Trường đại học Dong-Eui gồm 9 khoa với 3.595 học sinh nhập học mỗi năm, 6 khoa đào tạo cao học với 437 học sinh mới mỗi năm.Với những giảng viên xuất sắc và cơ sở vật chất hiện đại, Đại học Dong-Eui luôn tạo môi trường giáo dục tối ưu để giúp các bạn sinh viên học tập cũng như nghiên cứu. Trường Đại học Dongeui là trường đại học tổng hợp có quy mô lớn thứ 2 tại Busan. Năm 2013-2014 trường dẫn đầu về tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm ở khu vực Busan – Gyeongsangnam-do (đứng thứ 11 trên toàn quốc). Tháng 2 năm 2015, được bộ giáo dục chọn là trường có năng lực quản lý, duy trì tốt du học sinh.

TỔNG QUAN:

  • Tên tiếng Hàn: 동의대학교
  • Tên tiếng Anh: Dongeui University
  • Năm thành lập: 1977
  • Số lượng sinh viên: 4,000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 4,400,000 KRW/ năm
  • Ký túc xá: 1,523,000 KRW/ 6 tháng
  • Địa chỉ:
  • Gaya Campus: (Gaya-dong) 176 Eomgwangno, Busanjin-gu, Busan
  • Yangjeong campus: (45-1 san Yangjeong-Dong) 100 jinri 1 ro, Busanjin-gu, Busan
  • Website: deu.ac.kr

THÀNH TỰU NỔI BẬT

  •  Tháng 12/2018, trường đã được Bộ lao động và việc làm Hàn Quốc công nhận là “Trường Đại học thực hành tốt nhất năm 2018”.
  • TOP 5 Đại học tốt nhất thành phố Busan
  • TOP 25 Đại học tốt nhất Hàn Quốc
  • TOP 11 trường có tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm cao nhất cả nước (số liệu 2013 – 2014)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN

  1. Thông tin khoá học
Học phí4,400,000 KRW /1 năm
Phí tuyển sinh50,000 KRW
Phí bảo hiểm220,000 KRW/1 năm
Phí KTX1,523,000 KRW/6 tháng (bao gồm 190 bữa ăn)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH (4 NĂM)

  • Phí nhập học: 360,000 KRW
TrườngKhoaHọc phí
Khoa học xã hội & nhân vănNgôn ngữ & Văn học Hàn
Ngôn ngữ & Văn học Trung
Ngôn ngữ & Văn học Nhật
Ngôn ngữ & Văn học Anh
Hành chính cảnh sát
Khoa học thông tin và Thư viện
Giáo dục suốt đời & Tư vấn thanh thiếu niên
Luật & Hành chính công
Dịch vụ công (Hành chính công & Chính sách xã hội; Phúc lợi xã hội)
Truyền thông & Quảng cáo (Quảng cáo & Quan hệ công chúng; Phương tiện truyền thông)
2,939,000 KRW
Kinh doanh & Kinh tếTài chính bất động sản – Quản trị tài sản
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh; Kế toán)
Kinh tế, Tài chính, Bảo hiểm & Bất động sản
Phân phối và Thương mại quốc tế (Ngoại thương; Phân phối & Logistics)
Quản trị thông tin (Hệ thống thông tin quản trị; e-Business)
Quản trị khách sạn, du lịch, dịch vụ ẩm thực (Quản trị du lịch quốc tế; Quản trị khách sạn – sự kiện; Quản trị dịch vụ ẩm thực – nhà hàng)
2,939,000 KRW
Khoa học tự nhiênToán

Hóa
Sinh học phân tử
Khoa học đời sống & Công nghệ sinh học
3,485,000 KRW
Điều dưỡng, Khoa học sức khỏe, Sinh thái con ngườiĐiều dưỡng
Khoa học
Phòng thí nghiệm
Lâm sàng
Vệ sinh răng miệng
Khoa học phóng xạ
Quản trị sức khỏe
Vật lý trị liệu
Tư vấn sức khỏe trẻ em & gia đình
Thực phẩm và Dinh dưỡng
2,939,000 KRW
Y học Hàn QuốcTiền y Hàn Quốc
Y Hàn Quốc
4,285,000 KRW
IT tích hợpKỹ thuật vật liệu tiên tiến (Kỹ thuật vật liệu – luyện kim; Kỹ thuật vật liệu polyme; Kỹ thuật vật liệu điện – điện tử)
Phân phối và Thương mại quốc tế (Kỹ thuật thiết kế sản phẩm; Kỹ thuật thiết kế hệ thống)
Kỹ thuật cơ khí, ô tô, robot (Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật Robot & Tự động hóa; Kỹ thuật ô tô)
Kỹ thuật hệ thống hội tụ công nghiệp (Kỹ thuật công nghệ ICT công nghiệp; Kỹ thuật công nghệ thông tin sản xuất)
3,944,000 KRW
Kỹ thuậtKỹ thuật đô thị, cảnh quan, dân dụng (Kiến trúc, Kỹ thuật kiến trúc; Kỹ thuật dân dụng; Kỹ thuật đô thị)
Kỹ thuật sinh học ứng dụng (Công nghệ sinh học & Kỹ thuật sinh học; Kỹ thuật dược; Kỹ thuật thực phẩm)
Kỹ thuật hóa học & môi trường (Kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật môi trường; Hóa học ứng dụng)
Kiến trúc hải quân & Kỹ thuật đại dương
3,944,000 KRW
Kỹ thuật ICTKỹ thuật máy tính
Nghiên cứu phim ảnh
Kỹ thuật phần mềm sáng tạo (Kỹ thuật phần mềm máy tính; Kỹ thuật phần mềm ứng dụng)
Nội dung kỹ thuật số & Đồ họa game (Digital Content; Kỹ thuật môi trường; Kỹ thuật game)
Kỹ thuật điện, điện tử, truyền thông (Kỹ thuật điện; Kỹ thuật điện tử; Kỹ thuật truyền thông & thông tin)
3,944,000 KRW
Mỹ thuật, Thiết kế, Khoa học thể thao Âm nhạc
Mỹ thuật & Thiết kế
Thiết kế thời trang
3,944,000 KRW
Giáo dục thể chất
Khoa học thể thao & Taekwondo
3,485,000 KRW
Giáo dục khai phóngNgữ văn
Lịch sử
Triết học
Khoa học cơ bản
Kỹ thuật sinh học ứng dụng
IT
Ngoại ngữ
Tích hợp
Đào tạo giáo viên
3,711,000 KRW

