Đại học Kyungsung (경성대학교) là một trong 4 trường Đại học đào tạo tốt nhất Busan – thành phố lớn thứ hai tại Hàn Quốc. Thành lập vào năm 1955, cùng với hơn 60 năm kinh nghiệm giảng dạy, trường luôn nỗ lực phấn đấu cung cấp những dịch vụ tốt nhất cho sinh viên theo học. Với gần 1500 sinh viên quốc tế, Đại học Kyungsung có số lượng sinh viên quốc tế đăng ký học cao nhất trong các trường tư thục tại Busan.
TỔNG QUAN:
- Tên tiếng Hàn: 경성대학교
- Tên tiếng Anh: Kyungsung University
- Năm thành lập: 1955
- Số lượng sinh viên: ~15.000 sinh viên
- Học phí tiếng Hàn: 4.400.000 KRW/ năm
- Ký túc xá: 900,000 KRW/ kỳ
- Địa chỉ: 309 Suyeong-ro, Nam-gu, Busan, Hàn Quốc
- Website: cms1.ks.ac.kr
THÀNH TỰU NỔI BẬT
- Thuộc TOP 4 trường Đại học tốt nhất Busan (EduRank’s Ranking 2022).
- Thuộc TOP 60 trường Đại học đào tạo tốt nhất tại Hàn Quốc (EduRank’s Ranking 2022).
- Được Chứng nhận của các Viện Giáo dục và Đánh giá Hàn Quốc (KABONE, KAAB, ABEEK).
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN
Thông tin khóa học | |
Chương trình đào tạo | 6 cấp |
Kỳ nhập học | Tháng 3 – 6 – 9 – 12 |
Thời gian học | 10 tuần (Thứ 2 – Thứ 6, 4h/ 1 ngày) |
Phí đăng ký | 50,000 KRW |
Học phí | 4,400,000 KRW/ năm (*) |
Bảo hiểm | 45,000 KRW |
(*) Phí trên chưa bao gồm giáo trình
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH (4 NĂM)
- Phí tuyển sinh: 38,000 KRW
- Bảo hiểm: 45,000 KRW
Đại học | Khoa | Học phí (1 kỳ) |
Văn hóa | Văn hóa và Nhân văn Văn hóa Glocal Ngôn ngữ và Văn học Anh Trung Quốc học Nghiên cứu văn thư Tâm lý học | 2,811,000 KRW |
Khoa học Xã hội | Luật Cảnh sát hành chính | |
Truyền thông Quảng cáo | 2,861,000 KRW | |
Phúc lợi xã hội | 2,826,000 KRW | |
Kinh tế thương mại | Kinh tế lưu thông Quản trị Kinh doanh Thương mại quốc tế Kế toán | 2,811,000 KRW |
Thống kê dữ liệu | 3,345,000 KRW | |
Quản trị Du lịch, Nhà hàng & Khách sạn | 2,911,000 KRW | |
Khoa học Tự nhiên | Toán học ứng Hóa chất mới Khoa học năng lượng | 3,345,000 KRW |
Kỹ thuật | Kỹ thuật ô tô Kỹ thuật Cơ – Điện tử Kỹ thuật môi trường Xây dựng Cảnh quan đô thị Kiến trúc Thiết kế nội thất Quản lý công nghiệp Kỹ thuật chất liệu mới Kỹ thuật Điện Kỹ thuật Điện tử Công nghệ thông tin Kỹ thuật Phần mềm Thông tin truyền thông | 3,839,000 KRW |
Nghệ thuật tổng hợp | Âm nhạc | 3,950,000 KRW |
Thể thao sức khỏe | 3,345,000 KRW | |
Thiết kế Sân khấu & Điện ảnh Hoạt hình Content truyền thông Mỹ thuật hiện đại Thủ công mỹ nghệ Nhiếp ảnh Thiết kế thời trang | 3,804,000 KRW | |
Công nghệ Sinh học | Công nghệ thực phẩm | |
Dược phẩm Sinh học nuôi dưỡng | 3,999,000 KRW | |
Thực phẩm dinh dưỡng Mỹ phẩm Công nghệ Bi-o | 3,345,000 KRW |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ CAO HỌC
- Phí nhập học: 550,000 KRW
Lĩnh vực | Khoa | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Xã hội & Nhân văn | Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc Giáo dục Sư phạm mầm non Tâm lý học Luật Hành chính công Ngoại thương Kinh doanh Quản trị Du lịch, Nhà hàng & Khách sạn Truyền thông & Báo chí | ✓ | ✓ |
Lịch sử Nghiên cứu văn thư Kinh doanh toàn cầu | ✓ | ||
