Trường Đại học Quốc gia Gangneung Wonju Hàn Quốc từng là trường đại học công lập visa thẳng vào năm 2022. Với lợi thế gần đại dương, trường tập trung phát triển các ngành mũi nhọn gồm Du lịch biển, Vật liệu mới, và Công nghệ thông tin. Trường Đại học Quốc gia Gangneung Wonju được chia làm 2 cơ sở tại thành phố Gangneung và thành phố Wonju tại tỉnh Gangwon. Trường cung cấp các chương trình đào tạo bao gồm các lĩnh vực về môi trường, công nghệ thông tin và lịch sử,…cùng với châm ngôn đào tạo dựa trên tư tưởng Tự do – Chân lý – Sáng tạo.

TỔNG QUAN:

  • Tên tiếng Hàn: 강릉원주대학교
  • Tên tiếng Anh: Gangneung Wonju National University (GWNU)
  • Loại hình: Công lập
  • Năm thành lập: 1946
  • Học phí học tiếng Hàn: 4,800,000KRW/ năm
  • Địa chỉ: 

+ Cơ sở Gangneung: 7 Jukkheon-gil, Gangneung-si, Gangwon-do, Hàn Quốc

+ Cơ sở Wonju: 150 Namwon-ro, Heungeop-myeon, Wonju-si, Gangwon-do, Hàn Quốc

  • Website:  gwnu.ac.kr

THÀNH TỰU NỔI BẬT

  • Năm 2010 Đại học Gangneung Wonju xếp thứ 4 các trường đại học trong nước, xếp thứ 22 các trường Đại học ở châu Á
  • Năm 2012 được chọn là trường đại học hỗ trợ dự án đào tạo đại học hàng đầu thế giới hợp về tác công nghiệp – đại học (LINC)
  • Năm 2015 được Bộ Giáo dục và Bộ Tư pháp Hàn Quốc công nhận là trường đại học công nhận năng lực duy trì – quản lý du học sinh người nước ngoài 
  • Năm 2016 xếp thứ 1 về các trường đại học quốc gia trong bảng xếp hạng các trường Đại học Châu Á, thứ 6 ở Hàn Quốc và thứ 36 ở Châu Á
  • Năm 2017 được chọn là doanh nghiệp hỗ trợ đổi mới Đại học Quốc gia
  • Năm 2018 được chọn là trường Đại học tự cải thiện để chẩn đoán năng lực cơ bản

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN

  1. Thông tin khoá học
Chương trình học5 cấp
Thời gian học10 tuần/1 học kỳ, 4 kỳ/1 năm (Tháng 3-6-9-12)
Thời gian lớp học9:10 – 13:00 mỗi ngày
Phí đăng ký50,000 KRW
Học phí4,800,000 KRW/năm
Ký túc xá1,200,000 KRW ~ 1,260,000 KRW
Bảo hiểm120,000 KRW/năm
Giáo trình51,200 KRW/kỳ
  1. Chương trình giảng dạy
Cấp độNội dung học
Cấp 1 (Căn bản)Học phát âm tiếng Hàn cơ bản và hội thoại căn bản.
Cấp 2 (Sơ cấp)Học ngữ pháp sơ cấp và hội thoại căn bản.
Cấp 3 (Trung cấp)Học ngữ pháp và hội thoại trung cấp.
Cấp 4 (Trung- Cao cấp)Học ngữ pháp và hội thoại cao cấp.
Cấp 5 (Nâng cao)Trang bị các kiến thức đại cương cần thiết khi lên chuyên ngành Đại học.

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH (4 NĂM)