ĐIỀU KIỆN DU HỌC TẠI ĐẠI HỌC DONGEUI

  • Hệ Đại Học

Tốt nghiệp THPT

Đạt TOPIK 3 trở lên

Khi tốt nghiệp Đại học cần có TOPIK 4 trở lên

Vượt qua bài kiểm tra năng lực tiếng Hàn của trường

•Sinh viên học hệ tiếng Anh cần: TOEFL IBT 71, IELTS 5.5 trở lên

  • Hệ Cao Học

Tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài

Có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn

Đạt TOPIK 3 trở lên với sinh viên học hệ tiếng Hàn

Đạt TOEFL IBT 71, IELTS 5.5, NEW TEPS 327, TOEIC 700 trở lên với sinh viên học hệ tiếng Anh

CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG HỆ ĐẠI HỌC DONGEUI

  1. Học bổng xuất sắc

Học bổng dựa vào bằng TOPIK sẽ được trao cho những sinh viên được nhận theo chương trình nhập học đặc biệt (dành cho sinh viên quốc tế)

TOPIKHọc bổngThời gian nộp đơnGhi chú
Cấp 350% Năm đầu tiên (2 học kỳ)  Chỉ những người đủ điều kiện tham gia TOPIK
Sinh viên có điểm trung bình từ 2.0 trở lên từ học kỳ thứ hai
Cấp 460%
Cấp 570%
Cấp 680%
  1. Học bổng thành tích xuất sắc

Sau học kỳ thứ hai, sinh viên sẽ được trao học bổng xuất sắc dựa trên hồ sơ học tập. Tuy nhiên, nếu học bổng trùng với học bổng xuất sắc, học bổng cho sinh viên không thể vượt quá tổng học phí.

Điều kiện học bổngHọc bổngGhi chú
GPA từ 4.0 trở lênGiảm 40% học phí Thanh toán bắt đầu từ học kỳ thứ hai thông thường 
GPA từ 3.5 – dưới 4.0Giảm 35% học phí
GPA từ 3.0 – dưới 3.5Giảm 30% học phí
  1. Học bổng cải thiện TOPIK

Đối với những sinh viên được nhận vào Chương trình tuyển sinh đặc biệt (sinh viên mới và chuyển tiếp), sẽ được trả tiền khi đạt được TOPIK mới và các lớp cao hơn (trừ đạt lại cấp 6) để cải thiện khả năng ngôn ngữ Hàn Quốc.

Đạt cấp mới từ TOPIK 3 trở lênHọc bổng nâng cao TOPIKĐạt cấp cao hơn (đạt lại cấp 6)(hỗ trợ một lần)Học bổng nâng cao TOPIK
Đạt cấp 3Khối Nghệ thuật – Thể thao 700,000 KRW
Đạt cấp 4700,000 KRWCấp 3 lên 4700,000 KRW
Đạt cấp 5700,000 KRWCấp 3,4 lên 5700,000 KRW
Đạt cấp 6700,000 KRWCấp 3,4,5 lên 6700,000 KRW700,000 KRW
Đạt lại cấp 6
  1. Học bổng Sinh viên Quốc tế tự quản

Các sinh viên đã được chọn là thành viên của Tổ chức Sinh viên Quốc tế tự quản

Học bổng cho các hoạt động cố định

Chủ tịch: 500.000 KRW mỗi học kỳ

Phó chủ tịch: 400.000 KRW mỗi học kỳ

Văn phòng điều hành: 300.000 KRW mỗi học kỳ

  1. Học bổng tình nguyện sinh viên quốc tế

Học bổng được cấp cho sinh viên quốc tế tham gia các hoạt động hỗ trợ liên quan đến sinh viên quốc tế, chẳng hạn như các sự kiện trong khuôn viên trường và phiên dịch và dịch thuật.

CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA TRƯỜNG

  • Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi. Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào.
  • Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt.
  • Hyomin 1 dành cho DHS ngoại quốc và quỹ xúc tiến thể thao
  • Hội phí học kỳ 2 là 7,000 won
KTXTiêu chuẩnChi phíHội phí
Hyomin 12 người 1 phòng (tầng 3~9)525,000 KRW10,000 KRW
2 người 1 phòng (tầng 10)710,000 KRW
Hyomin 22 người 1 phòng766,000 KRW
1 người 1 phòng1,035,000 KRW
Phòng chuyên dụng (1 người 1 phòng)1,035,000 KRW
KTX nữ Hyomin2 người 1 phòng532,000 KRW
2 người 1 phòng (717/718)710,000 KRW

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *