Trường đại học Dongseo Hàn Quốc – 동서대학교 là một trong những trường đại học nổi tiếng về chất lượng giáo dục với chương trình đào tạo tiên tiến, chất lượng cao gắn với kinh nghiệm thực tế và sử dụng công nghệ hàng đầu trong nhiều lĩnh vực. Trong suốt 30 năm từ khi thành lập đến nay, Trường đại học Dongseo đã không ngừng nỗ lực và khẳng định được vị trí và sự uy tín trong hệ thống giáo dục Hàn Quốc.
TỔNG QUAN:
- Tên tiếng Hàn: 동서대학교
- Tên tiếng Anh: Dongseo University (DSU)
- Năm thành lập: 1992
- Số lượng sinh viên: ~11,500 sinh viên
- Số lượng sinh viên quốc tế: 1175 sinh viên
- Học phí hệ tiếng Hàn: 4.400.000 KRW / năm
- Main Campus: 47 Jurye-ro, Sasang-gu, Busan 47011, Hàn Quốc
- Centum Campus: 55 Centum Jungang-ro, Haeundae-gu, Busan, Hàn Quốc
- Website: uni.dongseo.ac.kr
THÀNH TỰU NỔI BẬT
- Từ năm 2009 – 2011, Đại học Dongseo được Bộ Giáo Dục Hàn Quốc trao tặng danh hiệu Năng lực Giáo dục Tiềm năng (Educational Competence Strengthening).
- Năm 2012, Dongseo là trường đại học dẫn đầu trong chương trình hợp tác giữa Bộ Giáo dục và Bộ Khoa học Công nghệ.
- Năm 2013, trường lọt vào danh sách 50 trường đại học tốt nhất châu Á.
- Năm 2014, Đại học Dongseo có 5 dự án thuộc danh sách các Trường Đại Học Sáng Tạo (University for Creative Korea CK) của Bộ Giáo dục Hàn Quốc.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN
- Thông tin khoá học
Học kỳ | 4 kỳ / 1 năm |
Thời gian | 10 tuần /1 kỳ / 200 giờ |
Học phí | 4,400,000 KRW/ năm |
Lịch học | |
Học kỳ | Thời gian học |
Mùa xuân (10 tuần) | Tháng 3 ~ tháng 5 |
Mùa hè (10 tuần) | Tháng 6 ~ tháng 8 |
Mùa thu (10 tuần) | Tháng 9 ~ tháng 11 |
Mùa đông (10 tuần) | Tháng 12 ~ tháng 2 |
Sơ cấp | Sơ cấp 1 | Tập trung vào phát âm, từ vựng, ngữ pháp và hội thoại đơn giản. Học các lớp hội thoại, ngữ pháp, nghe và viết. |
Sơ cấp 2 | Học bằng sách giáo khoa, tập trung vào ngữ pháp, kết hợp, hội thoại thực tế và viết bài luận đơn giản. Học các lớp hội thoại, ngữ pháp và viết. | |
Trung cấp | Trung cấp 1 | Tập trung vào động từ bị động, động từ nguyên nhân và lời nói gián tiếp. Nâng cao khả năng giao tiếp thực tế. |
Trung cấp 2 | Tập trung vào văn hóa, phong tục và tục ngữ truyền thống của Hàn Quốc. Học các loại thành ngữ, từ ngữ khác nhau. | |
Cao cấp | Cao cấp 1,2 | Nâng cao khả năng Tiếng Hàn lên mức chuyên nghiệp để sinh viên có được cái nhìn sâu sắc về xã hội, văn hóa và lịch sử của Hàn Quốc. Thông qua thực hành các cuộc hội thoại nâng cao và viết luận, sinh viên có thể thực hành với các dạng phương tiện truyền thông của Hàn Quốc như phim truyền hình, điện ảnh, báo chí và tiểu thuyết… |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH (4 NĂM)
- Chương trình đào tạo
Khoa | Chuyên ngành |
Cơ sở Jurye | |
Thiết kế | Thiết kế Thiết kế thời trang Truyền thông quảng cáo Kiến trúc |
Truyền thông đa phương tiện | Phát sóng truyền hình Quảng cáo và quan hệ công chúng Game Phim hoạt hình Webtoon |
Phần mềm (Software) | Phần mềm Bảo mật thông tin Trí tuệ nhân tạo (AI) Kỹ thuật máy tính Điện tử Cơ điện tử Kỹ thuật kiến trúc Công trình môi trường |
Xã hội | Kinh doanh quốc tế Thương mại quốc tế Lưu thông quốc tế Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Nhật Bản Ngôn ngữ Trung Quốc |
Tích hợp công nghệ Bio Health | Hành chính sức khỏe Y Cận lâm sàng Điều dưỡng Nha khoa X-quang Vật lý trị liệu Kê đơn thuốc thể thao Thể dục Dinh dưỡng thực phẩm Chế tạo mỹ phẩm và nguyên liệu mới |
