Tính đến năm 2024, Hàn Quốc có 203 Trường Đại học và 136 Trường Cao đẳng trên khắp cả nước. Hàng năm, có rất nhiều bảng xếp hạng về thứ hạng của các Trường Đại học Hàn Quốc tốt nhất. Vậy làm thế nào để các bạn học sinh có thể chọn được ngôi trường trong mơ và phù hợp nhất với mình?
Trên thực tế, những bảng xếp hạng này sẽ không thực sự quan trọng và chỉ mang tính chất tham khảo, vì mỗi trường sẽ có những thế mạnh nhất định và nổi bật ở một số chuyên ngành. Chính vì vậy, các bạn học sinh không bắt buộc phải học ở những Trường Đại học top đầu Hàn Quốc, mà các bạn cần xác định rõ trường Hàn Quốc có thực sự phù hợp với mình không.
Sau đây là danh sách một số Trường Đại học tiêu biểu của Hàn Quốc được Ko Korea tổng hợp lại, các bạn học sinh hãy tham khảo và đưa ra lựa chọn phù hợp với mình nhé!
I. ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC TẠI NHỮNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC TOP ĐẦU CỦA HÀN QUỐC
– Điều kiện thời gian: Tốt nghiệp THPT hoặc đại học không quá 1 năm. Nếu thời gian trống sau tốt nghiệp của bạn nhiều hơn 1 năm thì bạn cần chứng minh sau khi tốt nghiệp THPT bạn đã làm gì?
– Điều kiện học lực: Trung bình môn 3 năm THPT tầm 7.0 trở lên (học sinh giỏi là một lợi thế). Năng lực học tập và tư duy tốt (giỏi tiếng Anh là một lợi thế)
– Điều kiện tài chính: Thu nhập của gia đình nên đạt từ 40 triệu/tháng trở lên
II. DANH SÁCH NHỮNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỘC TOP 1-2-3 CỦA HÀN QUỐC
ĐẠI HỌC TOP 1
1. Trường Đại học Quốc gia Seoul (서울대학교)

– Tên tiếng Hàn: 서울대학교
– Tên tiếng Anh: Seoul National University
– Năm thành lập: 1900
– Số lượng sinh viên: 29,000 sinh viên
– Học phí tiếng Hàn: 6,920,000 KRW/ năm
– Ký túc xá: 850,000 – 1,000,000 KRW/ kỳ
– Địa chỉ: 1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc
– Website: useoul.edu
2. Trường Đại học Korea (고려대학교)

– Tên tiếng Hàn: 고려대학교
– Tên tiếng Anh: Korea University
– Năm thành lập: 1905
– Loại hình: Tư thục
– Biệt danh: Những con hổ Anam
– Linh vật: Con hổ
– Số lượng sinh viên: Trên 30,000 sinh viên
– Học phí học tiếng Hàn: 7,000,000 KRW/ năm
– Chi phí ký túc xá: 1,200,000 KRW/ kỳ
– Địa chỉ: 145 Anam Ro, Seongbuk-Gu, Seoul, Hàn Quốc
– Website: korea.ac.kr
3. Trường Đại học Yonsei (연세대학교)

– Tên tiếng Hàn: 연세대학교
– Tên tiếng Anh: Yonsei University
– Năm thành lập: 1885
– Số lượng sinh viên: 39,000 sinh viên
– Học phí tiếng Hàn: 7,080,000 KRW/ năm
– Địa chỉ: 50 Yonsei-ro, Sinchon-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
– Website: yonsei.ac.kr
4. Trường Đại học Hanyang (한양대학교)

– Tên tiếng Hàn: 한양대학교
– Tên tiếng Anh: Hanyang University
– Năm thành lập: 1939
– Số lượng sinh viên: ~34,000 sinh viên
– Học phí tiếng Hàn: 6,920,000 KRW/ năm
– Phí KTX: ~1,685,000KRW/6 tháng
– Seoul Campus: 222, Wangsimni-ro, Seongdong-gu, Seoul, Hàn Quốc
– Erica Campus: 55 Haeyang Daehak-ro, Sangnok-gu, Ansan, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
– Website: hanyang.ac.kr
5. Trường Đại học Quốc gia Pusan (부산대학교)

– Tên tiếng Hàn: 부산대학교
– Tên tiếng Anh: Pusan National University
– Loại hình: Công lập
– Năm thành lập: 1946
– Số lượng sinh viên: 35,000 sinh viên
– Học phí học tiếng Hàn: 5,600,000 KRW
– Busan Campus: 2 Busandaehak-ro 63beon-gil, Geumjeong-gu, Busan (Jangjeon-dong)
– Yangsan Campus: 49, Pllionsaehak-ro, Mulgeum-eup, Yangsan-si, Gyeongsangnam-do
– Miryang Campus: 1268-50, Samrangjin-ro, Samrangjin-eup, Miryang-si, Gyeongsangnam-do
– Ami Campus: 179, Gudeok-ro, Seo-gu, Busan (Ami-dong 1-ga)
– Website: pusan.ac.kr
6. Trường Đại học nữ Ewha (이화여자대학교)

– Tên tiếng Hàn: 이화여자대학교
– Tên tiếng Anh: Ewha Womans University
– Năm thành lập: 31/5/1886
– Loại hình: Tư thục
– Số lượng sinh viên: ~ 22.000 sinh viên
– Học phí học tiếng Hàn: 6,880,000 KRW/ năm
– Địa chỉ: 52 Ewhayeodae-gil, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc.
– Website: ewha.ac.kr
ĐẠI HỌC TOP 2
1. Trường Đại học Quốc gia Gangneung Wonju (강릉원주대학교)

