Trường đại học Inje có nguồn gốc phát triển từ bệnh viện Paik với những chuyên ngành nổi bật của trường có thể kể đến như là các ngành khoa học, công nghệ… Với bề dày lịch sử phát triển hơn 80 năm, chất lượng giáo dục của Đại học Inje luôn được chú trọng quan tâm, với phương pháp giảng dạy chủ yếu thiên về sự sáng tạo và kỹ năng chuyên môn. Sinh viên Đại học Inje sau khi tốt nghiệp sẽ được trang bị đầy đủ kiến thức chuyên môn, và các kỹ năng mềm rất phong phú và đa dạng.

TỔNG QUAN:

  • Tên tiếng Hàn: 인제대학교
  • Tên tiếng Anh: Inje University
  • Loại hình: Tư thục
  • Năm thành lập: 1932
  • Học phí học tiếng Hàn: 5,000,000 KRW/năm
  • Địa chỉ: 197 Inje-ro, Hwalcheon-dong, Gimhae, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc
  • Website: inje.ac.kr

THÀNH TỰU NỔI BẬT

  • Trường Đại học Inje được Bộ Giáo dục và Đào tạo Hàn Quốc lựa chọn là thành viên của chương trình PRIME năm 2016, với quỹ đầu tư 42 triệu USD trong 3 năm.
  • Trường vinh dự lọt Top 10 Trường Đại Học Toàn Diện (Theo Nhật báo JoongAng).
  • Trường có thế mạnh nổi trội trong đào tạo ngành Dược học – Y học.
  • Sinh viên theo học tại trường được giảm chi phí y tế tại 5 bệnh viện Paik trực thuộc Inje University.
  • Khuôn viên trường được coi như một con phố thu nhỏ với những tiệm bánh ngọt, quán cafe, Burger King hay văn phòng Ngân hàng Shinhan và Bưu điện nằm ngay trong trường.

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN

  1. Thông tin khoá học
Loại phíChi tiết
Phí tuyển sinh50.000 KRW
Học phí chính thức5.000.000 KRW/năm
Phí bảo hiểm110.000 KRW
Phí KTX700.000 KRW/4 tháng (2 người/1 phòng, không bao gồm bữa ăn)
Thời gian lớp học09:00~12:50 (thứ 2 ~ thứ 6)13:00~16:50 (thứ 2 ~ thứ 6)
  1. Lịch học
Lịch họcThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6
Đợt 1Ngữ pháp & Biểu hiện 1Nghe & NóiNgữ pháp & Biểu hiện 1Nghe & NóiTừ vựng & Phát âm
Đợt 2Nói 1Nói 1 
Đợt 3Ngữ pháp & Biểu hiện 2Nghe & ĐọcNgữ pháp & Biểu hiện 2Nghe & ĐọcBài tập & Hoạt động
Đợt 4Nói 2Nói 2Lớp học văn hóa
  1. Chương trình học
Cấp họcMục tiêu và nội dung lớp học
Sơ cấp 1Trò chuyện đơn giản cho các hoạt động trong cuộc sống hàng ngày như giới thiệu bản thân, mua sắm, đặt món ăn.Hiểu và thể hiện các chủ đề quen thuộc như bản thân, gia đình, sở thích và thời tiết.
Có thể tạo ra một câu đơn giản dựa trên việc hiểu từ vựng và ngữ pháp cơ bản.
Sơ cấp 2Trò chuyện qua điện thoại, hỏi ý kiến, sử dụng các cơ sở công cộng như bưu điện, ngân hàng,…Có thể hiểu và sử dụng các đoạn văn về các chủ đề riêng tư và quen thuộc.
Có thể phân biệt cách biểu hiện giữa trang trọng và bình thường.
Trung cấp 1Không cảm thấy khó khăn trong cuộc sống hàng ngày và có thể sử dụng ngôn ngữ cơ bản để sử dụng các cơ sở công cộng khác nhau và duy trì các mối quan hệ xã hội.
Có thể diễn đạt hoặc hiểu những chủ đề xã hội quen thuộc cũng như chủ đề cá nhân.Hiểu và sử dụng các đặc điểm cơ bản của ngôn ngữ viết và nói.
Trung cấp 2Có thể sử dụng ngôn ngữ cho các cơ sở công cộng và quan hệ xã hội, cũng như công việc chung.Hiểu và áp dụng những chủ đề xã hội chung của tin tức và bài báo.
Hiểu và sử dụng các nội dung văn hóa xã hội dựa trên các thành ngữ phổ biến và hiểu văn hóa đại diện của Hàn Quốc.
Cao cấp 1Nâng cao kỹ năng biểu hiện cao cấp trên những gì đã được học trong sơ cấp và trung cấp.
Có thể phân loại ngôn ngữ theo tình huống trang trọng và bình thường cũng như bối cảnh nói và viết.
Cao cấp 2Dựa trên khả năng ngôn ngữ đã học, có thể thể hiện một cách logic và trôi chảy ý tưởng của mình cho việc nghiên cứu hoặc công việc chuyên ngành.
Có thể hiểu và thảo luận về các chủ đề học thuật, cụ thể như chính trị, kinh tế, xã hội và văn hóa.

