Học viên Joongbu được thành lập vào ngày 04/03/1983 bởi mục sư Lee Young soo – người đứng đầu Giáo hội Trung tâm Daejeon theo Điều 10 của Đạo luật trường tư thục. Cùng với việc thành lập Học viện Joongbu, trường cũng thành lập Chủng viện Joongbu vào ngày 30/11/1983. Cơ sở hiện tại của trường được khánh thành vào tháng 05/1990. Tên “Đại học Joongbu” được chính thức đổi tên vào ngày 01/03/1995.

TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG
» Tên tiếng Hàn: 중부대학교
» Tên tiếng Việt: Đại học Joongbu
» Đối tác tuyển sinh tại Việt Nam: KoKorea
» Năm thành lập: 1983
» Loại hình: Tư thục
» Học phí tiếng Hàn: 4,400,000 KRW/ năm
» Địa chỉ:
- Chungcheong Campus: 201 Daehak-ro, Chubu-myeon, Geumsan-gun, Chungcheongnam-do
- Goyang Campus: 305 Dongheon-ro, Deokyang-gu, Goyang-si, Gyeonggi-do
» Website: joongbu.ac.kr
THÀNH TỰU NỔI BẬT
- Năm 2007, được chọn là trường Đại học xuất sắc toàn diện lần thứ hai
- Năm 2014, được chọn là trường đại học đi đầu về hợp tác công nghiệp – học thuật
- Năm 2017, được chứng nhận là trường năng lực quốc tế bởi Bộ Giáo dục
- Năm 2018, được chọn là trường đại học xuất sắc của bộ giáo dục.
- Năm 2019, đã ký biên bản hợp tác với Văn phòng Giáo dục Chungcheongnam-do và Geumsan-gun
- Năm 2021, được chọn là trường xuất sắc nhất trong kỳ đánh giá Cơ sở Giáo dục giáo viên năm 2020 bởi Bộ Giáo dục
- Năm 2022, đạt chứng chỉ năng lực quốc tế hóa giáo dục hạng mục tiếng Hàn bởi Bộ Giáo dục Hàn Quốc
*Thế mạnh đào tạo
-Hiện nay, trường đào tạo nhiều lĩnh vực từ Cảnh sát trinh sát đến Quản trị khách sạn, Âm nhạc, Chăm sóc sức khoẻ, Công nghệ thông tin… giúp cho sinh viên dễ dàng chọn ngành theo học.

CƠ SỞ VẬT CHẤT
-Hai cơ sở hiện đại: Chungcheong Campus và Goyang Campus
-Ký túc xá tiện nghi: Sức chứa lớn, đầy đủ tiện nghi (giường, bàn, tủ, máy lạnh, vệ sinh riêng), có phòng tự học, phòng gym, bếp chung.
-Hạ tầng học tập tiên tiến: Thư viện lớn với hàng trăm ngàn đầu sách, phòng học hiện đại, phòng thí nghiệm chuyên biệt, trung tâm y tế và nhiều viện nghiên cứu.
