Đại học Ngoại ngữ Busan (BUFS) là một trong những ngôi trường hàng đầu về ngành ngôn ngữ tại Busan. Từ cơ sở vật chất, chất lượng đào tạo đến đội ngũ giáo viên bản xứ,.. tạo điều kiện tốt nhất cho việc học tập ngoại ngữ của các bạn. Hiện nay, Trường Đại học Ngoại ngữ Busan đã có quan hệ hợp tác với hơn 100 trường đại học tại 24 quốc gia. Trường Đại học Busan được đánh giá là trường ưu tú trong các trường ĐH vào tháng 10 năm 1998 và năm 2002 được công nhận là trường ĐH ưu tú cải cách giáo dục.

TỔNG QUAN:
- Tên tiếng Hàn: 부산외국어대학교
- Tên tiếng Anh: Busan University of Foreign Studies
- Loại hình: Tư thục
- Năm thành lập: 1981
- Số lượng sinh viên: 11,678
- Học phí học tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/1 năm
- Địa chỉ: 65, Geumsaem-ro 485beon-gil, Geumjeong-gu, Busan, Hàn Quốc
- Website: bufs.ac.kr

THÀNH TỰU NỔI BẬT
- Trường Đại học ưu tú trong các trường đại học vào năm 1998.
- Năm 2002, trường được công nhận là trường Đại học ưu tú cải cách giáo dục.
- Trải qua hơn 40 năm xây dựng và phát triển, BUFS nằm trong top 40 Đại học tốt nhất Hàn Quốc.
- Top 5 trường Đại học Ngoại ngữ tốt nhất Hàn Quốc.
- Tổng thống Myanmar Thein Sein đã có chuyến viếng thăm trường vào năm 2014.
- Tỉ lệ việc làm ở nước ngoài, số lượng việc làm ở nước ngoài cao nhất toàn quốc ( dựa trên công bố 2015-2017)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN
- Thông tin khoá học
Học phí | 4,800,000 KRW/1 năm |
Phí đăng ký | 60,000 KRW |
Phí bảo hiểm | 70,000 KRW |
Kỳ nhập học | Tháng 3 – 6 – 9 – 12 |
Thời gian học | Thứ 2 – 6 (10 tuần/100 giờ/1 kỳ) |

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH (4 NĂM)
- Phí nhập học: 325,000 KRW
Đại học | Khoa | Học phí (1 kỳ) |
Anh – Nhật – Trung | Tiếng Anh Tiếng Trung | 2,863,000 KRW |
Tiếng Nhật Dung hợp D2 (Anh – Trung) | 3,236,000 KRW | |
Dung hợp Nhân văn toàn cầu | EU (Văn hóa Ngôn ngữ Đức; Văn hóa Ngôn ngữ Pháp; Văn hóa Ngôn ngữ Ý) Thương mại khu vực EUTrung Nam Mỹ (Tiếng Tây Ban Nha; Tiếng Bồ Đào Nha) Trung Á – Thổ Nhĩ Kỳ – Nga (Ngôn ngữ – Thương mại Nga; Trung Á – Thổ Nhĩ Kỳ) Khu vực Ả Rập Ấn Độ (Ngôn ngữ Văn hóa Ấn Độ; Thương mại khu vực Ấn Độ) Ngôn ngữ Văn hóa Hàn Quốc Thương mại Ngoại giao – Du lịch Lịch sử (Du lịch Lịch sử; Ngoại giao) | 2,863,000 KRW |
Đông Nam Á (Tiếng Thái; Tiếng Indonesia-Malaysia; Tiếng Việt; Tiếng Myanmar; Tiếng Philippin; Tiếng Campuchia; Tiếng Lào; Xử lý ngôn ngữ ICT) Nhân tài sáng tạo Paideia | 3,236,000 KRW | |
Kinh doanh toàn cầu | Kinh doanh (Kinh doanh; Kế toán) Thư ký Quốc tế Tín dụng Kinh tế Marketing – Thương mại Quốc tế (Thương mại Quốc tế; Marketing Quốc tế) | 2,863,000 KRW |
Sáng tạo toàn cầu | Dung hợp Thông tin Truyền thông Quốc tế | 3,236,000 KRW |
Phúc lợi xã hội | 3,138,000 KRW | |
Kinh doanh Thể dục Thể thao (Xã hội Thể thao; Kinh doanh Thể thao) | 3,405,000 KRW | |
Cảnh sát bảo mật thông tin (Cảnh sát hành chính) | 2,863,000 KRW | |
Cảnh sát bảo mật thông tin (Cảnh sát mạng; Bảo mật thông tin) | 3,881,000 KRW | |
IT toàn cầu | Công nghệ phần mềm máy tính Công nghệ RobotIT nhúng | 3,881,000 KRW |

