoongAng Daily.
- Xếp vị trí thứ 4 trong bảng xếp hạng các trường Đại học Hàn Quốc tốt nhất – Cơ sở Seoul theo tờ Joong-Ang Daily 2022 (cần lưu ý Wonkwang không ở Seoul, có thể đây là một thống kê chung hoặc xếp hạng theo tiêu chí khác).
- Năm 2019, xếp TOP 32 trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc theo bảng xếp hạng 4icu.
- Trong các bảng xếp hạng trường TOP 1-2-3 của Hàn Quốc, Wonkwang thường được xếp vào Trường top 2 Hàn Quốc.

CƠ SỞ VẬT CHẤT
-Trường sở hữu khuôn viên rộng rãi và hiện đại với các tòa nhà học thuật tiên tiến, trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm và thư viện lớn (10.413 m²). Bệnh viện Đại học Wonkwang nằm ngay trong khuôn viên, là nơi thực hành quan trọng cho sinh viên y khoa.
-Hệ thống ký túc xá hiện đại có thể chứa hơn 3.600 sinh viên, cung cấp đầy đủ tiện nghi từ phòng ở, khu bếp, phòng tập gym đến dịch vụ ăn uống 3 bữa/ngày. Ngoài ra, trường còn có các tiện ích thể thao (sân vận động, nhà hát ngoài trời), bưu điện, ngân hàng và các dịch vụ hỗ trợ sinh viên quốc tế toàn diện.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN
-Điều kiện về học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
-Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
| Khoản phí | Chi phí |
| Phí nhập học | 100,000 KRW |
| Học phí (1 năm) | 4,400,000 KRW |
| Bảo hiểm | 100,000 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (D2)
Thời gian học
| Thời gian | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 |
| 09:00 ~ 09:50 | Từ vựngㆍNgữ phápㆍ Viết | Từ vựngㆍNgữ phápㆍ Viết | Từ vựngㆍNgữ phápㆍ Viết | Từ vựngㆍNgữ phápㆍ Viết | Thiền |
| 10:00 ~ 10:50 | ĐọcㆍNgheㆍ Nói | ||||
| 11:00 ~ 11:50 | ĐọcㆍNgheㆍ Nói | ĐọcㆍNgheㆍ Nói | ĐọcㆍNgheㆍ Nói | ĐọcㆍNgheㆍ Nói | |
| 11:50 ~ 12:30 | |||||
| Chiều2:00 ~ 3:20 | Lớp học đặc biệt (TOPIK) |
Chi phí
- Phí nhập học: 50,000 KRW
- Học phí: 4,400,000 KRW/năm

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ CAO HỌC
Chuyên ngành
| Trường | Khoa |
| Nhân văn | Ngôn ngữ & văn học AnhNgôn ngữ & văn học HànCreative WritingHán họcLịch sửTriết họcKhảo cổ học & lịch sử nghệ thuậtÂm nhạc |
| Kinh doanh | Ngoại thươngQuản trị kinh doanhThương mại điện tử & thông tin |
| Khoa học tài nguyên đời sống | Công nghiệp trồng trọtKhoa học thực phẩm & môi trường |
| Sư phạm | Tiếng HànTiếng AnhTiếng NhậtTiếng TrungLịch sửMầm nonKinh tế gia đìnhGiáo dục thể chấtGiáo dục cấp 2 |
| Khoa học tự nhiên | Hóa sinh NanoChất bán dẫnKhoa học đời sốngQuản lý sức khỏe & thể theoGiáo dục thể chất xã hộiPhúc lợi & công nghiệp thể thaoThống kê |
| Khoa học đời sống | Phúc lợi gia đình & trẻ nhỏCông nghiệp thiết kế thời trangThực phẩm & dinh dưỡngThiết kế beauty |
| Mỹ thuật | Thiết kế thông tin thị giácThiết kế công nghiệp – môi trường không gian |
| Khoa học xã hội | Quản trị & truyền thôngPhúc lợi & sức khỏe |
| Kỹ thuật | Kỹ thuật điệnCông nghệ thông tin & truyền thôngKỹ thuật điện tửCông nghệ E-tích hợpKhoa học máy tínhKiến trúc (5 năm)Kỹ thuật kiến trúc (4 năm)Kỹ thuật dân dụng & môi trườngKỹ thuật đô thịKỹ thuật cơ khí & tự động |
| Chính sách công | Khoa học quân sựQuản trị côngPhòng cháy chữa cháyQuản trị nhân sự |
| Dược | DượcDược phương Đông |
| Y học | Điều dưỡngTrị liệu nghề nghiệpY |
| Nha khoa | |
| Y học phương Đông |
ĐIỀU KIỆN DU HỌC
-Điều kiện về học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
-Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG
HỌC BỔNG DÀNH CHO SV QUỐC TẾ
∗ Dành cho học kỳ đầu tiên:
- TOPIK 5 trở lên: 100% học phí & phí nhập học
- TOPIK 4: 60% học phí
- TOPIK 2~3: 50% học phí
- Hoàn thành khóa tiếng Hàn ở trường (cấp 3 trở lên): 50% học phí
- Cấp 2 trở lên trong bài kiểm tra TOPIK của trường: 50% học phí
- SV chuyên ngành mỹ thuật hoặc thể thao: 50% học phí
∗ Dành cho từ học kỳ hai trở đi:
| GPA | Học bổng |
| 2.0 ~ 2.5 | 30% học phí |
| 2.5 ~ 3.0 | 40% học phí |
| 3.0 ~ 3.5 | 45% học phí |
| 3.5 ~ 4:0 | 50% học phí |
| 4.0 ~ 4.25 | 55% học phí |
| 4.25 ~ 4.5 | 60% học phí |
HỌC BỔNG TOPIK
| Phân loại | Học bổng | Ghi chú |
| TOPIK 6 | 400,000 | Khi SV với cấp 3 hoặc đạt giấy chứng nhận cấp 6 mà không có cấp 4 hoặc 5 (chỉ có thể nhận một lần) |
| TOPIK 5 | 300,000 | Khi SV với cấp 3 hoặc đạt giấy chứng nhận cấp 6 mà không có bài kiểm tra cấp 4Và sau đó, khi nhận giấy chứng nhận cấp thì có thể nâng cấp học bổng |
| TOPIK 4 | 200,000 | Sinh viên không có TOPIK hoặc cấp 1~3 mà đạt giấy chứng nhận cấp 4Sau đó, khi nâng cao cấp độ TOPIK thì có thể nâng cấp học bổng |
| Học bổng tăng cấp | 100,000 | Từ TOPIK 4, SV tăng thêm 1 cấp thì được nhận thêm 100,000 KRW. 4 -> 5, 5 -> 6) |