-Khu vực thể thao và giải trí: Phòng tập thể dục lớn, sân chơi và nhiều câu lạc bộ sinh hoạt đa dạng, tạo môi trường phát triển toàn diện cho sinh viên.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN (D4-1)
| Thời gian: 10 tuần (5 ngày/1 tuần, 4 tiếng/ 1 ngày) | |
| Học kỳ: 4 học kỳ (tháng 3 – 6 – 9 – 12) | |
| Các khoản thu | Chi phí |
| Học phí học tiếng | 1,100,000 KRW/ kỳ |
| Phí ký túc xá | 1,600,000 ~ 3,800,000 KRW/ 1 năm |
| Phí bảo hiểm | 100,000 ~ 200,000 KRW/ 1 năm |
| Phí giáo trình học tiếng | 200,000 KRW/ 6 tháng |
ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH (4 NĂM)
- Phí nhập học: 600,000 KRW
| Chungcheong Campus | ||
| Khoa | Chuyên ngành | Học phí (1 kỳ) |
| Cảnh sát an ninh | Cảnh sát hành chínhLuật cảnh sát | 3,117,000 KRW |
| Cảnh sát an ninhCảnh sát điều tra trinh sát | 3,727,000 KRW | |
| Du lịch hàng không | Dịch vụ hàng khôngDu lịch hàng không & CasinoKinh doanh khách sạnLưu thông kinh doanh hàng không | 3,523,000 KRW |
| Phúc lợi y tế | Phúc lợi y tếPhúc lợi xã hộiSức khỏe hành chính | 3,117,000 KRW |
| Thực phẩm sinh họcMỹ phẩm sinh họcCảnh quan môi trường | 3,811,500 KRW | |
| Thú cưng | Tài nguyên thú cưngSức khỏe động vật | 3,523,000 KRW |
| Nội dung văn hóa | Thông tin văn hiến | 3,117,000 KRW |
| Trình diễn – Nghệ thuật – Thể dục | K-POPChăm sóc sắc đẹpThể thao giải tríGolfQuản lý sức khỏe thể thaoGiáo dục thể thao đặc biệt | 3,876,000 KRW |
| Goyang Campus | ||
| Khoa | Chuyên ngành | Học phí |
| Kinh doanh toàn cầu | Quản trị kinh doanhThương mại quốc tế | 3,141,000 KRW |
| Sư phạm | Giáo dục mầm nonGiáo dục tiểu họcGiáo dục trung họcGiáo dục đặc biệt | 3,345,000 KRW |
| Kiến trúc xây dựng | Kiến trúcKỹ thuật xây dựng | 3,842,000 KRW |
| Kỹ thuật phần mềm | Phần mềm gameBảo mật thông tinCông nghệ thông tinThông tin truyền thôngIT thông minhXuất bản in ấn | 3,842,000 KRW |
| Kỹ thuật xe ô tô – điện – điện tử | Kỹ thuật điện – điện tửKỹ thuật hệ thống ô tô | 3,842,000 KRW |
| Nội dung văn hóa | Thiết kế công nghiệpManhwa AnimationHình ảnh & Video | 3,907,000 KRW |
| Báo chí – Truyền thông | 3,551,000 KRW | |
| Trình diễn – Nghệ thuật – Thể dục | Điện ảnh – Nhạc kịchÂm nhạc ứng dụngLàm đẹp – Kinh doanh thời trang | 3,907,000 KRW |
| Công nghiệp giải trí | 3,551,000 KRW | |

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ CAO HỌC
- Phí nhập học: 800,000 KRW
| Tổng hợp | |||
| Khối | Khoa (chuyên ngành) | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
| Xã hội nhân văn | Quản trị kinh doanh | ✓ | ✓ |
| Y tế hành chínhQuản trị du lịchThương mại quốc tếGiáo dục mầm non | ✓ | ||
| Giáo dụcGiáo dục đặc biệtNgữ văn Hàn QuốcY tếPhúc lợi xã hộiPhục hồi và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên | ✓ | ||
| Tự nhiên | Nghiên cứu thuốc Đông YPhúc lợi & hành vi thú cưng | ✓ | ✓ |
| Kỹ thuật | Kỹ thuật xây dựng | ✓ | ✓ |
| Kiến trúcKỹ thuật năng lượng tổng hợpKỹ thuật điện – điện tử | ✓ | ||
| Kỹ thuật ô tô tương laiCông nghệ thông tin thông minh tổng hợp | ✓ | ||
| Năng khiếu | Nội dung văn hóa | ✓ | |