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ CAO HỌC
- Cao học thông thường
Lĩnh vực | Khoa | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Xã hội nhân văn | Ngôn ngữ – Văn học Anh Ngôn ngữ – Văn học Nhật Trung Quốc và ngôn ngữ Trung Giáo dục tiếng Hàn cho người nước ngoài Giáo dục đa văn hóa | ✓ | ✓ |
Hàn Quốc học Châu Âu học Địa Trung hải học Trung Nam Mỹ học Đông Nam Á học Nga, Trung Á, Ấn Độ học Kinh doanh quốc tế | ✓ | ||
Khu vực học | ✓ | ||
Công nghệ thông tin | ICT tổng hợp | ✓ | ✓ |
Nghệ thuật thể thao | Xã hội học thể dục | ✓ | ✓ |
- Cao học khác
Cao học | Ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Sư phạm | Sư phạm Tiếng Anh Sư phạm Tiếng Việt Giáo dục tiếng Hàn cho người nước ngoài Giáo dục thể chất | ✓ | |
Biên – phiên dịch | Hàn – Anh Hàn – Nhật Hàn – Trung | ✓ | |
Kinh doanh – Công nghiệp | Kinh doanh (MBA) Thương mại – Mậu dịch Hàn – Trung Cảnh sát hành chính Tư vấn phúc lợi xã hội 3D – Robot tổng hợp Giáo dục tiếng Trung cho trẻ em Vật lý trị liệu | ✓ | |
Golf quốc tế | Golf thương mại Kỹ thuật Golf | ✓ |
- Học phí
Ngành học | Thạc sĩ (1 kỳ) | Tiến sĩ (1 kỳ) |
Nhân văn | 3,750,000 KRW | 3,900,000 KRW |
Thể thao – Khoa học tự nhiên | 4,360,000 KRW | 4,580,000 KRW |
CNTT | 4,860,000 KRW | 4,950,000 KRW |
Kinh doanh | 4,360,000 KRW | 4,580,000 KRW |

ĐIỀU KIỆN DU HỌC TẠI ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ BUSAN HÀN QUỐC
- Hệ Tiếng Hàn
Tốt nghiệp THPT trở lên.
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5.
Yêu thích và có tìm hiểu về Hàn Quốc (là điểm cộng rất lớn trong quá trình phỏng vấn của trường và phỏng vấn xin visa).
Chứng minh tài chính đủ điều kiện theo học tại trường.
- Hệ Đại Học
Tốt nghiệp THPT trở lên.
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5.
TOPIK 3 trở lên.
Chứng minh tài chính đủ điều kiện theo học tại trường.
Yêu thích và có tìm hiểu về Hàn Quốc (là điểm cộng rất lớn trong quá trình phỏng vấn của trường và phỏng vấn xin visa).
CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG HỆ ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ BUSAN HÀN QUỐC
Phân loại | Điều kiện | Quyền lợi |
TOPIK | TOPIK 4 | 200,000 KRW |
TOPIK 5 | 400,000 KRW | |
TOPIK 6 | 600,000 KRW | |
Chứng chỉ ngoại ngữ | TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 hoặc TOEFL 53 | Giảm 30% học phí học kỳ đầu |
TOPIK 4 hoặc IELTS 6.0 hoặc TOEFL 69 | Giảm 40% học phí học kỳ đầu | |
TOPIK 5 hoặc IELTS 6.5 hoặc TOEFL 86 (hoặc Ứng viên có ngôn ngữ mẹ để/ngôn ngữ thứ hai là tiếng Anh) | Giảm 50% học phí học kỳ đầu | |
TOPIK 6 hoặc IELTS 7.0 hoặc TOEFL 98 | Giảm 60% học phí học kỳ đầu | |
GPA | GPA 2.5/4.5 trở lên | Giảm 10% học phí |
GPA 3.0/4.5 trở lên | Giảm 30% học phí | |
GPA 3.5/4.5 trở lên | Giảm 50% học phí | |
Khác | Ứng viên đến từ các đối tác Ứng viên đã hoàn thành ít nhất một kỳ ở Viện ngôn ngữ của trường Sở hữu Visa F1, F2, F4, F5 | Giảm 100% phí nhập học và 30% học phí học kỳ đầu |
CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA TRƯỜNG
Trường hiện có 2 khu ký túc xá, một ở trong khuôn viên trường, và một ở ngoài khuôn viên trường, cách trường 3km. Ký túc xá khang trang, sạch sẽ với đầy đủ tiện nghi như: Wifi, điều hòa, bàn, ghế, giường, tủ quần áo, phòng giặt ủi, phòng ăn, phòng tập thể dục,….
Phân loại | Chi phí | Ghi chú |
Phòng đôi | 806,000 KRW/3 tháng 1,159,000 KRW/6 tháng | 319,000 KRW (110 bữa ăn) |
Phòng đôi, phòng ba | Phòng đôi: 1,400,000 KRW/6 tháng Phòng ba: 1,100,000 KRW/6 tháng |


