Trường tọa lạc tại thành phố Daejeon – thành phố lớn thứ 5 Hàn Quốc, cách thủ đô Seoul 160 km với mạng lưới giao thông dày đặc thuận tiện cho việc di chuyển. Đây cũng là trụ sở của 13 trường đại học và những viện nghiên cứu đầu ngành của cả nước. Trường Daejeon hiện tại với 8 trường đại học trực thuộc hơn 50 khoa đào tạo trong 6 chuyên ngành khác nhau.
TỔNG QUAN:
» Tên tiếng Hàn: 대전대학교
» Tên tiếng Anh: Daejeon University
» Năm thành lập: 1980
» Số lượng sinh viên: 12,000
» Học phí tiếng Hàn: 4,840,000 KRW/năm
» Chi phí ký túc xá: 1,950,000 KRW/năm
» Địa chỉ: 62 Daehak-ro, Yongun-dong, Dong-gu, Daejeon, Hàn Quốc
» Website: www.dju.ac.kr
THÀNH TỰU NỔI BẬT:
- Trường có trung tâm đào tạo tiếng Hàn cho sinh viên quốc tế, nhằm mục đích giảng dạy tiếng Hàn và giúp sinh viên tìm hiểu về văn hóa và con
người Hàn Quốc. Tạo điều kiện cho sinh viên nhanh chóng hòa nhập với cuộc sống tại đây.
- Môi trường học tập rất năng động, hiện đại với hệ thống các khu giảng dạy, thư viện, ký túc xá, nhà ăn, phòng gym, bể bơi, bệnh viện,…
- Chương trình đào tạo đa dạng giúp hỗ trợ sinh viên dễ dàng trong việc lựa chọn ngành học phù hợp. Bên cạnh đó, chương trình đào tạo mang tính ứng dụng cao giúp rèn luyện kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp cần thiết cho sinh viên.
- Các hoạt động trải nghiệm văn hóa – xã hội Hàn Quốc.
- Đội ngũ giảng viên của trường giàu kinh nghiệm giảng dạy, nhiệt tình.
- CHI PHÍ KHÓA HỌC:
| Loại phí | Mức phí | Ghi chú |
| Học phí | 4,840,000 KRW/ 1 năm | |
| Phí đăng ký người nước ngoài | 30,000 KRW | Chỉ đóng 1 lần |
| Phí bảo hiểm | 150,000 KRW/ 1 năm | |
| Phí đưa đón | 50,000 KRW | Đưa đón ở sân bay khi lần đầu nhập cảnh |
- ÌNH ĐÀO TẠO:
| Cấp độ | Chương trình học |
| Sơ cấp | – Học phụ âm, nguyên âm, tiếng Hàn, từ vựng tiếng Hàn cơ bản cần thiết trong cuộc sống hàng ngày. – Học cách sử dụng những cách thức thể hiện phù hợp trong cuộc sống hàng ngày. Cách đọc, viết các đoạn văn ngắn liên quan đến các môn học cụ thể. – Học cách hoàn thành nhiệm vụ ở những nơi gần đó (Đặt hàng, yêu cầu giúp đỡ và diễn đạt bằng văn bản, sử dụng các cụm từ có liên quan trong cuộc sống hàng ngày) |
| Trung cấp | – Bày tỏ ý kiến về các chủ đề mà mình quan tâm và các chủ đề phức tạp trong cuộc sống hàng ngày. – Có thể xử lý các trường hợp đơn giản và sử dụng những hình thức ngữ pháp thích hợp (sử dụng các cụm từ thích hợp khi hỏi hoặc từ chối ở nơi công cộng). – Học cách mô tả các tình huống xảy ra trong cuộc sống hàng ngày. – Bày tỏ ý kiến của mình với vốn từ vựng rộng hơn. – Cách viết trần thuật, minh họa, xác nhận, thương mại |
| Cao cấp | – Học cách bày tỏ và khẳng định ý kiến về các vấn đề xã hội.Lựa chọn các các thể hiện phù hợp dựa theo các tình huống khác nhau và phức tạp. – Học cách sử dụng các cụm từ chuyên nghiệp và kỹ thuật tranh luận (thuyết trình, viết báo cáo công việc, đồng ý với ý kiến của người khác,..). – Có khả năng sử dụng các thuật ngữ kỹ thuật. – Cải thiện khả năng sử dụng các hình thức thể hiện cap cấp của tiếng Hàn khi khẳng định ý kiến trong các tình huống chính thức. – Viết tiểu luận, báo cáo,… |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH:
- Phí đăng ký: 80,000 KRW
- Phí nhập học: 758,000 KRW
| Đại học | Khoa | Học phí/kỳ |
| H-LAC | – Content văn hóa toàn cầu – Ngôn ngữ Hàn Quốc & Sáng tạo – Văn hóa lịch sử – Kinh tế – Chính trị ngoại giao – Khoa học dữ liệu – Khoa học đời sống | KRW |
| Thiết kế – Nghệ thuật | – Kiến trúc (5 năm)Thiết kế thời trang – Kinh doanh – Thiết kế truyền thông – Hoạt hình – Nghệ thuật trình diễn | KRW |
| Khoa học xã hội | – Quân sự – Cảnh sát – Luật – Hành Luật chính – Phúc lợi xã hội – Tư vấn giáo dục trẻ em – Giáo dục THCS | KRW |
| Kinh doanh | – Kinh doanh – Quản lý y tế – Kế toán – Ngôn ngữ & Văn hóa Anh – Mỹ – Ngôn ngữ & Văn hóa Trung Quốc – Ngôn ngữ & Văn hóa Nhật Bản – Ngoại thương – Lưu thông quốc tế – Tâm lý học quảng cáo – công nghiệp | KRW |
| Khoa học – Công nghệ | – Kỹ thuật kiến trúc – Kỹ thuật xây dựng – Kỹ thuật máy tính – Kỹ thuật thông tin truyền thông – điện tử – Bảo mật thông tin – Dung hợp hóa học – môi trường – Kỹ thuật phòng chống an toàn xây dựng – PCCC – Dung hợp an toàn – Kỹ thuật vật liệu mới | KRW |
| Khoa học y tế sức khỏe | – Điều dưỡng – Vật liệu trị liệu – Bênh lý lâm sàng – Cứu hộ khẩn – Quản lý sức khỏe làm đẹp – Thực phẩm dinh dưỡng – Thể dục đời sống – Quản lý vận động sức khỏe | KRW |
| Đông Y | – Đông Y dự bị | KRW |
2. HỌC BỔNG:
| Học bổng | Thông tin |
| Dựa trên thành tích học tập | – Học kỳ đầu: Dựa vào thành tích học tập cấp 3 – Từ học kỳ 2 trở đi: Dựa vào thành tích học tập của kì học trước |
| Hỗ trợ thi TOPIK | – Trao học bổng Năng lực tiếng Hàn cho học sinh đạt cấp 4 trở lên trong cuộc thi năng lực tiếng Hàn Quốc (TOPIK) |
| Khác | – Học kỳ đầu tiên: Miễn toàn bộ số phí kí túc xá (1 học kì) cho những học viên có chứng chỉ tiếng Anh (TOEIC 700 trở lên, IBT 70 điểm trở lên, IELTS 6.0 trở lên…) – Từ học kỳ 2 trở đi: – Học bổng lao động: Sau khi phỏng vấn, nếu đạt thì tạo điều kiện để học viên có thể làm việc trong trường – Học bổng hoạt động tình nguyện dành cho lưu học sinh |
ĐIỀU KIỆN DU HỌC:
- Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
- Điều kiện năm trống: tối đa 2 năm
- Độ tuổi: 18 – 25 tuổi
- Trình độ tiếng Hàn: yêu cầu Topik 3 trở lên (đối với hệ chuyên ngành)
CƠ SỞ VẬT CHẤT:
- Ký túc xá: Trường cung cấp chỗ ở tiện nghi cho sinh viên, với các phòng được trang bị đầy đủ và môi trường sống an toàn.
- Thư viện và phòng thí nghiệm: Trang bị hiện đại, hỗ trợ tối đa cho việc học tập và nghiên cứu của sinh viên.
- Hoạt động ngoại khóa: Trường tổ chức nhiều hoạt động văn hóa, thể thao và câu lạc bộ, giúp sinh viên phát triển toàn diện.