| Khoa học nhân văn | |||
| Xã hội nhân văn | Quản lý ghi chép tài liệuNgôn ngữ Hàn QuốcHỗ trợ người khuyết tậtTrị liệu tâm lý – hành viCảnh sát an ninhTrị liệu ngôn ngữ | ✓ | |
| Tự nhiên | Trị liệu Kematherapy | ✓ | |
| Kỹ thuật | Thông tin khoa họcCông nghệ ô tôKiến trúc cảnh quan môi trườngKỹ thuật xây dựngBáo in và xuất bản ấn phẩm điện tửBảo mật thông tin | ✓ | |
| Năng khiếu | Quản trị GolfHình ảnh & VideoĐiện ảnh – Nhạc kịchÂm nhạc ứng dụngThiết kế làm đẹpNghệ thuật biểu diễn | ✓ | |
| Giáo dục | |||
| Xã hội nhân văn | Giáo dục hành chínhGiáo dục tư vấn tâm lýGiáo dục mầm nonGiáo dục đặc biệt | ✓ | |
| Tự nhiên | Giáo dục bảo vệ môi trường | ✓ | |
| Kỹ thuật | Giáo dục thể thao | ✓ | |
| Đào tạo từ xa | |||
| Xã hội nhân văn | Tư vấn tâm lýQuản lý giáo dục hành chínhĐào tạo chuyên viên giáo dụcĐào tạo định hướng tương laiTư vấn phúc lợi xã hộiGiáo dục nhân quyền người khuyết tật | ✓ | |
| Tự nhiên | Văn hoá cảnh quan môi trường | ✓ | |
| Kỹ thuật | Quản lý kinh doanh thể thaoQuản trị làm đẹp | ✓ | |
ĐIỀU KIỆN DU HỌC
Điều Kiện Nhập Học Hệ Tiếng Hàn
-Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
-Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
Điều kiện du học Hàn Quốc hệ đại học tại JBU
-Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
-Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3
-Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL 550, CBT 210, IBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550
Điều Kiện Nhập Học Hệ Sau Đại Học
-Sinh viên đã tốt nghiệp Đại học/Thạc sĩ, hoặc cấp học tương đương.
-Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 4
-Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL 550, CBT 210, IBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550
CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG
| Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
| 1) Học bổng sinh hoạt phí | Tiến cử bởi các trường, trung tâm được hợp tác | 10% |
| Hiệu trưởng Đại học Joongbu tiến cử | ||
| 2) Học bổng TOPIK (chỉ áp dụng 1 loại) | TOPIK 2, JB-TOPIK 2, KLAT sơ cấp 2 | 10% |
| TOPIK 3, JB-TOPIK 3, KLAT trung cấp 3 | 20% | |
| TOPIK 4, JB-TOPIK 4, KLAT trung cấp 4 | 30% | |
| TOPIK 5, JB-TOPIK 5, KLAT cao cấp 5 | 50% | |
| TOPIK 6, JB-TOPIK 6, KLAT cao cấp 6 | 60% | |
| 3) Năng lực tiếng Anh (nhập học hệ tiếng Anh) | TOEFL 550 điểm trở lên hoặc các cuộc thi tương ứng được công nhận bởi Bộ Giáo dục | 20% |
| 4) Học bổng thành tích | GPA học kỳ trước ≥ 4.0 | 10% |
| 5) Học bổng tình nguyện | Hỗ trợ làm việc cho văn phòng quốc tế (dạy kèm ngoại ngữ, hỗ trợ làm việc cho văn phòng…) | 10% |
- Học bổng số 1, 2 (hoặc 3), 4, 5 có thể cùng áp dụng một lúc (học bổng 2 và 3 chỉ áp dụng một trong hai)
- GPA học kỳ trước dưới 2.0 sẽ không được cấp học bổng sinh hoạt phí
- JB-TOPIK có hạn 1 năm kể từ ngày ra kết quả thi
- Sinh viên học quá kỳ so với quy định và đăng ký trên 10 tín chỉ học phần thì chỉ được học bổng hỗ trợ sinh hoạt phí là 10% (không có học bổng năng lực tiếng Hàn)