Khoa học Tự nhiên | Hóa học Công nghệ sinh học Thiết kế thời trang Vật lý trị liệu Dược | ✓ | ✓ |
Công nghệ an toàn Bi-o | ✓ | ||
Kỹ thuật | Công nghệ thực phẩm Quản lý công nghiệp Kỹ thuật Điện tử – Thông tin Cơ – Điện tử Công nghệ thông tin Kỹ thuật số | ✓ | ✓ |
Khoa học vật liệu Cảnh quan môi trường Kỹ thuật phần mềm Xây dựng Biến đổi khí hậu | ✓ | ||
Xây dựng cảnh quan đô thị | ✓ | ||
Nghệ thuật | Âm nhạc Thể chất | ✓ | ✓ |
Mỹ thuật Thủ công mỹ nghệ Nhiếp ảnh Sân khấu – Điện ảnh | ✓ | ||
Chương trình tích hợp | Sư phạm Hán tự Hệ thống đường sắt | ✓ | ✓ |
Content nhân văn tổng hợp Âm nhạc trị liệu | ✓ | ||
Nghệ thuật | ✓ |
2. Học phí
Ngành học | Học phí (Thạc sĩ) | Học phí (Tiến sĩ) |
Xã hội và Nhân văn | 3,754,000 KRW | 3,920,000 KRW |
Khoa học Tự nhiên | 4,286,000 KRW | 4,504,000 KRW |
Kỹ thuật | 4,803,000 KRW | 5,066,000 KRW |
Dược | 4,974,000 KRW | 5,234,000 KRW |
Nghệ thuật | 4,938,000 KRW | 5,207,000 KRW |
ĐIỀU KIỆN DU HỌC TẠI ĐẠI HỌC KYUNGSUNG
Chương trình đào tạo hệ tiếng Hàn:
- Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT với điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên.
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
- Không có bố hoặc mẹ mang quốc tịch Hàn Quốc.
- Chương trình đào tạo hệ Đại học
Hoàn thành chương trình học Ngôn ngữ Hàn Quốc của Kyungsung từ bậc 4 trở lên
Hoặc đạt tối thiểu TOPIK 3
Sinh viên học chuyên ngành bằng tiếng Anh cần có các chứng chỉ: TOELF IBT 71 / IELTS 5.5
Khi tốt nghiệp Đại học cần có TOPIK 4 trở lên
- Chương trình đào tạo hệ Sau Đại Học
Có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn
Đạt TOPIK 4 trở lên
Sinh viên du học Hàn Quốc bằng tiếng Anh cần đạt tối thiểu: TOELF IBT 71/ IELTS 5.5/ TEPS 520
CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG ĐẠI HỌC KYUNGSUNG
- Học bổng dành cho sinh viên quốc tế hệ Đại học
Đối tượng | Điều kiện | Học bổng | Ghi chú |
Sinh viên quốc tế năm nhất | Sinh viên trao đổi từ các trường hợp tác | 100% học | |
TOPIK 5 trở lên | Hệ đào tạo tiếng Hàn | ||
iBT 79, IELTS 6.0 | Hệ đào tạo tiếng Anh | ||
TOPIK cấp 3 | 50% học phí | Hệ đào tạo tiếng Hàn | |
TOPIK cấp 4 | 40% học phí | ||
Chưa có TOPIK (3,4) nhưng đạt yêu cầu xét tuyển của trường | 35% học phí | ||
iBT 31, IELTS 5.5 | 30% học phí | Hệ đào tạo tiếng Anh | |
Sinh viên đứng đầu phỏng vấn tiếng Anh của trường | 10% học phí | ||
Sinh viên quốc tế nhập học | Miễn phí nhập học | ||
Sinh viên quốc tế đang theo học | Sinh viên thuộc TOP 1.5% -> TOP 100% | 30% – 100% học phí |
- Học bổng dành cho sinh viên quốc tế hệ Cao học
Điều kiện | Học bổng |
TOPIK 3 | 30% học phí |
TOPIK 4 | 40% học phí |
TOPIK 5 trở lên | 50% học phí |
CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA TRƯỜNG
- Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi. Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào.
- Ngoài ra, tòa ký túc xá còn có đầy đủ những tiện nghi như: phòng giặt ủi, khu nghỉ ngơi, khu nấu ăn, quán cà phê,…phục vụ mọi nhu cầu sinh hoạt cần thiết cho DHS tại trường.
Loại chi phí | Chi phí (1 kỳ) |
Phí KTX (phòng 2 người) | 890,000 KRW |
Phí quản lý | 10,000 KRW |
Tổng | 900,000 KRW |