– Tên tiếng Hàn: 강릉원주대학교
– Tên tiếng Anh: Gangneung Wonju National University
– Năm thành lập: 1946
– Học phí: 4.800.000 won/năm
– Cơ sở Gangneung: 7 Jukkheon-gil, Gangneung-si, Gangwon-do, Hàn Quốc
– Cơ sở Wonju: 150 Namwon-ro, Heungeop-myeon, Wonju-si, Gangwon-do, Hàn Quốc
– Website: www.gwnu.ac.kr
2. Trường Đại học Quốc gia Kangwon (강원대학교)

– Tên tiếng Hàn: 강원대학교
– Tên tiếng Anh: Kangwon National University (KNU)
– Loại hình: Công lập
– Năm thành lập: 1947
– Số lượng sinh viên: ~22,000 sinh viên
– Học phí tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/năm
– Chi phí ký túc xá: 540,000 ~ 670,000 KRW/kỳ
– Địa chỉ: Campus chính: 1 Kangwon Daehak – gil, Seoksa-dong, Chuncheon-si , Gangwon-do
– Campus Samcheok: 346 Jungang-ro, Samcheok-si , Gangwon-do
– Campus Dogye: 346 Hwangjo- gil, Dogy-Eup , Samcheok-si, Gangwon-do
– Website: kangwon.ac.kr
3. Trường Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc (한국외국어대학교)

– Tên tiếng Hàn: 한국외국어대학교
– Tên tiếng Anh: Hankuk University of Foreign Studies
– Tên viết tắt: HUFS
– Năm thành lập: 1954
– Loại hình: Tư thục
– Số lượng sinh viên: 27,351 (3,690 sinh viên sau Đại học)
– Phí học tiếng Hàn: 6,520,000 KRW/năm
– Phí ký túc xá: 640,000 – 1,300,000 KRW /6 tháng
– Địa chỉ: Seoul Campus: 107, Imun-ro, Dongdaemun-gu, Seoul, 02450, Korea
– Global Campus: 81, Oedae-ro, Mohyeon-eup,Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, 17035, Korea
– Website: hufs.ac.kr
4. Trường Đại học Yeungjin (영진전문대학교)

– Tên tiếng Hàn: 영진전문대학교
– Tên tiếng Anh: Yeungjin University
– Năm thành lập: 1977
– Số lượng sinh viên: 6,973 sinh viên
– Học phí tiếng Hàn: 4,000,000 KRW/năm
– Chi phí ký túc xá: 150,000 ~ 300,000 KRW/ tháng
– Địa chỉ: 35 Bok Hyeon-ro, Buk-gu, Daegu, Hàn Quốc
– Website: yju.ac.kr
5. Trường Đại học Inje (인제대학교)

– Tên tiếng Hàn: 인제대학교
– Tên tiếng Anh: Inje University
– Đối tác tuyển sinh tại Việt Nam: Zila Education
– Loại hình: Tư thục
– Năm thành lập: 1932
– Học phí học tiếng Hàn: 5,000,000 KRW/năm
– Địa chỉ: 197 Inje-ro, Hwalcheon-dong, Gimhae, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc
– Website: inje.ac.kr
ĐẠI HỌC TOP 3
1. Trường Đại học Khoa học Mokpo (목표과학대학교)

– Tên tiếng Hàn: 목표과학대학교
– Tên tiếng Anh: Mokpo Science University
– Năm thành lập: 1976
– Số lượng sinh viên: ~2,300 sinh viên
– Học phí tiếng Hàn: 5,000,000 KRW/năm
– Địa chỉ: 413-1 Youngsan-ro, Mokpo-si, Jeollanam-do, Hàn Quốc
– Website: msu.ac.kr
2. Trường Đại học Hàng hải và Đại dương (한국해양대학교)

– Tên tiếng Hàn: 한국해양대학교
– Tên tiếng Anh: Korea Maritime and Ocean University (KMOU)
– Loại hình: Công lập
– Số lượng giảng viên: 559
– Số lượng sinh viên: 714 sinh viên trong nước, 187 sinh viên quốc tế
– Địa chỉ: 727 Taejong-ro, Dongsam 2(i)-dong, Yeongdo-gu, Busan
– Website: www.kmou.ac.kr
3. Trường Đại học Daegu Hàn Quốc (대구대학교)

– Tên tiếng Hàn: 대구대학교
– Tên tiếng Anh: Daegu University
– Năm thành lập: 1956
– Số lượng sinh viên: 20,000 sinh viên
– Học phí học tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/ năm
– Ký túc xá: 980,000 KRW/ 6 tháng (phòng 2 người)
– Địa chỉ: 201 Daegudae-ro, Jillyang-eup, Gyeongsan, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
– Website: daegu.ac.kr
4. Trường Đại học nữ Sungshin Hàn Quốc (성신여자대학교)

– Tên tiếng Hàn: 성신여자대학교
– Tên tiếng Anh: Sungshin Women’s University
– Đối tác tuyển sinh tại Việt Nam: Zila Education
– Năm thành lập: 1936
– Số lượng sinh viên: 16,365 sinh viên
– Học phí tiếng Hàn: 5,600,000 KRW/ năm
– Ký túc xá: 300,000 ~ 350,000 KRW/người/tháng
– Địa chỉ: 2, Bomun-ro 34da-gil, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc
– Website: sungshin.ac.kr
5. Trường Đại học Jeonju (전주대학교)

– Tên tiếng Hàn: 전주대학교
– Tên tiếng Anh: Jeonju University
– Năm thành lập: 1964
– Học phí một năm (4 học kỳ): 5.200.000 won
– Phí nhập học: 50.000 won
– Kỳ nhập học: tháng 3 – 6 – 9 – 12
– Địa chỉ: 303 Cheonjam-ro, Hyojadong 3(sam)-ga, Wansan-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
– Website: www.jj.ac.kr