Phúc lợi xã hội | Phúc lợi xã hội Tư vấn tâm lý vị thanh thiếu niên Hành chính cảnh sát |
Kỹ thuật | Điện tử ứng dụng Kỹ thuật cơ điện tử Công nghệ kiến trúc Kỹ thuật dân dụng và môi trường Kiến trúc (hệ đào tạo 5 năm) |
Cơ sở Centum | |
Nghệ thuật Phim ảnh Im Kwon Taek | Phim điện ảnh Âm nhạc Diễn xuất |
Du lịch | Quản trị khách sạn Quản trị du lịch Tổ chức sự kiện |
- Học phí
Chuyên ngành | Học phí kỳ đầu tiên | Học phí (Các học kỳ sau) |
Khoa học Xã hội và Nhân văn | 2,887,000 KRW | 2,774,000 KRW |
Kỹ thuật Khoa học Tự nhiên Nghệ thuật | 3,905,000 KRW | 3,792,000 KRW |
Thể dục thể thao | 3,440,000 KRW | 3,327,000 KRW |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ CAO HỌC
- Chương trình đào tạo
Khoa | Chuyên ngành |
Cơ sở Jurye | |
Xã hội | Nhật Bản học Quản trị kinh doanh |
Kỹ thuật | Hoá sinh Kỹ thuật dân dụng Công nghệ kiến trúc Visual Contents Kỹ thuật máy tính Pháp y kỹ thuật số |
Khoa học tự nhiên | Khoa học Y sinh và Sức khỏe X-quang đa ngành |
Thiết kế | Thiết kế |
Cơ sở Centum | |
Du lịch | Du lịch toàn cầu |
Nghệ thuật và Thể thao | Văn hoá và nghệ thuật biểu diễn Phim điện ảnh (lý thuyết và thực hành) |
- Học phí
- Phí nhập học: 600,000 KRW
Chương trình | Chuyên ngành | Học phí |
Thạc sĩ | Xã hội | 3.735.000 KRW |
Kỹ thuật Khoa học Tự nhiên | 4.997.000 KRW | |
Nghệ thuật | 5.068.000 KRW | |
Tiến sĩ | Xã hội | 3.941.000 KRW |
Kỹ thuật Khoa học Tự nhiên | 5.157.000 KRW | |
Nghệ thuật | 5.446.000 KRW |
ĐIỀU KIỆN DU HỌC TẠI ĐẠI HỌC DONGSEO
- Chương trình đào tạo hệ Đại học:
Sinh viên đã tốt nghiệp Trung học Phổ thông với GPA 6.5 hoặc cấp học tương đương tại Việt Nam
Khả năng tiếng: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc TOEFL 530 (CBT197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600
- Chương trình đào tạo hệ Sau Đại học
Sinh viên đã tốt nghiệp hệ Cử nhân/Thạc sĩ tại Việt Nam
Khả năng tiếng: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc TOEFL 530 (CBT197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600
CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA TRƯỜNG
- Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi. Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào.
- Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt.
- Đại học Dongseo cung cấp các ký túc xá được tối ưu hóa để cung cấp một môi trường để các sinh viên quốc tế khi theo học tại trường có thể tập trung vào việc học và đạt được ước mơ của mình trong một môi trường thoải mái.
- Đối với sinh viên năm nhất, phòng ở và bạn cùng phòng sẽ được xếp ngẫu nhiên. Đơn đăng ký chọn loại phòng ký túc xá và bạn bè muốn ở chung sẽ được chấp thuận bắt đầu từ học kỳ thứ 2.
- Giá phòng trên đây được áp dụng cho năm học 2022 và có thể thay đổi tùy theo trường hợp.
Phân loại | Global Village | Student Apartment | International House 1 | International House 2 |
Loại phòng | Phòng đôi | Loại căn hộ (1, 2 và 3 phòng) | Phòng đôi | Phòng đôi |
Giá phòng | 650,000KRW / kỳ | 460,000KRW / kỳ | 530,000KRW / kỳ | 530,000KRW / kỳ |
Nội thất | Giường đơn, tủ sách, tủ quần áo, bàn, ghế, tủ giày, máy lạnh, hệ thống sưởi, internet, phòng tắm (trừ khu International House 1)… | |||
Cơ sở vật chất dùng chung | Phòng giặt ủi, phòng khách, hồ bơi, phòng tập thể dục | Bếp, phòng giặt ủi | Bếp, phòng giặt ủi, phòng khách, khu vực phòng tắm chung của tòa International House 1. |