Trường đại học Dongguk Hàn Quốc (동국대학교) là một ngôi trường năng động và cá tính. Khoa Điện ảnh và Nghệ thuật biểu diễn của trường là nơi xuất thân của rất nhiều ngôi sao KPOP nổi tiếng. Số lượng sinh viên Việt Nam theo học tại trường cũng khá nhiều, đặc biệt là hệ đại học.

TỔNG QUAN:
- Tên tiếng Hàn: 동국대학교
- Tên tiếng Anh: Dongguk University
- Năm thành lập: 1906
- Số lượng sinh viên: 40,000
- Học phí tiếng Hàn: 7,080,000 KRW/năm
- Ký túc xá: 1,562,500 KRW/ kỳ
- Địa chỉ: 30 Pildong-ro 1-gil, Jangchungdong 2(i)-ga, Jung-gu, Seoul, Hàn Quốc
- Website: dongguk.edu

THÀNH TỰU NỔI BẬT
- Năm 2015, Đại học Dongguk đừng thứ 19 trong bảng xếp hạng các trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc bởi Nhật báo JoongAng.
- Trường có quan hệ hợp tác với hơn 150 trường Đại học danh tiếng tại 40 quốc gia trên thế giới như Đại học Oxford (Anh), Đại học Y khoa Harvard (Mỹ), Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh (Trung Quốc),…
- Đại học Dongguk có hệ thống giảng đường và cơ sở vật chất hiện đại. Ngay trong khuôn viên trường, sinh viên có thể bắt gặp hình ảnh các hiệu sách, cửa hàng tiện lợi, quán cafe, Burger King, salon làm tóc,…
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN
- Thông tin khoá học
Phí đăng ký | 60,000 KRW (không hoàn trả) |
Học phí | 7,080,000 KRW/1 năm |
* Học phí đã bao gồm tiền sách, trải nghiệm văn hoá và bảo hiểm
- Chương trình đào tạo
Cấp độ | Nội dung |
Cấp 1 | Viết và đọc nguyên âm, phụ âm tiếng Hàn một cách thành thạo Cấu tạo câu cơ bản, biểu hiện thì của câu, hiểu về quy luật sử dụng động từ, tính từ Chào hỏi, giới thiệu bản thân, sử dụng phương tiện giao thông, gọi điện thoại,… |
Cấp 2 | Luyện phát âm chính xác các quy luật phát âm và âm vận trong tiếng Hàn Sử dụng đúng kính ngữ và không kính ngữ phù hợp Luyện cấu tạo câu bằng cách sử dụng đa dạng các từ liên kết Hỏi và trả lời về những chủ đề gắn liền với giao tiếp trong cuộc sống thường nhật |
Cấp 3 | Luyện nói để giao tiếp trong sinh hoạt Có thể biểu hiện luận điểm của cá nhân về các lĩnh vực xã hội Luyện sử dụng đúng với tình huống các kỹ năng chứng minh, miêu tả, so sánh, chuyển đạt lời nói Biểu hiện tiếng Hàn một cách tự nhiên bằng việc tự động, gián tiếp hoá |
Cấp 4 | Biểu hiện suy nghĩ của mình về các vấn đề thời sự, xã hội Hiểu về tính xã hội, thời sự và sử dụng đúng thể văn trang trọng hay không trang trọng trong câu Mở rộng mục tiêu thông hiểu xã hội và văn hoá Hàn Quốc bằng các câu tục ngữ, thành ngữ,… |
Cấp 5 | Thông hiểu về các lĩnh vực chuyên môn như Chính trị, Kinh tế, Văn hoá Hàn Quốc và từ đó biểu hiện suy nghĩ của bản thân một cách logic Lựa chọn đúng, phù hợp rồi sử dụng với đa dạng và phức tạp các tình huống Sử dụng thành thạo các kỹ năng môn học cơ bản như viết bài cảm nhận, phê phán, phát biểu, tranh luận,… |
Cấp 6 | Hoạt động một cách chuyên môn bằng cách sử dụng tự nhiên các cấu trúc trong tiếng Hàn Nắm bắt nội dung cụ thể của các bài văn nghị luận, báo, ấn phẩm, tác phẩm văn học, đàm phán trên truyền hình…rồi viết báo cáo Phòng tránh các tình huống khó khăn thông qua các phương thức thực hiện về văn hoá hoặc hình thức sự cố của người Hàn Quốc. |


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH (4 NĂM)
- Phí đăng ký: 100,000 KRW
- Phí đăng ký (Trường Nghệ thuật): 130,000 KRW
- Phí nhập học: 532,000 KRW
Trường | Khoa | Học phí (1 kỳ) |
Nghiên cứu Phật giáo | Nghiên cứu Phật giáo | 4,068,000 KRW |
Nhân văn | Ngôn ngữ & Văn học Hàn Ngôn ngữ & văn học Anh Văn học Anh Biên phiên dịch tiếng Anh Nhật Bản học Ngôn ngữ & Văn học Trung Triết học Lịch sử | 4,068,000 KRW |
Khoa học tự nhiên | Toán Hóa Thống kê Khoa học vật lý bán dẫn | 4,686,000 KRW |
Khoa học xã hội | Khoa học chính trị & Ngoại giao Hành chính công Bắc Hàn học Kinh tế Thương mại quốc tế Xã hội học Quản trị công nghiệp thực phẩm Quảng cáo & Quan hệ công chúng | 4,068,000 KRW |
Luật | Luật | 4,068,000 KRW |
Cảnh sát & Hình sự | Hành chính cảnh sát | 4,068,000 KRW |
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh Kế toán Hệ thống thông tin quản trị | 4,068,000 KRW |
Kỹ thuật | Kỹ thuật điện & điện tử Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật truyền thông thông tin Kỹ thuật dân dụng & môi trường Kỹ thuật hóa sinh & hóa học Kỹ thuật năng lượng & Cơ khí robot Kỹ thuật kiến trúc Kiến trúc Kỹ thuật đa phương tiện Kỹ thuật công nghiệp Kỹ thuật vật liệu & năng lượng | 5,304,000 KRW |
Khoa học đời sống & công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học Khoa học đời sống Công nghệ sinh học thực phẩm Công nghệ y sinh | 4,482,000 KRW |
Giáo dục đào tạo | Tiếng Hàn Sử học Kỹ năng sư phạm Địa lý Toán học Vật lý học Giáo dục từ xa | 4,068,000 KRW |
Nghệ thuật | Mỹ thuật (mỹ thuật Phật giáo, hội họa Hàn Quốc, Hội họa phương Tây, điêu khắc) Sân khấu (nhạc kịch, diễn kịch) Điện ảnh Văn hóa thể thao | 5,304,000 KRW |
Đa ngành tổng hợp định hướng tương lai | Trị an khoa học hội tụ Tư vấn phúc lợi xã hội Thương mại toàn cầu hóa | 4,068,000 KRW |