Đại họcKhoaHọc phí/ kỳ
Đại học Nhân vănKhoa Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
Khoa Ngôn ngữ và văn học Anh
Khoa Ngôn ngữ văn học Trung Quốc
Khoa Ngôn ngữ và văn học Đức
Khoa Triết học
Khoa Sử học
Khoa Nhật Bản
Chương trình đào tạo nghiệp vụ sư phạm
1,744,000 KRW
Đại học Khoa học xã hộiKhoa Kinh tế
Khoa Quản trị kinh doanh
Khoa Kế toán
Khoa Thương mại
Khoa Quy hoạch hoạch đô thị và bất động sản 
Khoa Luật
Khoa Kinh doanh du lịch
Khoa Quản lý hành chính
Khoa Thương mại quốc tế
1,744,000 KRW
Đại học Khoa học tự nhiênKhoa Toán & Vật lý
Khoa Toán học
Vật lý và năng lượng
Khoa Thông tin thống kê
Khoa Sinh học 
Khoa Khoa học môi trường và khí quyển
Khoa Hóa học vật liệu mới
2,104,000 KRW
Đại học Khoa học đời sốngKhoa Dinh dưỡng thực phẩm 
Khoa Thực phẩm sinh học biển
Khoa Chế biến và phân phối thực phẩm
Khoa Khoa học công nghệ thực phẩm biển
Khoa Môi trường sinh thái biển
Khoa Y học đời sống thủy sản
Khoa Công nghệ sinh học biển
Khoa Công nghệ thực vật 
Khoa Kiến trúc cảnh quan môi trường 
2,104,000 KRW
Đại học Công nghệKhoa Kỹ thuật vật liệu gốm mới 
Khoa Thực phẩm sinh học biển
Khoa Kỹ thuật điện tử 
Khoa Kỹ thuật hóa sinh
Khoa Kỹ thuật xây dựng dân dụng
Khoa Kỹ thuật vật liệu kim loại mới
2,308,000 KRW
Đại học Nghệ thuật giáo dục thể chấtKhoa Nghệ thuật tạo hình và Thiết kế2,692,000 KRW
Khoa âm nhạc2,721,000 KRW
Khoa thiết kế thời trang2,663,000 KRW
Khoa Giáo dục thể chất2,104,000 KRW
Đại học Y tế và phúc lợi(Cơ sở Wonju)Khoa Điều dưỡng
Khoa Giáo dục mầm non
Khoa Đa văn hóa 
Khoa Phúc lợi xã hội 
1,744,000 KRW
Đại học Khoa học kỹ thuật(Cơ sở Wonju)Khoa Khoa học máy tính 
Khoa Công nghệ truyền thông đa phương tiện 
Khoa Kỹ thuật điện 
Khoa Công nghệ thông tin và truyền thông
Khoa Kỹ thuật cơ khí 
Khoa Kỹ thuật ô tô 
Khoa Quản trị công nghiệp
2,308,000 KRW

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ CAO HỌC

TrườngKhoaThạc sĩTiến sĩ
Đại học tổng hợpKhoa Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
Khoa Ngôn ngữ và văn học Anh
Khoa Quản trị kinh doanh
Khoa Kế toán
Khoa Kinh doanh du lịch
Khoa Kinh tế
Khoa Thương mại
Khoa Thương mại quốc tế
Khoa Bất động sản và Quy hoạch đô thị
Khoa Luật
Khoa Hành chính công
Khoa Toán học
Khoa Vật lý
Khoa Sinh học
Khoa Khoa học môi trường và khí quyển
Khoa Hóa học
Khoa Thực phẩm dinh dưỡng
Khoa Chế biến và phân phối thực phẩm
Khoa Công nghệ thực phẩm biển
Khoa Công nghệ sinh học biển
Khoa Công nghệ sinh học ứng dụng biển
Khoa Công nghệ sinh học phân tử biển
Khoa Kỹ thuật làm vườn
Khoa Kiến trúc cảnh quan môi trường
Khoa Vệ sinh nha khoa
Khoa Kỹ thuật điện tử
Khoa công nghệ vật liệu
Khoa công nghệ vật liệu mới
Khoa Kỹ thuật xây dựng dân dụng
Khoa Công nghệ hóa sinh
Khoa Thể dục thể thao
Khoa Nha khoa
Khoa Ngôn ngữ và văn học Đức
Khoa Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
Khoa Triết học
Khoa Sử học
Khoa Thông tin thống kê
Khoa Khoa học thực phẩm
Khoa Mỹ thuật
 
Đại học tổng hợp (cơ sở Wonju)Khoa Giáo dục mầm non 
Khoa Điều dưỡng 
Khoa Kỹ thuật máy tính 
Khoa Công nghệ đa phương tiện 
Khoa Kỹ thuật cơ khí chính xác 
Khoa Kỹ thuật ô tô 
Khoa Kỹ thuật công nghiệp 
Khoa Phần mềm 
Khoa Âm nhạc 
Khoa Thiết kế thời trang 
Khoa Dung-tích hợp thiết bị y tế (theo thỏa thuận hợp tác)
Khoa học chính sách kinh doanhKhoa Quản trị kinh doanh
Khoa Kế toán
Khoa Kinh tế công nghiệp
Khoa Bất động sản và Quy hoạch đô thị
Khoa Luật và chính sách
Khoa Kinh doanh quốc tế
Khoa Du lịch
Khoa Hành chính công
Khoa Thương mại điện tử
Khoa Thương mại quốc tế
Khoa Chính sách an ninh quốc phòng
Khoa học chính sách kinh doanh (cơ sở Wonju)Khoa Thông tin quốc phòng 
Khoa Thông thương thương mại quốc tế 
Khoa Kinh doanh du lịch 
Sư phạmSư phạm
Hành chính sư phạm
Tư vấn tâm lý
Sư phạm mầm non
Sư phạm tiếng Hàn
Sư phạm tiếng Anh
Sư phạm tiếng Trung
Sư phạm đạo đức
Sư phạm triết học
Sư phạm lịch sử
Sư phạm toán
Sư phạm vật lý
Sư phạm hóa học
Sư phạm sinh học
Sư phạm dinh dưỡng
Sư phạm mỹ thuật
Sư phạm thể dục thể thao
Sư phạm (cơ sở Wonju)Sư phạm tin học 
Sư phạm âm nhạc 
Sư phạm mầm non 
Công nghiệpKhoa Công nghệ vật liệu
Khoa Kỹ thuật công nghiệp
Khoa Công nghệ hóa sinh
Khoa Kỹ thuật xây dựng dân dụng
Khoa Kỹ thuật vật liệu mới
Khoa Kỹ thuật làm vườn
Khoa Khoa học thực phẩm
Khoa Công nghệ sinh học biển
Khoa Kiến trúc cảnh quan môi trường
Khoa Mỹ thuật công nghiệp

