Đại học Hansung Hàn Quốc (한성대학교) được đánh giá là trường đại học ưu tú Hàn Quốc. Với campus nằm ở thủ đô Seoul, sinh viên có thể tiếp cận được nền văn hóa tiên tiến tại xứ sở kim chi. Ngoài ra trường được biết đến với chất lượng đào tạo chuyên ngành Beauty.

TỔNG QUAN:
- Tên tiếng Hàn: 한성대학교
- Tên tiếng Anh: Hansung University
- Năm thành lập: 1972
- Loại hình: Tư thục
- Học phí tiếng Hàn: 5,600,000 KRW/ năm
- Địa chỉ: 116 Samseongyo-ro 16-gil, Samseon-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc
- Website: hansung.ac.kr

THÀNH TỰU NỔI BẬT
- Năm 2004: Trường được lựa chọn là trường ĐH ưu tú nhất về lĩnh vực Giáo dục & Xã hội.
- Năm 2015: Trường được chỉ định là trường ĐH ưu tiên về quản lý DHS ngoại quốc.
- Là đại học trung tâm Seoul có mức học phí thấp nhất. Nhiều năm liền Hansung giữ nguyên học phí hệ tiếng chỉ 1,550,000 KRW/kỳ và phí nhập học chỉ 50,000 KRW.
- Liên tục trong năm 2019 và 2020, Hansung lọt vào TOP Đại Học Được Chứng Nhận. Có nghĩa là sinh viên Việt Nam nộp hồ sơ tại Hà Nội hay TP. HCM đều không phải “đóng băng” 10.000 USD trong ngân hàng Hàn Quốc.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN
- Thông tin khoá học
Thời gian học | Từ thứ 2-6, mỗi ngày 4 tiếng |
Cấp độ | Cấp 1 – Cấp 6 |
Học phí | 5,600,000 KRW/1 năm |
Phí bảo hiểm | 100,000 KRW/6 tháng |
Học bổng | Thành tích xuất sắc (10% học phí) |
- Lớp học văn hóa: Mùa xuân (Tham gia công viên Everland, Seoul) – Mùa hè (Đi biển, tham quan viện bảo tàng) – Mùa thu (Tham quan làng truyền thống Hàn Quốc, trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc) – Mùa đông (Học nấu ăn, xem công diễn)
2. Lớp tiếng Hàn đặc biệt
- Lớp học TOPIK: Dành cho SV mong muốn thi đỗ trong kỳ thi TOPIK.
- Lớp học sở thích: Dành cho SV có chung sở thích, cùng nhau vừa học vừa chơi một cách thú vị, thông qua các lớp học như: nhảy KPOP, nấu ăn, diễn xuất, tham quan,…


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH (4 NĂM)
- Phí đăng ký: 100,000 KRW
- Phí nhập học: 294,000 KRW
Khoa | Chuyên ngành | Học phí (1 kỳ) |
Nhân văn – Sáng tạo | Văn học và Văn hóa Anh Nghiên cứu ngôn ngữ Anh Giáo dục ngôn ngữ Hàn Quốc Nội dung văn học và văn hóa Lịch sử bản địa hóa (glocal) Lịch sử ngôn ngữ viết Nội dung văn hóa và lịch sử Văn hóa thông tin và Thư viện Nhân văn kỹ thuật số | 3,239,000 KRW |
Mỹ thuật | Hội họa phương Đông Hội họa phương Tây Nhảy Hàn Quốc Nhảy hiện đại Múa ballet | 4,363,000 KRW |
Khoa học xã hội | Thương mại & Ngoại thương quốc tế Kinh doanh toàn cầu Phân tích kinh tế và doanh nghiệp Phân tích dữ liệu và tài chính Chuẩn bị dịch vụ công cộng Luật & Chính sách Quản trị tài sản bất động sản Nghiên cứu môi trường & Quy hoạch đô thị Quản trị kinh doanh Quản lý liên doanh | 3,239,000 KRW |
Kinh doanh thời trang toàn cầu | Marketing thời trang Thiết kế thời trang Định hướng sáng tạo thời trang | 4,363,000 KRW |
Thiết kế ICT | Quảng cáo & Thiết kế truyền thông Phương tiện dựa trên thời gian & Thiết kế hoạt hình Thiết kế dịch vụ và sản phẩm Thiết kế bao bì và thương hiệu Thiết kế nội thất và kết hợp Trưng bày sản phẩm & Thiết kế triển lãm | 4,363,000 KRW |
Quản trị thiết kế làm đẹp | Quản trị thiết kế làm đẹp | 4,363,000 KRW |
Kỹ thuật IT | Kỹ thuật máy tính (Phần mềm di động; Dữ liệu lớn; Nội dung kỹ thuật số và thực tế ảo; Kỹ thuật web) Kỹ thuật cơ khí – điện tử (Điện tử; Hệ thống thông tin; Thiết kế máy móc; Tự động hóa máy móc) Kỹ thuật hội tụ IT (Hệ thống thông minh; Internet vạn vật; An ninh mạng; Giải trí hội tụ ICT) Kỹ thuật quản lý thông minh (Kỹ thuật quản trị hệ thống; Quản trị vận hàng và chuỗi cung ứng; Cố vấn kinh doanh) | 4,265,000 KRW |