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH (4 NĂM)

  • Phí xét tuyển: 60.000 KRW
  • Phí nhập học: 228.000 KRW
TrườngNgànhHọc phí (1 kỳ)
YY dự bị
Y học
5,011,000 KRW
Điều dưỡngĐiều dưỡng3,485,000 KRW
Khoa học – Nghệ thuật khai phóngNgôn ngữ và văn học
Ngôn ngữ và văn học Nhật
Ngôn ngữ và văn học Trung
Văn hóa và nhân văn
Chăm sóc sức khỏe thể thao
Toán ứng dụng
2,840,000 KRW
Khoa học xã hộiDịch vụ công
Quản lý và chính sách y tế
Phúc lợi xã hội
Tư vấn và điều trị tâm lý
Nghiên cứu gia đình & người tiêu dùng
Sư phạm mầm non
Sư phạm đặc biệt
2,840,000 KRW
Truyền thông đại chúng2,890,000 KRW
Thống kê3,415,000 KRW
Kinh doanhKinh doanh2,840,000 KRW
Kỹ thuậtKiến trúcKỹ thuật năng lượng
Kỹ thuật quản lý công nghiệp
Kỹ thuật Môi trường Xây dựng
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật dân dụng và đô thị
Kỹ thuật cơ khí, ô tô, viễn thông, điện tử
4,053,000 KRW
Kỹ thuật thiết kế
Thiết kế đa phương tiện
Kiến trúc nội thất
3,415,000 KRW
AIMô phỏng Drone IoT3,415,000 KRW
Kỹ thuật máy tính4,053,000 KRW
Khoa học y tế và chăm sóc sức khỏeVật lý trị liệu
Kỹ thuật an toàn và Sức khỏe nghề nghiệp
Bệnh lý lâm sàng
Trị liệu nghề nghiệp
3,485,000 KRW
Kỹ thuật y sinh4,053,000 KRW
Quản lý y tế2,905,000 KRW
Công nghệ thông tin Bio-nanoKhoa học và Kỹ thuật nano
Kỹ thuật dược phẩm
Công nghệ thông tin chăm sóc sức khỏe
4,053,000 KRW
Thực phẩm và Khoa học đời sống
Công nghệ sinh học
3,485,000 KRW
DượcDược học5,011,000 KRW
Nghệ thuật – Khoa họcHóa sinh y học
Chăm sóc sức khỏe thể thao
3,415,000 KRW
Âm nhạc4,216,000 KRW
Văn học và Ngôn ngữ Quốc tế
Nhân văn và Hội tụ Văn hóa
2,840,000 KRW

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ CAO HỌC

  • Phí nhập học: 745.000 KRW
TrườngNgànhThạc sĩTiến sĩHệ tiếng Anh
YY học
Điều dưỡng
> 50%
Nhân văn – Khoa học xã hộiNgoại thương> 50%
Quản trị kinh doanh
Kinh tế
Luật
Ngôn ngữ & Văn học Hàn
x
Ngôn ngữ & Văn học Anh 100%
Biên phiên dịch Hàn – Trung x
Quản lý sức khỏe
Quản lý công
Phúc lợi xã hội
x
Nghiên cứu gia đình & người tiêu dùng
Truyền thông
Khoa học Chính trị & Ngoại giao
Lịch sử & Khảo cổ
Nhân văn
Sư phạm đặc biệt
Thống kê
 x
Sư phạm x
Khoa học tự nhiên   Hóa học
Khoa học hỗ trợ máy tính
Khoa học Phòng thí nghiệm Y sinh
Kỹ thuật Dược phẩm
x
Khoa học đời sống & thực phẩm> 50%
Kỹ thuật sinh học
Kỹ thuật & Khoa học môi trường
Y tế công cộng
x
Kỹ thuật y sinh
Dược
> 50%
Kỹ thuật an toàn và Sức khỏe nghề nghiệp 100%
Trị liệu nghề nghiệp
Vật lý trị liệu
 > 50%
Kỹ thuật 


Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật dân dụng
100%
Kỹ thuật máy tínhx
Kỹ thuật & Khoa học nano> 50%
Kỹ thuật viễn thông điện tử 100%
Kỹ thuật quản lý công nghiệp > 50%
Kiến trúc 100%
Nghệ thuật U-design> 50%
Âm nhạc✓(Thanh nhạc, Piano, Dàn nhạc, Sáng tác, Âm nhạc trị liệu, Accompaniment, Lý thuyết âm nhạc)✓(Giọng nói, Piano, Dàn nhạc, Sáng tác, Chỉ huy, Lý thuyết âm nhạc) 
Chương trình liên ngành



Hệ thống truyền thông & thông tin100%
Khoa học xã hội và nhân văn trong y học✓(Y, Nghệ thuật, Luật)✓(Y, Luật, Triết học) 
Thống nhất Triều Tiên
Quản lý Khẩn cấp & Thảm họa
Ngành công nghiệp thân thiện với người cao tuổi
Tư vấn Tâm lý trị liệu
Nghiên cứu can thiệp phát triển
Kỹ thuật hệ thống năng lượng
Chăm sóc sức khỏe chống lão hóa kỹ thuật số
 
Khoa học phục hồi chức năng
Khoa học và Công nghệ sức khỏe
> 50%
Hội tụ Văn hóa & Nghệ thuật
Đổi mới xã hội
Công nghệ thông tin chăm sóc sức khỏe
  
Nghiên cứu Di sản Văn hóa  
Chương trình kết hợp Nghiên cứu – Học thuật Kỹ thuật thông tin môi trường khí quyển 
Công nghệ nhiệt hạch cho năng lượng

2. Học phí

TrườngChương trìnhHọc phí (1 kỳ)
Nhân văn – Khoa học xã hộiThạc sĩ4.124.000 KRW
Tiến sĩ4.282.000 KRW
Khoa học tự nhiênThạc sĩ4.899.000 KRW
Tiến sĩ5.084.000 KRW
Kỹ thuật / Nghệ thuậtThạc sĩ5.654.000 KRW
Tiến sĩ5.864.000 KRW
Khoa học y họcThạc sĩ6.297.000 KRW
Tiến sĩ6.979.000 KRW

ĐIỀU KIỆN DU HỌC TẠI ĐẠI HỌC INJE

Điều kiệnHệ học tiếngHệ Đại họcHệ sau Đại học
+ Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
+ Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
+ Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
+ Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
+ Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0 
+ Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên 
+ Đã có bằng Cử nhân  

CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG ĐẠI HỌC INJE

  1. Học bổng dành cho sinh viên quốc tế hệ Đại học
Loại học bổngChi tiếtHọc bổng
Giảm phí nhập họcCó TOPIK 5 hoặc GPA 80/100 trở lên tại trường trước đó, thì sẽ được miễn phí nhập học
Những sinh viên còn lại về cơ bản sẽ được giảm 50% phí nhập học
Lúc nhập học
Học bổng học tập xuất sắcGiảm 30%: GPA 60/100 trở lên tại trường trước đó / GPA 2.0 trở lên ở học kỳ trước
Giảm 50%: GPA 70/100 trở lên tại trường trước đó / GPA 3.0 trở lên ở học kỳ trước
Giảm 80%: GPA 80/100 trở lên tại trường trước đó / GPA 4.0 trở lên ở học kỳ trước
Lúc nhập học
Sau khi đăng ký: Giảm học phí theo cấp học kỳ trước
Học bổng gia nhậpNếu có TOPIK 3 trở lên hoặc hoàn thành trình độ trung cấp tại Trung tâm Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc Inje, thì sẽ được giảm 20% học phí của học kỳ đầu tiênLúc nhập học
Học bổng tài năng vượt trộiNếu có điểm đầu vào tốt và trình độ tiếng Hàn cao với thư giới thiệu, thì sẽ có thể nhận được học bổng với sự cho phép của Hiệu trưởng Đại học Inje.
500.000 KRW / 1 học kỳ (Tối đa 8 học kỳ)
Phải đạt GPA 2.5 mỗi kỳ
Mỗi kỳ
Học bổng TOPIKTOPIK Level 4: 500,000 KRW
TOPIK Level 5: 700,000 KRW
TOPIK Level 6: 1,000,000 KRW
Được trao một lần cho một sinh viên đã đạt được tiêu chí cấp độ TOPIK cho học bổng mỗi học kỳ
Học bổng khuyến khíchDành cho sinh viên có điểm GPA cải thiện:
0.5 – 1.0: 200,000 KRW
1.0 – 1.5: 300,000 KRW
1.5 – 2.0: 400,000 KRW2.0 trở lên: 500,000 KRW
Mỗi kỳ
Học bổng hỗ trợ cuộc sốngHọc sinh được chọn từ 30% học sinh hàng đầu thông qua đánh giá của các cố vấn, tham gia các chương trình của trường. Tối đa 1.000.000 KRW / học kỳ.Mỗi kỳ
  1. Học bổng dành cho sinh viên quốc tế hệ Cao học
Phân loạiQuyền lợiGhi chú
Giảm 85% học phíSinh viên quốc tế có trình độ TOPIK 4 ~ 6
Sinh viên quốc tế có điểm TOEFL 560, CBT 220, iBT 83, IELTS 6.0 hoặc điểm kiểm tra tiếng Anh chính thức tương đương
Sinh viên quốc tế đến từ các quốc gia sử dụng tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức
Sinh viên đã đăng ký đáp ứng các yêu cầu về ngôn ngữ được đề xuất có thể nhận học bổng trong học kỳ tiếp theo
Những sinh viên có GPA thấp hơn 3.0 trong thời gian đăng ký học không được nhận học bổng
Những sinh viên nộp điểm TOEIC tại nước sở tại phải nộp điểm TOEIC chính thức tại Hàn Quốc trong vòng một năm sau khi nhập học
Giảm 70% học phíSinh viên quốc tế có trình độ TOPIK 3Sinh viên quốc tế có điểm TOEFL 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5 hoặc điểm kiểm tra tiếng Anh chính thức tương đương
Sinh viên quốc tế đã hoàn thành chương trình tiếng Hàn trung cấp hoặc cao cấp tại Viện Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc của trường Inje
Giảm 50% học phíSinh viên quốc tế không đáp ứng những điều kiện ở trên

CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA TRƯỜNG

  • Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi. Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào.
  • Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt…
Ký túc xáLoại phòngPhí KTX / 1 kỳPhí ăn uống / 1 kỳGhi chú
Yanghyeonjae2 người / 1 phòng630,000 KRW550,000 KRW– Phục vụ ăn uống 2 bữa / 1 ngày (sáng, tối)
– Thức ăn: tự chọn
I.G.T2 người / 1 phòng630,000 KRW
Bio-tech Village2 người / 1 phòng750,000 KRW

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *