Đại học Nazarene có vị trí địa lý thuận lợi từ trường chỉ mất 01 phút đến tuyến số 01 tàu điện ngầm đi thủ đô Seoul, 05 phút đến ga KTX Cheonan – Asan. Hiện nay trường có trên 52 cơ sở tại các nước phát triển như Anh, Mỹ, Úc… và chương trình đào tạo đa dạng ngành nghề. Bên cạnh đó, hằng năm trường liên tục xây dựng các chương trình học bổng hấp dẫn thu hút nhiều du học sinh đến học tập. Cơ sở vật chất hiện đại, chi phí học tập và sinh hoạt hợp lý, chắc chắn Đại học Nazarene là một lựa chọn không thể bỏ qua.
TỔNG QUAN:
- Tên tiếng Hàn: 나사렛대학교
- Tên tiếng Anh: Korea Nazarene University (KNU)
- Năm thành lập: 1954
- Số lượng sinh viên: 39,000 sinh viên
- Học phí tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/năm
- Ký túc xá: 1,830,000 KRW/năm
- Địa chỉ: 48 Wolbong-ro, Ssangyong-dong, Seobuk-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
- Website: kornu.ac.kr
MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA TRƯỜNG
- Thế mạnh đào tạo: Phục hồi Chức năng & Phúc lợi Xã hội.
- Trường là thành viên của khối 52 trường đại học Nazarene trên toàn thế giới, với chương trình giáo dục quốc tế, giảng dạy bằng tiếng Anh và tiếng Hàn.
- Năm 2020, trường Nazarene Hàn Quốc vinh dự là Trường Đại Học Được Bộ Giáo Dục Hàn Quốc Chứng Nhận.
- Năm 2018, trường được Bộ Giáo dục vinh danh là “Trường Đại Học Tự Chủ Phát Triển”
- Trường có mức học phí hợp lý, nhiều chương trình học bổng đa dạng. Sinh viên quốc tế nhập học đều được giảm học phí từ 30 – 50%.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN
- Thông tin khoá học
Chương trình đào tạo | 6 cấp |
Kỳ nhập học | Tháng 3 – 6 – 9 – 12 |
Thời gian học | 10 tuần/ 1 học kỳ |
Phí nhập học | 60,000 KRW |
Học phí | 4,800,000 KRW/ năm |
Ký túc xá | 600,000 KRW/ kỳ |
- Chương trình giảng dạy
Chương trình | Tần suất | Nội dung |
TOPIK Camp | 2 lần/năm | Chương trình luyện thi cấp tốc giúp học sinh đạt điểm cao trong kỳ thi TOPIK |
Speaking Contest | 1 lần/năm | Cuộc thi được chia thành trình độ Sơ cấp và Trung cấp, tạo cơ hội cho sinh viên nước ngoài thực hành kỹ năng nói tiếng Hàn |
Korean Golden Bell | 1 lần/năm | Chương trình giúp nâng cao vẻ đẹp của chữ Hangeul thông qua các câu đố và cải thiện kỹ năng tiếng Hàn |
KNU Mentoring | 2 lần/năm | Chương trình cho phép học viên gặp gỡ cố vấn, thực hành tiếng Hàn, tiếp cận với môi trường tiếng Hàn |
Korean Culture Trip | 2 lần/năm | Trải nghiệm lịch sử và văn hóa Hàn Quốc, giới thiệu vẻ đẹp của Hàn Quốc đến với bạn bè quốc tế |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH (4 NĂM)
* Sinh viên quốc tế sẽ được giảm 30% học phí dựa trên hồ sơ
Khoa | Chuyên ngành | Học phí (1 kỳ) |
Cơ đốc giáo | Thần học Giáo dục Cơ đốc giáo Tư vấn Cơ đốc giáo Âm nhạc truyền giáo | 3,290,000 KRW |
Phúc lợi xã hội | Phúc lợi xã hội Phúc lợi thanh niên Phúc lợi người cao tuổi | 3,290,000 KRW |
Phục hồi chức năng | Phục hồi chức năng Phiên dịch và giáo dục ngôn ngữ ký hiệu | 4,180,000 KRW |
Khoa học xã hội toàn cầu | Quản trị kinh doanh Công an hành chính Tài chính quốc tế và Bất động sản Trợ lý kinh doanh toàn cầu Nhi đồng Quản lý hàng không, khách sạn và du lịch | 3,290,000 KRW |