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ CAO HỌC
- Phí đăng ký (Thạc sĩ): 75,000 KRW
- Phí đăng ký (Tiến sĩ): 85,000 KRW
- Phí nhập học: 1,047,000 KRW
Ngành học | Học phí |
Xã hội – Nhân văn | 5,274,000 KRW |
Khoa học tự nhiên | 6,118,000 KRW |
Kỹ thuật – nghệ thuật | 6,966,000 KRW |
Dược | 7,739,000 KRW |
Tây Y – Đông y | 8,196,000 KRW |
ĐIỀU KIỆN DU HỌC TẠI ĐẠI HỌC DONGGUK
- Chương trình đào tạo hệ tiếng Hàn:
Đã tốt nghiệp THPT, CĐ, ĐH hoặc có chứng nhận có học lực tương đương
Thời gian tốt nghiệp THPT, CĐ, ĐH đến khi đăng ký không quá 2 năm hoặc đang là sinh viên Cao đẳng, Đại học
Điểm trung bình môn từ 6.5 trở lên
- Chương trình đào tạo hệ Đại học và Sau Đại học
Ứng viên và bố mẹ không có quốc tịch Hàn Quốc
Ứng viên đã tốt nghiệp THPT, đang theo học CĐ, ĐH hoặc đã tốt nghiệp CĐ, ĐH không quá 2 năm
Chương trình đào tạo bằng tiếng Hàn TOPIK cấp 4-6, tùy vào mỗi ngành học
Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: TOEFL iBT 71 hoặc IELTS 5.5 trở lên
- Chương trình đào Sau Đại học
Ứng viên và bố mẹ không có quốc tịch Hàn Quốc
Ứng viên đã tốt nghiệp ĐH không quá 2 năm
Chương trình đào tạo bằng tiếng Hàn TOPIK cấp 4-6, tùy vào mỗi ngành học
Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: TOEFL iBT 71 hoặc IELTS 5.5 trở lên
CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG ĐẠI HỌC DONGGUK
- Học bổng dành cho sinh viên quốc tế hệ Đại học
Phân loại | Học bổng | Điều kiện | Mức học bổng |
Dành cho tân sinh viên(học kỳ đầu) | Học bổng dành cho sinh viên nước ngoài có thành tích học tập cao | Sinh viên đạt thành tích TOPIK cao | TOPIK 3: giảm 30% học phíTOPIK 4: giảm 50% học phí |
Học bổng dành cho học viên đã tốt nghiệp Trung tâm ngôn ngữ tiếng Hàn Dongguk | Hoàn thành ít nhất 2 kỳ ở Trung tâm ngôn ngữ tiếng Hàn Dongguk và nhận được lời giới thiệu từ trưởng khoa | 500,000 KRW | |
Học bổng Phật giáo toàn cầu dành cho sinh viên nước ngoài | Sinh viên nhập học khoa Phật giáo với tư cách là nhà sư trong nước và ngoài nước | Giảm 50% học phí | |
Dành cho sinh viên đang theo học | Học bổng thành tích xuất sắc | GPA (kỳ trước) 3.0 ~ 3.49 | Giảm 20% học phí |
GPA (kỳ trước) 3.5 ~ 3.99 | Giảm 40% học phí | ||
GPA (kỳ trước) 4.0 ~ 4.5 | Giảm 60% học phí | ||
Học bổng xuất sắc về tiếng Hàn | TOPIK 4 | 200,000 KRW | |
TOPIK 5 | 400,000 KRW | ||
TOPIK 6 | 600,000 KRW |
- Học bổng dành cho sinh viên quốc tế hệ Cao học
Phân loại | Điều kiện | Chi tiết |
Tân sinh viên | TOPIK 3 | Giảm 30% học phí |
TOPIK 4-6 | Giảm 50% học phí | |
Chứng chỉ tiếng Anh (PBT 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5, CEFR B2 hoặc TEPS 600 trở lên) | ||
Sinh viên có quốc tịch ở quốc gia tiếng Anh là ngôn ngữ chính | Giảm 30% học phí | |
Người nhập học không cần điều kiện ngoại ngữ | Giảm 30% học phí | |
Người có bằng Cử nhân, Thạc sĩ, Tiến sĩ các trường ĐH trong nước | Giảm 30% học phí | |
Người đậu vào ngành Triết Indo, Thần học, Phật giáo học (với tư cách nhà sư trong hoặc ngoài nước) | Giảm 50% học phí | |
Sinh viên đang theo học | GPA (kỳ trước) 3.5 ~ 3.99 | Giảm 30% học phí |
GPA (kỳ trước) 4.0 ~ 4.5 | Giảm 50% học phí |


CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA TRƯỜNG
- Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi. Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào.
- Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt.
Phân loại | Chi phí 4 tháng | Chi phí 6 tháng | Ghi chú |
KTX Namsan | 1,575,000 KRW | 2,362,500 KRW | Phòng đôi |
KTX Goyang | 1,280,000 KRW | 1,910,000 KRW |


