Viện Đại học Nữ Ewha hay còn gọi là ĐH Nữ giới Hoa Lê (Ewha Womans University) là trường đại học tư thục dành riêng cho nữ giới lớn nhất Hàn Quốc và cả thế giới. Trường được thành lập vào năm 1886, bởi nữ Giám mục truyền giáo Methodist Mỹ Mary F.Scranton. Tên gọi của trường, “Học viện Hoa Lê”, được Hoàng đế Gojong của triều đại Goryeo ban cho vào năm 1887.

TỔNG QUAN:

» Tên tiếng Hàn: 이화여자대학교

» Tên tiếng Anh: Ewha Womans University

» Đối tác tuyển sinh Việt Nam: KO KOREA

» Năm thành lập: 31/5/1886

» Loại hình: Tư thục

» Số lượng sinh viên: ~ 22.000 sinh viên

» Học phí học tiếng Hàn: 6,960,000 KRW/ năm

» Địa chỉ: 52 Ewhayeodae-gil, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc.

» Website: ewha.ac.kr

THÀNH TỰU NỔI BẬT:

  • 15 trong số 32 nữ bộ trưởng Hàn Quốc đã tốt nghiệp tại trường (Nữ thủ tướng đầu tiên của Đại Hàn Dân Quốc – Han Myeong Suk)
  • Xếp hạng 5 trong cuộc bình chọn đánh giá các trường đại học khu vực châu Á (Chosun-QS 2010).
  • Xếp hạng 5 trong bảng xếp hạng các trường đại học về số lượng sinh viên thành công trong kì thi quốc gia về tư pháp 621 và kì thi dân sự 204 (2012).
  • Đứng thứ 321 trong số 500 trường đai học có nhiều đóng góp về nghiên cứu khoa học nhất thế giới (2013).
  • Đứng thứ 9 trong số các trường đại học Hàn Quốc theo đánh giá xếp hạng các trường đại học của châu Á (Chosun-QS 2016)
  • Thuộc top 300 của bảng xếp hạng các trường đại học trên thế giới (QS 2018).

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN:

Thời gian: 10 tuần (5 ngày/1 tuần, 4 tiếng/ 1 ngày)
Học kỳ: 4 học kỳ (tháng 3 – 6 – 9 – 12)
Các khoản thuChi phí
Học phí học tiếng6,960,000 KRW/ 1 năm (*)
Phí nhập học60,000 KRW

(*) Học phí chưa bao gồm giáo trình.

2. Học bổng

Phân loạiĐiều kiệnMức học bổng
Học bổng ELC FamilySinh viên có phụ huynh từng tốt nghiệp tại trường (đính kèm minh chứng)Giảm một phần học phí
Học bổng ELC SeonSinh viên có phụ huynh là nhân viên tại trường (đính kèm minh chứng)Giảm một phần học phí
Học bổng ELC SiblingsSinh viên có anh/ chị/ em cùng tham gia học khóa tiếng Hàn tại trường (đính kèm minh chứng)Giảm một phần học phí
Học bổng ELC sinh viên xuất sắcSinh viên hoàn thành 3 học kỳ tại Học viện tiếng Hàn và đạt cấp 6Giảm một phần học phí (2 sinh viên)
Học bổng tiếng Hàn xuất sắcSinh viên xuất sắc nhất khóa và đăng ký học kỳ tiếp theoGiảm 50% học phí (1 sinh viên)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH:

  • Phí nhập học: 340,200 KRW
KhoaChuyên ngànhHọc phí
Xã hội và Nhân văn– Ngôn ngữ & văn học Hàn
– Ngôn ngữ & văn học Anh
– Ngôn ngữ & văn học Trung
– Ngôn ngữ & văn học Pháp
– Ngôn ngữ & văn học Đức
– Xã hội học
– Lịch sử học
– Triết học
– Thiên Chúa giáo
3,602,000 KRW
Khoa học Xã hội– Khoa học chính trị & Ngoại giao
– Hành chính công vụ
– Kinh tế
– Thông tin tư liệu
– Xã hội học
– Phúc lợi xã hội
– Tâm lý học
– Nghiên cứu người tiêu dùng
– Truyền thông (3,871,000 KRW)
3,602,000 KRW
Khoa học Tự nhiên– Toán học
– Thống kê
– Vật lý
– Hóa học – Nano
– Công nghệ đời sống
4,321,000 KRW
Bách khoa ELTEC– Kỹ thuật Bi-o đời sống và thiết bị
– Phần mềm (Công nghệ thông tin, An ninh mạng)
– Công nghệ nâng cao (Kỹ thuật điện & Điện tử; Khoa học & Kỹ thuật thực phẩm; Kỹ thuật Hóa học & khoa học Vật liệu)
– Kỹ thuật hệ thống bền vững (Kiến trúc; Kỹ thuật hệ thống đô thị; Kỹ thuật & Khoa học môi trường; Kỹ thuật hệ thống năng lượng)
– Kỹ thuật y sinh & cơ khí
4,684,000 KRW
Âm nhạc– Nhạc cụ
– Giao hưởng
– Thanh nhạc
– Sáng tác
– Âm nhạc Hàn Quốc
– Múa
5,041,000 KRW
Nghệ thuật– Nghệ thuật (Mỹ thuật phương Đông, Mỹ thuật phương Tây, Tạc tượng, Nghệ thuật gốm sứ)
– Thiết kế
– Thời trang (Thêu dệt, Thiết kế thời trang)
5,041,000 KRW
Sư phạm– Giáo dục
– Sư phạm Mầm non
– Sư phạm Tiểu học
– Công nghệ giáo dục (4,341,000 KRW)
– Giáo dục đặc biệt
– Sư phạm Tiếng Anh
– Sư phạm Khoa học Xã hội (Sư phạm Lịch sử, Sư phạm Xã hội, Sư phạm Địa lý)
– Sư phạm Tiếng Hàn
– Sư phạm Khoa học Tự nhiên (Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Khoa học Địa cầu) (4,341,000 KRW)
– Sư phạm Toán (4,341,000 KRW)
3,622,000 KRW
Kinh doanh– Quản trị kinh doanh3,673,000 KRW
Tích hợp công nghiệp mới– Tích hợp content
– Công nghiệp thời trang
– Quản trị văn phòng quốc tế (3,673,000 KRW)
4,920,000 KRW
– Thể dục thể chất ( Thể thao, Công nghiệp thể thao toàn cầu)
– Quản trị thực phẩm & khoa học dinh dưỡng
– Sức khỏe tích hợp
4,321,000 KRW
Y– Y dự phòng (5,943,000 KRW)
– Y
6,448,000 KRW
Điều dưỡng– Điều dưỡng
– Điều dưỡng sức khỏe toàn cầu
4,321,000 KRW
Dược– Dược

2. Học bổng

Loại học bổngĐiều kiệnMức học bổng
Học bổng sinh viên ưu tú nhấtSinh viên là thủ khoa đầu vào của từng khoa (trừ khoa Nghệ thuật) theo đợt tuyển chọn của trườngMiễn 100% học phí
Sinh viên thuộc Top 20% theo đợt tuyển chọn của trườngMiễn 100% học phí (học kỳ đầu)
Học bổng EGPPSinh viên quốc tế nữ đến từ các nước đang phát triển, được công nhận có năng lực lãnh đạo và góp phần cho sự phát triển của trườngMiễn 100% học phíMiễn phí KTX/ phí sinh hoạt
Học bổng sinh viên quốc tếSinh viên đội tuyển quốc tế đạt tiêu chuẩn xét tuyển trong cuộc xét tuyển sinh viên quốc tếMiễn 100% học phí
Sinh viên xuất sắc nhất và đạt TOPIK 6 trong cuộc xét tuyển sinh viên quốc tếMiễn 100% học phí
Học bổng Trung tâm ngoại ngữ EhwaSinh viên năm nhất quốc tế đã hoàn thành ít nhất 3 học kỳ và đạt được cấp 6 của Chương trình tiếng Hàn mở rộng tại Trung tâm ngoại ngữ Ehwa1,000,000 KRW

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ CAO HỌC:

Khoa Chuyên ngànhThạc sĩTiến sĩChi phí/kỳ học
Xã hội và Nhân vănNgôn ngữ & văn học Hàn
Ngôn ngữ & văn học Anh
Ngôn ngữ & văn học Trung
Ngôn ngữ & văn học Pháp
Ngôn ngữ & văn học Đức
Lịch sử học
Triết học
Thiên Chúa giáo
Lịch sử Mỹ thuật
Khoa học chính trị & Quan hệ quốc tế
Hành chính công vụ
Kinh tế
Thư viện & thông tin
Xã hội học
Phúc lợi xã hội
Tâm lý học
Nghiên cứu người tiêu dùng
Truyền thông
Nghiên cứu nữ giới
Nghiên cứu trẻ em
Bắc Hàn học
Giáo dục
Sư phạm Mầm non
Sư phạm Tiểu học
Công nghệ giáo dục
Giáo dục đặc biệt
Sư phạm Tiếng Anh
Sư phạm Khoa học Xã hội
Sư phạm Tiếng Hàn
Sư phạm Khoa học Tự nhiên
Ngôn ngữ đặc biệt
Luật
Quản trị kinh doanh
Tích hợp content
Quản trị văn phòng quốc tế
Âm nhạc trị liệu
5,500,000 – 5,600,000 KRW (96,500,000 – 98,300,000 VND)
Khoa học Tự nhiênToán học
Thống kê
Vật lý
Hóa học – Công nghệ Nano
Công nghệ Hóa – Sinh
Công nghệ Sinh – Dược
Dược
Công nghệ Dược phẩm
Sư phạm Khoa học Tự nhiên
Sư phạm Toán
Quản trị thực phẩm & khoa học dinh dưỡng
Sức khỏe tích hợp
Điều dưỡng
Công nghệ E-co
Y
Công nghệ tích hợp Bi-o
6,300,000-7,600,000 KRW (110,600,000-133,400,000 VND) 
Công nghệ máy tínhCông nghệ máy móc
Trí tuệ nhân tạo – Phần mềm
Kỹ thuật điện & Điện tử
Khoa học & Kỹ thuật thực phẩm
Kỹ thuật Hóa học & khoa học Vật liệu
Kiến trúc
Kỹ thuật hệ thống đô thị
Kỹ thuật & Khoa học môi trường
Kỹ thuật hệ thống năng lượng
Kỹ thuật y sinh & cơ khí
6,300,000-7,600,000 KRW (110,600,000-133,400,000 VND)
Nghệ thuậtÂm nhạc
Nghệ thuật tạo hình
MúaThiết kế
Công nghiệp thời trang
Thể chất
5,600,000-7,600,000 KRW (98,300,000-133,400,000 VND) 
YY6,300,000-7,600,000 KRW (110.600,000-133,400,000 VND) 

2. Học bổng

Loại học bổngĐiều kiệnMức học bổng
Học bổng EGPP(Ewha Global Partnership Program)Sinh viên quốc tế nữ đến từ các nước đang phát triển, được công nhận có năng lực lãnh đại và góp phần cho sự phát triển của trường đăng ký chương trình Cao họcMiễn 100% học phí + phí nhập học + phí KTX + phí sinh hoạt
 Học bổng ISS(Học bổng sinh viên quốc tế)ISS F2 (miễn phí tiền học phí 2 năm)Sinh viên đăng ký chương trình Cao học theo hình thức tuyển sinh đặc biệt của trườngMiễn 100% học phí(bao gồm phí nhập học)
ISS F1 (miễn phí tiền học phí 1 năm)
ISS HH1 (miễn phí tiền học phí 1 học kỳ)TOPIK cấp 6 (sinh viên quốc tế nộp bằng TOPIK trong thời gian đăng ký)Miễn 100% học phí(bao gồm phí nhập học)

Điều kiện du học

Điều kiệnHệ học tiếngHệ Đại họcHệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.0
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng Cử nhân

CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA TRƯỜNG:

  • Giường, tủ quần áo, bàn học, điện thoại kết nối tới trường  
  • Phòng nấu ăn, bếp nhỏ trên mỗi tầng, phòng học, phòng cầu nguyện, sảnh chờ, phòng giặt là 
  • Quán cà phê, cửa hàng tiện lợi, tiệm làm tóc, phòng tập thể dục 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Explore More

Đại học Dongshin (동신대학교) là ngôi trường tọa lạc tại thành phố Naju-si, tỉnh Jellanam-do (tỉnh cuối cùng của bản đồ bán đảo Hàn Quốc).

Với hơn 30 năm thành lập và đào tạo, trường thu hút rất nhiều sinh viên quốc tế theo học. Trong 500 sinh viên quốc tế đang theo học tại

Bí kíp cho du học sinh Việt Nam tại Hàn Quốc

Du học sinh Việt Nam tại Hàn Quốc sẽ như thế nào? Không giống như giáo dục Việt Nam, chương trình học tại Hàn Quốc thường bắt đầu năm học vào