Kinh doanh quốc tế | Quản trị kinh doanh quốc tế (dạy bằng tiếng Anh) | 3,290,000 KRW |
Nội dung video – Phát sóng | Phương tiện truyền thông & Phát sóng Thiết kế hình ảnh trực quan | 3,900,000 KRW |
IT – AI | An ninh truyền thông và thông tin Nội dung đa phương tiện Phần mềm trí tuệ nhân tạo (AI) | 3,900,000 KRW |
Sức khỏe – Y tế – Phục hồi chức năng | Điều dưỡng Vật lý trị liệu Bệnh lý lâm sàng Cấp cứu khẩn cấp Bệnh lý lâm sàng Trị liệu ngôn ngữ Tư vấn tâm lý Kỹ thuật y học phục hồi chức năng | 4,200,000 KRW |
Giáo dục đặc biệt | Giáo dục đặc biệt mầm non Giáo dục đặc biệt Giáo dục đặc biệt trung học | 4,180,000 KRW |
Thể dục phục hồi chức năng | Hoạt động thể chất đặc biệt Phục hồi thể chất thể thao | 3,900,000 KRW |
Nghệ thuật – Thể dục | Âm nhạc ứng dụng Piano Dàn nhạc giao hưởng Taekwondo | 4,200,000 KRW |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ CAO HỌC
Khoa | Chuyên ngành |
Thần học | Thần học |
Phúc lợi xã hội | Phúc lợi xã hội |
Phục hồi chức năng | Tâm lý trị liệu Giáo dục ngôn ngữ ký hiệu Kỹ thuật y học phục hồi chức năng Phục hồi thể chất bằng thể thao Nghiên cứu khuyết tật |
Giáo dục | Chương trình giáo dục bằng tiếng Anh Giáo dục đặc biệt |
ĐIỀU KIỆN DU HỌC TẠI ĐẠI HỌC NAZARENE
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu phải tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 trở lên hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và bằng TOPIK 4 | ✓ | ✓ |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG ĐẠI HỌC NAZARENE
- Học bổng dành cho sinh viên quốc tế hệ tiếng Hàn
Chương trình học bổng | Mức học bổng |
Học bổng Viện Ngôn ngữ Quốc tế | Dưới 50% học phí |
Học bổng thành tích học tập xuất sắc | 300,000 KRW ~ 500,000 KRW |
Học bổng sinh viên gương mẫu | 150,000 KRW |
Học bổng tình nguyện | 200,000 KRW |
- Học bổng dành cho sinh viên quốc tế hệ Đại học
Đối tượng | Điều kiện | Học bổng |
SV mới (học kỳ đầu) | TOPIK 6 / IELTS 8.0 / TEPS (News TEPS) 900 (525) / TOEFL iBT 115 | 100% học phí |
TOPIK 5 / IELTS 7.0 / TEPS (News TEPS) 760 (426) / TOEFL iBT 105 | 50% học phí | |
TOPIK 4 / IELTS 6.5 / TEPS (News TEPS) 680 (386) / TOEFL iBT 94 | 40% học phí | |
TOPIK 3 / IELTS 5.5 / TEPS (News TEPS) 600 (326) / TOEFL iBT 71 | 30% học phí | |
SV đang theo học | GPA 4.40 – 4.50 | 100% học phí |
GPA 4.00 – 4.39 | 50% học phí | |
GPA 3.50 – 3.99 | 40% học phí | |
GPA 2.50 – 3.49 | 30% học phí | |
GPA dưới 2.50 | 0% học phí |
CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ KÝ TÚC XÁ CỦA TRƯỜNG
- Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi. Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào
- Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt
- Trong kì nghỉ, KTX chỉ mở phòng đôi, 7.459 KRW/ngày, đặt cọc 50.000 KRW.
KTX | Loại phòng | Chi phí (1 kỳ – 16 tuần) |
KTX Jarip | Phòng 4 người | 683,400 KRW |
Phòng 2 người | 811,500 KRW | |
Ra Yoon Baek | Phòng 3 người | 673,200 KRW |
Phòng 2 người | 779,100 KRW | |
Hangbok | Phòng 2 người | 895,200 KRW |