Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc là chiếc nôi đào tạo ra những nhân tài ngôn ngữ. Ngoài đào tạo những ngôn ngữ thông dụng trên thế giới, như: Anh, Pháp, Tây Ban Nha, Đức, Ý,… trường còn đào tạo cả tiếng: Nhật, Việt, Thái, Indo, Malay, Ả Rập, Mông Cổ,… Đến với HUFS, chắc chắn các bạn sẽ được nâng cao khả năng ngôn ngữ của mình lên một tầm cao mới.
TỔNG QUAN:
- Tên tiếng Hàn: 한국외국어대학교
- Tên tiếng Anh: Hankuk University of Foreign Studies (HUFS)
- Năm thành lập: 1954
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng sinh viên: 27,351 (3,690 sinh viên sau Đại học)
- Phí học tiếng Hàn: 6,520,000 KRW/năm
- Phí ký túc xá: 640,000 – 1,300,000 KRW /6 tháng
- Địa chỉ:
- Seoul Campus: 107, Imun-ro, Dongdaemun-gu, Seoul, 02450, Korea
- Global Campus: 81, Oedae-ro, Mohyeon-eup,Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, 17035, Korea
- Website: hufs.ac.kr
THÀNH TỰU NỔI BẬT
- Cựu Tổng thống Mỹ, Barack Obama đã từng đến thăm Đại Học Ngoại Ngữ Hankuk.
- Trường được Bộ Giáo Dục Hàn Quốc công nhận là Học Viện Ngôn Ngữ Nước Ngoài Xuất Sắc Nhất Hàn Quốc.
- Đạt hạng Nhất Hàn Quốc (báo Chung Ang, năm 2016)
- Đạt hạng Nhì Hàn Quốc (Báo JoongAng ilbo)
- Đạt hạng 13 Châu Á (theo báo Chosun, năm 2016)
- Nằm trong TOP 400 Đại học hàng đầu Thế Giới (Theo QS World University)
- Là Đại học có số lượng sinh viên quốc tế trao đổi nhiều nhất Châu Á (Theo QS Asia University)
- Trường cung cấp dữ liệu cho các trang từ điển đa ngôn ngữ hàng đầu Hàn Quốc (NAVER, Daum)
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN
- Thông tin khoá học
Kỳ nhập học | Tháng 3 – 6 – 9 – 12 |
Thông tin khóa học | 10 tuần/1 kỳ |
Phí xét hồ sơ | 60,000 KRW |
Học phí | 6,520,000 KRW/1 năm |
- Chương trình đào tạo
Cấp độ | Nội dung đào tạo |
Sơ cấp (Cấp 1) | Học và thực hành các kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết cơ bản Học và thực hành các cách diễn đạt cơ bản (tự giới thiệu, sở thích, thời tiết…) |
Sơ cấp (Cấp 2) | Học tập các cách diễn đạt thông thường để thích nghi với đời sống sinh hoạt ở Hàn Quốc. Luyện tập giao tiếp thông qua diễn kịch tình huống. |
Trung cấp (Cấp 3) | Vận dụng đa dạng các phương thức biểu đạt Diễn đạt trôi chảy ý kiến cá nhân trong các tình huống phỏng vấn, diễn kịch. |
Trung cấp (Cấp 4) | Học tập các phương thức biểu đạt cao cấp. Diễn đạt chuyên sâu thông qua thảo luận về các tài liệu báo chí, truyền thông. |
Cao cấp (Cấp 5) | Vận dụng kiến thức về chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội. Sử dụng nhuần nhuyễn các thành ngữ, tục ngữ tiếng Hàn. |
Cao cấp (Cấp 6) | Luyện tập viết các văn bản hành chính và phát biểu tại những sự kiện trang trọng. Luyện tập thực hiện các công việc hành chính và viết luận văn tốt nghiệp. |
Tiếng Hàn thông – biên dịch | Giảng dạy các lý thuyết cơ bản về thông – biên dịch Luyện tập thông – biên dịch theo từng ngôn ngữ (Anh, Trung, Nhật, Việt, Nga) |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH (4 NĂM)
- Phí nhập học: 158,000 KRW
SEOUL CAMPUS
Tiếng Anh | Ngôn ngữ Anh Văn học Anh Biên phiên dịch Anh Tiếng Anh hội thảo và giao tiếp | 3,232,000 KRW/1 kỳ |
Ngôn ngữ phương Tây | Tiếng Pháp Tiếng Đức Tiếng Nga Tiếng Tây Ban Nha Tiếng Ý Tiếng Bồ Đào Nha Tiếng Hà Lan Tiếng vùng Scandinavia | 4,163,000 KRW/1 kỳ |
Ngôn ngữ & văn hóa châu Á | Tiếng Indo-Malay Tiếng Ả rập Tiếng Thái Tiếng Việt Nam Tiếng Hindi Tiếng Ba Tư Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Tiếng vùng Azerbaijan Tiếng Mông Cổ Tiếng Ba Tư | 3,629,000 KRW |
Trung Quốc học | Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc Ngoại giao và Thương mại Trung Quốc | 3,629,000 KRW |
Nhật Bản học | Ngôn ngữ và văn học Nhật Nhật học tổng hợp | 3,629,000 KRW |
Khoa học xã hội | Hành chính công Khoa học chính trị & ngoại giao Phương tiện truyền thông | 3,629,000 KRW |
Kinh doanh & Kinh tế | Kinh tế quốc tế & Luật Kinh tế | |
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | |
Sư phạm | Sư phạm Anh Sư phạm Pháp Sư phạm Đức Sư phạm Trung Sư phạm Hàn | 3,629,000 KRW |
Quốc tế học | Quốc tế học | |
KFL | Sư phạm tiếng Hàn Biên phiên dịch tiếng Hàn |
YONGIN CAMPUS
Nhân văn | Triết học Lịch sử Ngôn ngữ và Khoa học hiểu biết Nội dung ngôn ngữ | 3,629,000 KRW |
Biên phiên dịch | Anh Pháp Đức Ý Trung Nhật Ả Rập Thái Tây Ban Nha Indo-Malay | 4,359,000 KRW |
Nghiên cứu Trung và Đông Âu | Ba Lan Romani Cộng hòa Séc và Slovak Hungary Nam Slavia Ukraina | 3,629,000 KRW |
Nghiên cứu Quốc tế và khu vực | Pháp Brazil Hy Lạp và Bulgaria Ấn Độ Trung Á Châu Phi Nga Nghiên cứu về Thể thao và hoạt động giải trí Nghiên cứu Hàn Quốc | 3,629,000 KRW |
Kinh doanh – Kinh tế | Tài chính quốc tế Kinh doanh và Công nghệ toàn cầu | |
Khoa học tự nhiên | Toán Thống kê Khoa học môi trường Vật lí điện tử Công nghệ & khoa học sinh học Hóa học | 4,164,000 KRW |
Kỹ thuật | Kỹ thuật máy tính & hệ thống điện tử Kỹ thuật thông tin truyền thông Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật công nghiệp & quản lý | 4,556,000 KRW |
Kỹ thuật y sinh | Kỹ thuật y sinh |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ CAO HỌC
Khối | Chuyên ngành |
CAO HỌC CƠ BẢN | |
Nhân văn | Ngôn ngữ Anh Văn học Anh Ngôn ngữ và Văn học Pháp Ngôn ngữ và Văn học Đức Ngôn ngữ và Văn học Tây Ban Nha Ngôn ngữ và Văn học Ý Ngôn ngữ và Văn học Scandinavia Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc Văn hóa Hàn – Trung Ngôn ngữ và Văn học Đông Âu Ngôn ngữ nhận thức Thông tin – Ghi chép Ngôn ngữ Ấn Độ – Biên dịch tiếng châu Á Văn học và văn hóa cổ đại Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc Triết học Content văn hóa toàn cầu Biên dịch tiếng Anh Ngôn ngữ và Văn học Nga Ngôn ngữ và Văn học Bồ Đào Nha Ngôn ngữ và Văn học Đức Ngôn ngữ và Văn học châu Phi Văn học so sánh Xã hội học Thổ Nhĩ Kỳ – Trung Á – Mông Cổ TESOL |
Xã hội | Quan hệ quốc tế Hành chính công Ngoại thương Thông tin quản lý Giáo dục học Luật Kinh tế Kinh doanh quốc tế Chính trị – Ngoại giao Truyền thông Kinh doanh Thể thao toàn cầu |
Tự nhiên | Toán học Thống kê Vật lý Công nghệ môi trường Hóa học Công nghệ sinh học |
Kỹ thuật | Công nghệ viễn thông thông tin Kỹ thuật doanh nghiệp Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật Bio-Medical Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật tích hợp AI |
CAO HỌC THÔNG – BIÊN DỊCH | |
CAO HỌC KHU VỰC QUỐC TẾ | |
Hệ Thạc sĩ | Hàn Quốc học Nhật Bản học Trung Quốc hoc Ấn Độ – Châu Á học Trung Đông – Châu Phi học Nga – CIS học Liên minh châu Âu học Mỹ – Canada học Trung Nam Mĩ học Hòa bình Liên Hợp Quốc Quốc tế học Chiến lược Hàn Quốc quốc tế |
Hệ Tiến sĩ | Hàn Quốc học Quốc tế học Khu vực quốc tế học |
CAO HỌC CHUYÊN NGÀNH LUẬT | |
CAO HỌC KINH DOANH | |
Kinh doanh MBA (Quản trị kinh doanh, Kinh doanh – Tài chính) Kinh doanh toàn cầu (MBA) | |
CAO HỌC SƯ PHẠM | |
Khóa đào tạo giáo viên Giáo dục nghiên cứu – thực hành tiểu luận Giáo dục tiếng Anh trẻ em Sư phạm mầm non Giáo dục tổng hơp nhân tài sáng tạo Giáo dục phát triển bền vững Tư vấn tâm lý Sư phạm Lịch sử Sư phạm Xã hội cơ bản Sư phạm Tin học Sư phạm tiếng Hàn Sư phạm Toán Sư phạm tiếng Anh Sư phạm tiếng Nhật | |
CAO HỌC NGÔN LUẬN CHÍNH TRỊ | |
Kiểm sát cộng đồng – Chính sách Bảo an đối ngoại Tổng hợp truyền thông – content | |
CAO HỌC TESOL (hệ tiếng Anh) | |
Sư phạm tiếng Anh Kỹ thuật – Chất liệu ELT | |
CAO HỌC KFL | |
Giáo dục tiếng Hàn Biên dịch tiếng Hàn Văn học – Văn hóa Hàn Quốc |
ĐIỀU KIỆN DU HỌC TẠI ĐẠI HỌC HANKUK
Chương trình đào tạo hệ tiếng Hàn:
- Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
Chương trình đào tạo hệ Đại học:
- Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
- Khả năng tiếng: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5, TOEFL IBT 80.
- Khoa Quản trị kinh doanh và Truyền thông: tối thiểu TOPIK 4
Chương trình đào tạo hệ Sau Đại học:
- Sinh viên đã tốt nghiệp đại học, hoặc cấp học tương đương.
- Khả năng tiếng: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5, TOEFL CBT 210, iBT 80, FLEX 550, TEPS 600.
CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG HỆ ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC HANKUK
Loại học bổng | Đối tượng | Giá trị | Điều kiện |
President | SV năm nhấtvà SV trao đổi | 100% học phí 1 kỳ & phí trúng tuyển | Top 5% điểm đầu vào |
Vice-President | 50% học phí 1 kỳ & phí trúng tuyển | Top 10% điểm đầu vào | |
Văn phòng đào tạo quốc tế | 1,000,000 KRW & phí trúng tuyển | Top 20% điểm đầu vào | |
HUFS Global A | Phí trúng tuyển | Đã học ít nhất 2 kỳ tại viện đào tạo ngôn ngữ Hàn của trường | |
HUFS Global B | Phí trúng tuyển & một nửa học phí 1 năm | Đã học ít nhất 2 kỳ tại viện đào tạo ngôn ngữ Hàn của trường và đạt Topik 5 | |
HUFS Global Campus | 30% học phí 4 năm / 2-3 năm dành cho SV trao đổi | Sinh viên nhập học vào Global Campus & điểm đầu vào từ 80 trở lên | |
Language Excellent Scholarship A | 1,500,000 KRW | TOPIK 6 / iBT TOEFL 110-120 / IELTS 8.0 – 9.0 | |
Language Excellent Scholarship B | 700,000 KRW | TOPIK 5 / iBT TOEFL 100-109 / IELTS 7.0 – 7.5 | |
TOPIK 5 & 6 | SV đang theo học tại trường | 300.000 – 500.000 KRW /kỳ | 12 tín chỉ trở lên |
Học bổng GPA | Từ 700,000 KRW trở lên cho 1 kỳ | GPA 3.5 trở lên |
CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA TRƯỜNG
- Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi. Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào.
- Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt.
KÝ TÚC XÁ Ở SEOUL CAMPUS
- Phòng 2 người: 1,091,000 won
- Phòng 3 người: 873,000 won
KÝ TÚC XÁ Ở YONGIN CAMPUS
- Phòng 2 người (KTX 2): 1,244,000 KRW
- Phòng 2 người (KTX 1): 930,000 KRW
- Phòng 4 người (KTX 1): 600,000 KRW