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ CAO HỌC
Khoa | Chuyên ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Nhân văn | Giáo dục ngôn ngữ Hàn Quốc Lịch sử Khoa học thư viện Nội dung văn hóa | ✓ | ✓ |
Xã hội | Quản trị kinh doanh Hành chính Thương mại Kinh tế – bất động sản | ✓ | ✓ |
Khoa học kỹ thuật | Kỹ thuật quản lý doanh nghiệp | ✓ | ✓ |
Kỹ thuật máy tính thông tin Công nghệ thông tin điện tử Kỹ thuật tổng hợp công nghệ thông tin Kỹ thuật hệ thống máy móc Ứng dụng trí tuệ nhân tạo | ✓ | ||
Kỹ thuật máy tính | ✓ | ||
Nghệ thuật | Thiết kế truyền thông | ✓ | ✓ |
Hội họa Múa | ✓ | ||
Hợp tác liên ngành | Quảng cáo truyền thông mới Hợp tác di cư quốc tế | ✓ | |
Tư vấn và dịch vụ tri thức | ✓ |

ĐIỀU KIỆN DU HỌC TẠI ĐẠI HỌC HANSUNG
- Hệ Tiếng Hàn
Tốt nghiệp bậc học cuối cùng không quá 3 năm
Điểm các năm từ 7.0 trở lên
- Hệ Đại Học
Tốt nghiệp bậc học cuối cùng không quá 3 năm
Khoa Khoa học xã hội & Nhân Văn: TOPIK 3 trở lên
Khoa nghệ thuật: TOPIK 2 trở lên. Hoặc tốt nghiệp khóa tiếng Hàn của trường đạt TOPIK 3 trở lên.
Khoa công nghệ : TOPIK 3 trở lên. Hoặc tốt nghiệp khóa tiếng Hàn của trường đạt TOPIK 4 trở lên.
- Hệ Cao Học
Tốt nghiệp hệ cử nhân chính quy chương trình 4 năm.
Không có bố và mẹ mang quốc tịch Hàn Quốc.
Có ít nhất một điều kiện sau:
Có TOPIK 3 trở lên.
Từng được nhận học bổng từ chính phủ và được các giáo sư chuyên ngành giới thiệu.
Là học sinh trao đổi và được các giáo sư chuyên ngành giới thiệu.
CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG HỆ ĐẠI HỌC HANSUNG
Điều kiện | Học bổng | |
SV mới (học kỳ đầu) | TOPIK 6 | 100% học phí |
TOPIK 5 | 80% học phí | |
TOPIK 4 | 60% học phí | |
TOPIK 3 | 30% học phí | |
TOPIK 2 | 20% học phí | |
SV theo học khóa tiếng Hàn tại trường (2 kỳ trở lên) | 50% học phí | |
SV đang theo học | Xét điểm GPA của kỳ trước | 10% ~ 100% học phí |
CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA TRƯỜNG
- Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi. Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào.
- Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt.
KTX | Loại phòng | Chi phí/ 3 tháng |
Global Village 1 | 2 người | 819,000 KRW |
3 người | 773,500 KRW | |
4 người | 728,000 KRW | |
Global Village 2 | 2 – 3 người | 773,500 KRW |
Prugio APT | 1 – 2 người | 819,000 KRW |
728,000 KRW |