HỌC PHÍ HỆ CAO HỌC

NgànhHọc phí/ kỳ
Xã hội & Nhân văn2,018,000 KRW
Tự nhiên 2,442,000 KRW
Kỹ thuật 2,653,000 KRW
Nghệ thuật 2,913,000 KRW

ĐIỀU KIỆN DU HỌC TẠI ĐẠI HỌC GANGNEUNG WONJU

  • Chương trình đào tạo hệ tiếng Hàn:

• Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên

• Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

  • Chương trình đào tạo hệ Đại học:

• Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.

• Khả năng tiếng: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc TOEFL 550,CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên

  • Chương trình đào tạo hệ Cao học:

• Sinh viên đã tốt nghiệp bậc cử nhân, hoặc cấp học tương đương.

• Khả năng tiếng: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc TOEFL 550,CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên.

• Không có bố hoặc mẹ mang quốc tịch Hàn Quốc.

CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG ĐẠI HỌC GANGNEUNG WONJU

  1. Học bổng dành cho sinh viên quốc tế hệ Đại học
Phân loạiĐiều kiệnHọc bổng 
Học bổng cho sinh viên mới và sinh viên trao đổiTOPIK 5 trở lênMiễn 100% học phí
TOPIK 4 trở lênMiễn 80% học phí
TOPIK 2 trở lênMiễn 20% học phí
Học bổng cho sinh viên đang theo học tại trườngSinh viên có GPA 4.0 trở lênMiễn 100% học phí
Sinh viên có GPA 3.5 trở lênMiễn 80% học phí
Sinh viên có GPA 3.0 trở lênMiễn 40% học phí
  1. Học bổng dành cho sinh viên quốc tế hệ Cao học
Phân loạiĐiều kiệnMức học bổng 
Học bổng cho sinh viên mới nhập họcTOPIK 4 trở lênMiễn 100% học phí 
TOPIK 3, TOEFL 550, CBT 210, iBT80, IELTS 5.5, TEPS 550 hoặc tương đươngMiễn 40% học phí 
Sinh viên trao đổiSinh viên nhận được học bổng chính phủ Hàn Quốc Sinh viên nhận học bổng hỗ trợ của chính phủ nước ngoàiSinh viên khoa Giáo dục thể chất và nghệ thuậtSinh viên tốt nghiệp sau đại học của khoa Khoa học và Kỹ thuậtMiễn toàn bộ tiền đăng ký
Sinh viên được đề cử bởi Giáo sư Miễn 40% học phí 

CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA TRƯỜNG

Phân loạiChi phíGhi chú
KTX thông thường1.050.000 KRW (bao gồm 2 bữa)
1.150.000 KRW (bao gồm 3 bữa)
– KTX ở trong trường
– 2 người/ phòng
– Không bao gồm kì nghỉ hè
KTX dành cho SV quốc tế850.000 KRW (không bao gồm các bữa ăn)– KTX ở trong trường
– 2 người/ phòng
– Không bao gồm kì nghỉ hè
Trọ bên ngoài200.000 – 500,000 KRW/tháng– Trọ ở gần trường
– Chi phí ăn uống và các chi phí khác tính riêng

Chi phí ký túc xá

  • Tiền đặt cọc: 10.000 KRW
  • Phí bảo hiểm: 120.000 KRW/ năm hoặc 70.000 KRW/6 tháng
  • Phí đăng ký thẻ đăng ký người nước ngoài: 30.000 KRW/kỳ 
  • Chi phí giáo trình: 51.200 KRW/kỳ 
  • Chi phí phòng đôi: Khoảng 850.000 KRW/kỳ (Ngoại trừ thời gian nghỉ hè, ngoại trừ chi phí ăn uống)

Tiện ích tại ký túc xá

  • Mỗi phòng được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi.
  • Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào.
  • Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt.
  • Nhà ăn sinh viên tầng 1, bưu điện, cửa hàng kính, cửa hàng văn phòng phẩm, tiệm ảnh, hiệu sách, cửa hàng bánh, salon làm đẹp, cửa hàng tiện lợi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *