Được thành lập vào năm 1906, Sookmyung là cơ sở giáo dục tư thục hoàng gia đầu tiên dành cho phụ nữ của Hàn Quốc. Trong quá suốt quá trình lịch sử của mình, Sookmyung đã tích lũy được rất nhiều kinh nghiệm về giáo dục, khả năng nghiên cứu và phục vụ cộng đồng.
TỔNG QUAN:
» Tên tiếng Anh: Sookmyung Women’s University
» Tên tiếng Hàn: 숙명여자대학교
» Năm thành lập: 1906
» Số lượng sinh viên: ~12,500 sinh viên
» Học phí tiếng Hàn: 6,520,000 KRW/ năm
» Phí KTX: 721,600 ~1,883,200 KRW/4 tháng
» Địa chỉ: 100 Cheongpa-ro 47-gil, Yongsan-gu, Seoul, Hàn Quốc
» Website: sookmyung.ac.kr
THÀNH TỰU NỔI BẬT:
- TOP 2 Đại học nữ tốt nhất Hàn Quốc năm 2018.
- TOP 20 trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc.
- Xếp hạng #40 trường Đại học quốc tế tại Hàn Quốc (theo U.S News 2023)
- Thuộc TOP 250 trường Đại học tại châu Á (theo QS Top Universities 2023)
- Có hơn 12,000 sinh viên đang theo học.
- Liên kết với 355 trường Đại học khác nhau trên thế giới.
- Tổ chức nhiều hoạt động trải nghiệm văn hóa – xã hội Hàn Quốc.
- Đội ngũ giảng viên nhiệt tình và giàu kinh nghiệm giảng dạy.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN:
| Học phí | 6,520,000 KRW/ năm |
| Phí xét tuyển | 60,000 KRW |
| Phí bảo hiểm | 80,000 KRW/ 6 tháng |
| Thời lượng | 200 tiếng/ 10 tuần/ kỳ |
| Thời gian nhập học | 4 kỳ/ năm (tháng 3 – 6 – 9 – 12) |
| Lớp đặc biệt | Phát âm, Tiếng Hàn tổng hợp, Taekwondo, K-Pop Dance… |
| Chương trình học | 7 cấp |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH:
Phí xét tuyển: 150,000 KRW
| Đại học | Khoa |
| Nhân văn | Ngôn ngữ và văn học Hàn QuốcVăn hoá lịch sửNgôn ngữ và văn hóa PhápNgôn ngữ và văn hoá Trung QuốcNgôn ngữ và văn hoá ĐứcNhật Bản họcThông tin thư việnVăn hoá du lịch |
| Khoa học Tự nhiên | Hóa họcSinh học hệ thốngToánThống kê Múa |
| Kỹ thuật công nghệ | Hóa chất và sinh học phân tửCông nghệ thông tin và truyền thông ICTNgành ứng dụng phần mềmHệ thống kỹ thuậtKỹ thuật cơ bản |
| Khoa học đời sống | Quản lý tài nguyên và gia đìnhPhúc lợi trẻ emThời trangThực phẩm dinh dưỡng |
| Khoa học xã hội | Chính trị ngoại giaoHành chínhQuảng cáo và quan hệ công chúng Kinh tế người tiêu dùngTâm lý xã hội |
| Luật | Luật |
| Kinh tế thương mại | Kinh tếKinh doanh |
| Âm nhạc | PianoNhạc cụ giao hưởngThanh nhạcSáng tác |
| Mỹ thuật | Thiết kế đồ họaThiết kế công nghiệpThiết kế môi trườngThủ côngHội họa |
| Hợp tác quốc tế | Hợp tác quốc tếKhởi nghiệp kinh doanh |
| Ngôn ngữ và văn hóa Anh | Ngôn ngữ và văn hóa AnhTESL |
| Phương tiện truyền thông | |
Học bổng
Học bổng trước khi nhập học
| Loại học bổng | Điều kiện | Mức học bổng |
| Học bổng loại A | TOPIK 6 | 70% học phí |
| Học bổng loại B | TOPIK 5 / Sinh viên có chứng chỉ tốt nghiệp hạng 6 tại Học viện Ngôn ngữ | 50% học phí |
| Học bổng loại C | TOPIK 4 / Sinh viên có chứng chỉ tốt nghiệp hạng 5 tại Học viện Ngôn ngữ | 40% học phí |
| Học bổng loại D | TOPIK 3 / Sinh viên có chứng chỉ tốt nghiệp hạng 4 tại Học viện Ngôn ngữ | 30% học phí |
Học bổng khi đang theo học
| Điều kiện | Học bổng |
| GPA 4.3 | 100% học phí |
| GPA 4.0 ~ dưới 4.3 | 50% học phí |
| GPA 3.5 ~ dưới 4.0 | 30% học phí |
| GPA 3.3 ~ dưới 3.5 | 20% học phí |

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ CAO HỌC:
| Khối | Khoa | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
| Khoa học Xã hội & Nhân văn | – Ngôn ngữ – Văn hóa Hàn Quốc – Lịch sử văn hóa – Ngôn ngữ văn hóa Pháp – Ngôn ngữ văn hóa Trung Quốc – Ngôn ngữ văn hóa Đức – Thông tin thư viện – Lịch sử Mỹ thuật – Ngôn ngữ văn hóa Anh – Văn hóa du lịch – Giáo dục – Gia đình học – Phúc lợi trẻ em – Chính trị ngoại giao – Tâm lý xã hội – Phương tiện truyền thông đại chúng – Quảng cáo và PR – Luật – Kinh tế – Kinh doanh | ✔ | ✔ |
| – Nhật Bản học – Kinh tế người tiêu dùng – Tâm lý xã hội họcGlobal | ✔ | ||
| – Hành chính công | ✔ | ||
| Khoa học Tự nhiên | – Hóa học – Sinh học hệ thống – Toán – Khoa thống kê – Khoa Thiết kế thời trang – Khoa thực phẩm dinh dưỡng – Khoa Dược – Khoa Bào chế thuốc | ✔ | ✔ |
| Công nghệ | – Kỹ thuật IT – Công nghệ sinh hóa – Khoa học máy tính – Kỹ thuật điện tử – Hệ thống cơ khí – Vật lý ứng dụng | ✔ | ✔ |
| – Chế tạo phần mềm | ✔ | ||
| Năng khiếu | – Piano Dàn nhạc – Thanh nhạc – Nghệ thuật tạo khuôn – Thể dục – Múa | ✔ | ✔ |
| – Sáng tác – Thiết kế công nghiệp – Thiết kế đồ họa – Thiết kế môi trường | ✔ | ||
| – Thiết kế | ✔ | ||
| Chương trình liên ngành | – Chính sách phát triển nhân lực – Khí hậu môi trường năng lượng | ✔ | ✔ |
| – Khoa học Big Data tổng hợp | ✔ | ||
| – Đông Á học – Công nghiệp sức khỏe – Giáo dục văn hóa nghệ thuật | ✔ |
Học bổng
- Học bổng trước khi nhập học
| Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
| Học bổng loại A | Sinh viên đạt TOPIK 6, TOEFL IBT 110 trở lên, IELTS 8.0 trở lên | 70% học phí |
| Học bổng loại B | Sinh viên hoàn thành bậc 6 của Học viện Ngôn ngữ Sookmyung hoặc có TOPIK 5, TOEFL IBT 100~109 hoặc IELTS 7.0-7.5 | 50% học phí |
| Học bổng loại C | Sinh viên hoàn thành bậc 5 của Học viện Ngôn ngữ Sookmyung hoặc có TOPIK 4, TOEFL IBT 80~99 hoặc IELTS 6.0-6.5 | 40% học phí |
| Học bổng loại D | Sinh viên hoàn thành bậc 4 của Học viện Ngôn ngữSookmyung hoặc có TOPIK 3, TOEFL IBT 60~79 hoặc IELTS 5.5 | 30% học phí |
- Học bổng khi đang theo học
| Điều kiện | Học bổng |
| GPA 4.0 – 4.3 | 50% học phí |
| GPA 3.7 – 4.0 | 30% học phí |
| GPA 3.5 – 3.7 | 20% học phí |
Điều Kiện Nhập Học Sookmyung Women’s University
- Điều Kiện Nhập Học Hệ Tiếng Hàn
+ Điều kiện về học vấn: diểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
+ Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
- Điều kiện nhập học hệ đại học tại SMU
+ Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
+ Khả năng tiếng: Tôi thiêu TOPIK 3 hoặc TOEFL PBT 587, CBT 240, IBT 95, IELTS 6.5, TEPS 716
CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA TRƯỜNG:
- Hệ thống thư viện riêng biệt, chuyên môn dành riêng cho các lĩnh vực như âm nhạc, luật..
- Trường có khuôn viên tuyệt đẹp với trang thiết bị tiện nghi
- Học viên theo học chương trình AFP cũng được ở KTX như các sinh viên chuyên ngành. KTX trong trường an toàn và tiết kiệm hơn, wifi miễn phí, cửa hàng tiện lợi, nhà bếp chung, phòng tắm phòng nghỉ ngơi, phòng máy tính, phòng tự học, phòng tập thể dục.
- Cung cấp giảng đường, nhà ăn, phòng máy tín.… cùng các trang thiết bị hiện đại tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên tập trung vào việc học.
- Bệnh viện trường nằm trong khuôn viên của trường.
- Thư viện mở cửa 24h, trang bị phòng tự học, mượn sách miễn phí.
- Cung cấp wifi miễn phí trong khuôn viên trường học.
- Có nhiều nhà ăn trong trường.
- Phòng máy tính được lắp đặt tại tất cả khu giảng đường, học viên có thể sử dụng một cách tiện lợi.