Trường Đại học DongA Hàn Quốc được thành lập năm 1946 với châm ngôn “Tự do – Chân lý – Chính nghĩa”. Qua 70 năm lịch sử, ngôi trường danh giá này đến hiện tại đã đào tạo rất nhiều nhân tài cho xã hội trong tất cả các lĩnh vực. Đây cũng là trường đại học tư thục có danh tiếng nhất nằm ở trung tâm thành phố Busan, thành phố lớn thứ 2 Hàn Quốc. Busan được mệnh danh là thành phố du lịch với nhiều danh lam thắng cảnh đẹp với bờ biển dài và rộng, nơi lý tưởng để nghỉ dưỡng và du lịch. Trường nằm tại trung tâm thành phố nên giao thông rất thuận lợi, có các tuyến xe bus, tàu điện ngầm để đến trường.

TỔNG QUAN:

  • Tên tiếng Hàn: 동아대학교
  • Tên tiếng Anh: DongA University
  • Năm thành lập: 1946
  • Số lượng sinh viên: ~25,000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/1 năm
  • Địa chỉ: Bumin Campus, BC-0116~3, 225 Gudeok-ro, Seo-gu, Busan, Korea
  • Website: http://donga.ac.kr

THÀNH TỰU NỔI BẬT

  • Đại học tư thục duy nhất tại Hàn Quốc đủ năng lực và cơ sở vật chất đào tạo hai ngành Luật và Y
  • Đại học tư thục duy nhất tại Hàn Quốc có hơn 1000 cựu sinh viên hiện đang là quản lý tại các công ty, tập đoàn kinh tế hàng đầu và các cơ quan chính phủ của Hàn Quốc.
  • Với tư duy cởi mở, phương pháp giảng dạy mang tính quốc tế cao, sinh viên tốt nghiệp Đại học DongA có tỉ có việc làm sau khi ra trường 3 tháng cao nhất Hàn Quốc
  • Cái tên DongA đã và đang trở nên nổi tiếng và đi đầu trong lĩnh vực đào tạo các ngành khoa học xã hội và nhân văn. Hiện nay, trường đã xây dựng 3 khuôn viên chính với 13 trường Đại học trực thuộc, trực tiếp đào tạo 70 chuyên ngành khác nhau. Hàng năm, DongA University thu hút rất nhiều các sinh viên trong nước và quốc tế theo học.

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN

  1. Thông tin khoá học
Học kỳ1 năm 4 học kỳ (mỗi kỳ 10 tuần)Thời gian20 giờ/1 tuần × 10 tuần = 200 giờ
Thời gianThứ 2 – thứ 6 (ngày 4 tiếng)Nội dung lớp họcTiếng Hàn, các hoạt động đặc biệt
Số ngườiDưới 15 người
Học phí4,800,000 won/ năm
Phí tuyển sinh 50,000 Won được nộp riêng và chỉ nộp một lần duy nhất khi nhập học
Trình độ và thời gian lớp họcSơ cấp 1, 2 – lớp buổi chiều (13:10 ~ 17:10)
Trung cấp 1, 2 & Cao cấp 1, 2 – lớp buổi sáng (09:00 ~ 13:00)
Tùy theo trình độ mà thời gian học có thể thay đổi
  • Các cuộc thi: Cuộc thi nói tiếng Hàn, Viết tiếng Hàn, Thể thao, Biểu diễn KPOP, Rung chuông vàng
  • Trải nghiệm văn hóa: Làm món ăn Hàn Quốc, Tìm hiểu văn hóa, Trải nghiệm văn hóa truyền thống, Ngày hội quốc tế, Bạn giúp đỡ…
  • Các hoạt động khác: Trải nghiệm văn hóa truyền thông và biểu diễn nghệ thuật, Các lễ hội của trường và các trường khác

2. Nội dung khoá học 

Giai đoạnNội dung
Sơ cấp 1Nguyên, phụ âm tiếng Hàn, phát âm, làm quen với ngữ pháp và từ vựng cơ bản.
Luyện tập những kỹ năng cần thiết trong các tình huống và các chủ đề liên quan cuộc sống hàng ngày, các vấn đề cá nhân.
Sơ cấp 2Luyện tập cách thể hiện ngôn ngữ thường ngày, trừu tượng, các yếu tố ngữ pháp đa dạng như thể bị động, trợ từ.
Tìm hiểu văn hóa của Hàn Quốc.
Trung cấp 1Làm quen với các vấn đề thực tế của Hàn Quốc, các kiến thức và ngôn ngữ kinh doanh đa dạng.
Học cách biểu hiện phù hợp với các tình huống khác nhau.
Trung cấp 2Có khả năng giao tiếp hàng ngày tự nhiên.
Mở rộng tầm hiểu biết về Hàn Quốc thông qua các chủ đề.
Cao cấp 1HIểu về phương pháp đối thoại và sự biến hóa đa dạng của từ vựng.
Hiểu được báo và tin tức, luyện tập để chuẩn bị cho các tiết học ở bậc đại học và cao học.
Cao cấp 2Luyện tập khả năng tranh luận và thảo luận, biểu hiện phương pháp thể hiện ngôn ngữ độc đáo trong thực tế, nâng cao vốn từ vựng thực tế.
Luyện tập cách viết báo cáo và điều tra mang tính chuyên ngành của các chủ đề đa dạng.

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH (4 NĂM)

  • Phí nhập học: 791,000 KRW
Khối ngànhKhoaHọc phí (1 kỳ)
Nhân vănTriết học – Lý luận Y Sinh
Lịch sử
Khảo cổ – Lịch sử Mỹ thuật
Ngôn ngữ và Văn học Hàn
Ngôn ngữ và Văn học Anh
Ngữ văn Đức
Ngữ văn Pháp
Trung Quốc học
Nghiên cứu trẻ em
2,857,000 KRW
Khoa học tự nhiênToán học3,122,000 KRW
Hóa họcVật lý
Khoa học sinh học
3,387,000 KRW
Khoa học xã hộiKhoa học chính trị & Ngoại giao
Xã hội học
Hành chính công
Phúc lợi xã hội
Kinh tế
Tài chính
2,857,000 KRW
Truyền thông đa phương tiện3,011,000 KRW
Kinh doanhQuản trị kinh doanh
Quản trị du lịch
Thương mại quốc tế
Hệ thống thông tin quản trị
2,857,000 KRW
Khoa học tài nguyên đời sốngCông nghệ gen
Sinh học ứng dụng
Công nghệ sinh học
Công nghiệp tài nguyên đời sống
3,122,000 KRW
Kỹ thuậtKỹ thuật kiến trúc
Kỹ thuật dân dụng
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật tài nguyên khoáng sản & năng lượng
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật điện tử
Khoa học máy tính
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật quản trị công nghiệp
Kiến trúc tàu thuyền & xây dựng ngoài khơi
Kỹ thuật hóa học
Kỹ thuật & khoa học vật liệu
Kỹ thuật hữu cơ & poly
3,876,000 KRW
Thiết kếKiến trúc
Thiết kế công nghiệp
Thiết kế thời trang
Quy hoạch đô thị
Kiến trúc cảnh quan
3,947,000 KRW
Nghệ thuật & thể thaoMỹ thuật
Âm nhạc (Piano, Nhạc giao hưởng, Thanh nhạc, Sáng tác)
Taekwondo
3,947,000 KRW
Giáo dục thể chất3,387,000 KRW
Khoa học sức khỏeKhoa học thực phẩm & dinh dưỡng
Kỹ thuật dược
Quản trị sức khỏe
Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế
Trung Quốc và Nhật Bản họcTrung Quốc và Nhật Bản học

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ CAO HỌC

  • Phí đăng ký (Thạc sĩ): 50,000 KRW
  • Phí đăng ký (Tiến sĩ): 60,000 KRW
  • Phí nhập học: 692,000 KRW
Khối ngànhKhoaHọc phí hệ Thạc sĩ (1 kỳ)Học phí hệ Tiến sĩ (1 kỳ)
Nghệ thuật khai phóng – Khoa học xã hộiNgôn ngữ và Văn học Hàn
Ngôn ngữ và Văn học AnhKhảo cổ – Lịch sử Mỹ thuật
Sư phạm
Tâm lý & Tư vấn trẻ em
Hành chính công
Kinh tế
Truyền thông đa phương tiện
Quản trị kinh doanh
Thương mại quốc tế
Kế toán
Quản trị du lịch
Tài chính
3,818,000 KRW3,966,000 KRW
Khoa học tự nhiênToán học
Hóa học
Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng
Trang phục – Dệt may
Công nghệ sinh học thực phẩm
Khoa học sinh học ứng dụng
Khoa học sức khỏe
Khoa học y sinh tịnh tiến
4,530,000 KRW4,765,000 KRW
Kỹ thuậtKỹ thuật kiến trúc
Kiến trúc
Kỹ thuật dân dụng
Kỹ thuật hóa học
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật hệ thống quản lý & công nghiệp
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật luyện kim
Kỹ thuật điện tử
Quy hoạch đô thị & Kiến trúc cảnh quan
Kỹ thuật máy tính
Kiến trúc hải quân & Kỹ thuật ngoài khơi
5,082,000 KRW5,354,000 KRW
Thể thao & Nghệ thuậtMỹ thuật
Âm nhạc
Thiết kế nhựa
5,082,000 KRW5,354,000 KRW
Giáo dục thể chất
Taekwondo
4,530,000 KRW4,765,000 KRW
Y họcY học6,374,000 KRW6,694,000 KRW

ĐIỀU KIỆN DU HỌC TẠI ĐẠI HỌC DONGA

  • Hệ Đại Học

Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm với GPA 6.0 trở lên

Đạt TOPIK 3 trở lên hoặc

Hoàn thành khóa học tiếng Hàn Trung cấp 2 trở lên tại Đại học Dong A

Đạt điểm cấp 3 trong bài kiểm tra ngôn ngữ Hàn của trường DongA

  • Hệ Cao Học

Có bằng Cử nhân nếu học bậc Thạc sĩ, có bằng Thạc sĩ nếu học bậc Tiến sĩ

Nếu học kết hợp Thạc sĩ và Tiến sĩ thì phải học cùng một chuyên ngành

Đạt TOPIK 3 trở lên

Nếu đăng ký học hệ tiếng Anh thì cần một trong số những chứng chỉ sau: IELTS 5.5 trở lên, TEPS 600 trở lên, CEFR B2 trở lên, TOEFL PBT 530 trở lên, iBT 71 trở lên.

CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG TẠI ĐẠI HỌC DONGA

  1. Học bổng hệ Đại học
  • Học bổng dành tặng cho SV quốc tế duy trì điểm GPA tối thiểu ở mỗi kỳ
  • Dành cho SV nhập học với hệ ĐH
  • Đối với các ứng cử viên đến từ những học viện đối tác thì học bổng có thể thay đổi
Phân loạiHọc bổngYêu cầu
Dành cho tân sinh viên (học kỳ đầu)100% học phíTOPIK 5 trở lên
50% học phíTOPIK 3, 4
30% học phíSV không thuộc 2 loại học bổng trên
Dành cho sinh viên đang theo học (kể từ học kỳ thứ hai) 70% học phíXếp trong top 10% về kết quả học tập trong kỳ trước
40% học phíXếp trong top 40% về kết quả học tập trong kỳ trước
20% học phíXếp trong top 60% về kết quả học tập trong kỳ trước
  1. Học bổng hệ Cao học
Phân loạiHọc bổngYêu cầu
Học bổng loại B70% học phíTOPIK 5 hoặc TOEFL PBT 560, iBT 83, CEFR C1, TEPS 700, NEW TEPS 385, IELTS 6.5 trở lên
Học bổng loại C50% học phíTOPIK 4 hoặc TOEFL PBT 530, iBT 71, CEFR B2, TEPS 600, NEW TEPS 327, IELTS 5.5 trở lên
Học bổng loại D25% học phíTOPIK 3 hoặc sinh viên không đạt điều kiện học bổng loại B, C (Giới hạn trong Khoa Khoa học kỹ thuật hoặc Nghệ thuật và thể thao)

CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA TRƯỜNG

Ký túc xá trường cung cấp nơi ở thoải mái và tiện lợi cho sinh viên trường đại học Dong A, cung cấp cho sinh viên quốc tế điều kiện sống như chính gia đình mình. Trong ký túc xá của trường được trang bị đầy đủ tiện ích để phục vụ cuộc sống của sinh viên bao gồm: các phòng đọc sách, phòng khách, phòng tập thể dục, cafe internet, khuôn viên, phòng chờ, phòng giặt,… Gồm 3 khu ký túc xá chính:

Khu KTXThông tinCơ sở vật chấtChi phíGhi chú
Tòa nhà Seokdang Global(du học sinh quốc tế)Dành cho nam & nữ bao gồm 513 phòng
Khu nam gồm 1 tầng hầm và 5 tầng lầu
Khu nữ gồm 2 tầng hầm và 5 tầng lầu. Trong đó có 25 phòng khách.
Trang thiết bị cơ bản: giường, bàn học, ghế, ngăn kéo (gương, kệ để giày), dây nối mạngTrang thiết bị khác: Nhà ăn, phòng nghỉ, cafe internet, phòng giặt, phòng đọc sách, phòng tập thể dục1.400.000 KRW/6 tháng2 người/ phòng
KTX HanlimGồm 1 tầng hầm và 7 tầng lầu có 75 phòng, sức chứa 148 sinh viên, trong đó có 10 phòng khách.Trang thiết bị cơ bản: giường, bàn học, ghế, kệ để giày, máy rút tiền,..Trang thiết bị khác: tiệm cafe, phòng nghỉ, phòng giặt, phòng cầu nguyện1.000.000 KRW/6 tháng2 người/ phòng

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *