Trường Đại học Pai Chai (배재대학교) được thành lập vào năm 1885. Đây là một trong những ngôi trường có lịch sử lâu đời bậc nhất tại Hàn Quốc. Trường Đại học Pai Chai nổi tiếng với chương trình đào tạo các ngành như Quản trị Kinh doanh, Quản trị khách sạn, Thương mại và Logistics… Ngoài ra, trường còn nơi được nhiều đoàn phim lựa chọn như Đài tưởng niệm Appenzeller, Trung tâm nghệ thuật, Ký túc xá… nằm ngay trong khuôn viên trường. Hãy cùng Ko Korea tìm hiểu về ngôi trường này nhé!

TỔNG QUAN:
- Tên tiếng Hàn: 배재대학교
- Tên tiếng Anh: Pai Chai University (PCU)
- Loại hình: Tư thục
- Năm thành lập: 1885
- Số lượng sinh viên: ~11,000 sinh viên (trong đó hơn 760 sinh viên quốc tế)
- Học phí tiếng Hàn: 6,000,000 KRW/năm
- Địa chỉ: 155-40 Baejae-ro, Seo-gu, Daejeon, Hàn Quốc
- Website: pcu.ac.kr

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA TRƯỜNG
- Ngành học thời thượng
Sinh viên quốc tế sau khi hoàn thành hệ tiếng Hàn tại Đại học Pai Chai có thể lựa chọn những ngành học hot nhất như Kỹ sư, Kinh doanh, Du lịch – Khách sạn hay Ngôn ngữ Hàn. Đây không chỉ là khối ngành học hấp dẫn, mà có cơ hội tìm việc cao sau khi tốt nghiệp.
- Học phí hợp lý
So với các trường đại học tư cùng thứ hạng, học phí của Pai Chai thuộc nhóm thấp, từ hệ tiếng đến đại học. Theo đó, nếu học tiếng, sinh viên cần chi trả 5,000,000 KRW/năm.
- Tọa lạc ngay tại thành phố Daejeon – thành phố lớn của Hàn Quốc
Sinh viên trường có thể thuận tiện di chuyển đến các vùng khác chỉ trong vòng 2 tiếng đồng hồ. Đặc biệt chỉ mất 50 phút để đến được Thủ đô Seoul.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN
- Thông tin khóa học
Học phí | 6,000,000 KRW/năm |
Phí KTX | 520,000 ~ 840,000 KRW/3 tháng |
Phí giáo trình | 70,000 ~ 80,000 KRW |
Phí bảo hiểm | 60,000 KRW/6 tháng |
Kỳ học | 4 kỳ (Tháng 3, 6, 9, 12) |
Thời lượng | 200 giờ/10 tuần/học kỳ |
Số lượng học viên | < 15 học viên |
Chương trình học
Cấp học | Số giờ học | Thời gian học | Ghi chú |
Cấp 1 -6 | 5 ngày/1 tuần/10 tuần/học kỳ | Thứ 2 – Thứ 6 (09:00 ~ 13:00) | Mỗi lớp giới hạn 15 học sinh trở xuống |
Trải nghiệm văn hóa | 100 giờ | Học kỳ 1: 28 giờ, họ học kỳ 2: 26 giờ, học kỳ 4: 18 giờ. | |
Tiết học đặc biệt (Lớp ôn thi TOPIK) | 100 giờ | 2 giờ/ngày, 2 ngày/tuần/6 tuần | 6 tuần trước khi diễn ra kỳ thi TOPIK |

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH (4 NĂM)
- Phí đăng ký: 55,000 KRW
- Phí nhập học: 140,000 KRW (miễn phí toàn bộ cho sinh viên học tiếng tại Viện ngôn ngữ của trường)
Trường | Khoa | Học phí (1 kỳ) |
Xã hội & Nhân văn | Phúc lợi xã hội Cơ đốc giáo Giáo dục ngôn ngữ Hàn Ngoại thương Trung Quốc Nhật Bản Tiếng Anh Tây Ban Nha – Trung Nam Mỹ Luật cảnh sát Hành chính Tư vấn tâm lý | 3,204,000 KRW |
Giáo dục mầm non | 3,422,000 KRW | |
Kinh doanh | Quản trị kinh doanh Kinh doanh lưu thông thương mại Quản trị du lịch Quản trị Hàng không – Khách sạn | 3,193,000 KRW |
E-Business | 3,312,500 KRW | |
Dịch vụ hàng không | 3,531,000 KRW | |
Sức khỏe con người | Khoa học Y sinh Dinh dưỡng thực phẩm Trồng trọt và Lâm nghiệp Sức khỏe Ẩm thực nhà hàng | 3,600,500 KRW |
Điều dưỡng | 3,891,000 KRW | |
Dung hợp sáng tạo AI – SW | Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật điện Kỹ thuật phần mềm AI Kỹ thuật hệ thống xây dựng – Máy bay không người lái – Đường sắt Kỹ thuật vật liệu mới | 3,609,000 KRW |
Văn hóa – Nghệ thuật | Kiến trúc Thiết kế nội thất Cảnh quan Nghệ thuật và Webtoon Video ảnh quảng cáo Media Content Thời trang Nghệ thuật trình diễn Thể thao giải trí Chăm sóc sắc đẹp | 4,010,000 KRW |
- Trường hợp sinh viên chưa có bằng TOPIK chính thức, có thể dự thi bài thi năng lực tiếng MOPIK được tổ chức tại PCU để nhập học chuyên ngành

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ CAO HỌC
- Phí đăng ký (Thạc sĩ): 50,000 KRW (Khoa Âm nhạc: 100,000 KRW)
- Phí đăng ký (Tiến sĩ): 70,000 KRW
- Phí nhập học: 775,000 KRW (miễn phí cho sinh viên tốt nghiệp tại hệ Đại học của trường)
Khối ngành | Chuyên ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Khoa học xã hội và nhân văn | Giáo dục ngôn ngữ Hàn Giáo dục tiếng Anh TESOL – Văn học Anh Đông Á Giáo dục mầm non Quản trị kinh doanh Thương mại quốc tế Thương mại điện tử Quản lý Di sản Văn hóa – Lễ hội Du lịch Luật cảnh sát Hành chính Tư vấn Dịch vụ thể thao giải trí Thần học Phúc lợi | ✓ | ✓ |
Tư vấn tâm lý | ✓ | ||
Khoa học Tự nhiên và Thể thao | Khoa học đời sống Cảnh quan trồng trọt | ✓ | ✓ |
Điều dưỡng | ✓ | ||
Kỹ thuật | Kỹ thuật vật liệu Khoa học máy tính Kỹ thuật thông tin truyền thông Kỹ thuật điện – điện tử Kỹ thuật Game đa phương tiện Kỹ thuật đường sắt – Môi trường xây dựng An ninh mạng | ✓ | ✓ |
Văn hóa – Nghệ thuật | Âm nhạc Mỹ thuật | ✓ |
HỌC PHÍ HỆ CAO HỌC
Khối ngành | Hệ thạc sĩ | Hệ tiến sĩ |
Khoa học Xã hội và Nhân văn | 8,200,000 KRW | 8,416,000 KRW |
Khoa học tự nhiên và Thể thao | 10,458,000 KRW | 10,648,000 KRW |
Kỹ thuật | ||
Văn hóa – Nghệ thuật |

ĐIỀU KIỆN DU HỌC TẠI ĐẠI HỌC PAICHAI
- Chương trình Đào tạo hệ tiếng Hàn:
• Điều kiện về học vấn: Sinh viên cần tốt nghiệp THPT, thời gian tốt nghiệp không quá 2 năm và điểm GPA từ 5 trở lên.
• Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
- Chương trình Đào tạo hệ Đại học:
• Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
• Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPІК З
• Khoa Kỹ thuật & Khoa học Tự nhiên: TOPIK 2 trở lên
CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ DU HỌC SINH VÀ HỌC BỔNG ĐẠI HỌC PAICHAI
- Hệ học tiếng Hàn
- Mentoring: Hỗ trợ từ các sinh viên Việt Nam đang theo học tại trường nhằm giúp các học sinh mới nhập học có thể nhanh chóng thích nghi và nâng cao hiểu biết về văn hóa Hàn Quốc.
- Trải nghiệm văn hóa: Tổ chức các chương trình tham quan và trải nghiệm văn hóa.
- Hỗ trợ sinh viên xin việc làm thêm theo giờ với các đơn vị liên kết với trường.
– Học bổng:
- Giảm 30% học phí kỳ học đầu tiên đối với học sinh có điểm tổng kết 3 năm cấp 3 từ 7.5 trở lên
- Giảm 50% học phí kỳ học đầu tiên đối với học sinh có điểm tổng kết 3 năm cấp 3 từ 8.0 trở lên
- Hệ Đại học
- Học bổng
Trong năm học đầu tiên
- Miễn phí nhập học (đối với sinh viên đã học tiếng tại trường Pai Chai)
- Giảm 30% học phí trong 2 kỳ học đầu tiên (Chỉ áp dụng cho sinh viên có điểm GPA từ 1.91 trở lên)
- Học bổng sinh hoạt phí theo năng lực tiếng Hàn:
Trường | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4~6 | |
MOPIK | TOPIK | |||
Xã hội – Nhân văn | – | 300,000 KRW | 600,000 KRW | 700,000 KRW |
Khác | 600,000 KRW | 700,000 KRW | – |
- Đối với sinh viên nhập học với bằng TOPIK cấp 3, trong 1 năm đầu tiền nếu thi được bằng Topik cấp 3 sẽ được nhận thêm học bổng 300.000 KRW
- Học bổng thăng cấp TOPIK trong năm học đầu tiên:
Trường | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 |
Xã hội – Nhân văn | – | 200,000 KRW | 300,000 KRW | 400,000 KRW |
Khác | 200,000 KRW | 300,000 KRW | 400,000 KRW | 400,000 KRW |
Từ năm 2 trở đi
Phân loại | Điều kiện | Quyền lợi |
Điều kiện miễn giảm học phí | Trường Xã hội – Nhân văn: TOPIK 4 Các trường còn lại: TOPIK 3 Sinh viên không được hưởng chế độ miễn giảm học phí nếu không có bằng TOPIK Mức học bổng tính theo điểm của học kỳ trước | GPA < 1.91: 0% GPA 1.91 – 3.5: 20% GPA 3.5 – 4.0: 25% GPA trên 4.0: 30% |
Thi lên cấp TOPIK | Hỗ trợ 100,000 KRW cho sinh viên thi được TOPIK cấp cao hơn Tổ chức trải nghiệm văn hóa du lịch đảo Jeju cho sinh viên có TOPIK 5 trở lên |
- Một số chương trình hỗ trợ khác:
Mục đích | Tên chương trình | Nội dung |
Hỗ trợ thích nghi cuộc sống | Tư vấn tâm lý dành cho sinh viên quốc tế | Tư vấn tâm lý và tư vấn giải quyết các vấn đề khó khăn như việc học, cuộc sống ở trường, định hướng tương lai, các mối quan hệ trong cuộc sống |
Hỗ trợ thích nghi cuộc sống và giao lưu văn hóa | Thử thách! Du lịch ba lô toàn cầu | Du lịch ba lô nước ngoài liên quan đến chuyên ngành |
Du lịch học tập nước ngoài | Du lịch học tập nước ngoài theo nhóm DHS và sinh viên Hàn Quốc Việt Nam: hỗ trợ 3,000,000 KRW (nhóm 4 người) | |
Du lịch học tập trong nước | Du lịch học tập trong nước theo nhóm DHS và sinh viên Hàn Quốc Việt Nam: hỗ trợ 2,000,000 KRW (nhóm 4 người) | |
Trải nghiệm văn hóa trong nước dành cho sinh viên có thành tích TOPIK cao | Sinh viên có TOPIK 5 trở lên: trải nghiệm du lịch Jeju Hỗ trợ toàn bộ chi phí trải nghiệm | |
Hỗ trợ tìm việc làm | Chương trình tìm việc – khởi nghiệp | Hỗ trợ tìm việc và khởi nghiệp (dạy kỹ năng tìm việc, khởi nghiệp…) |
SLC – Cộng đồng học tập thông minh | Chương trình Mentor | Mentoring 1:1 hỗ trợ sinh viên mới nhập học/ chuyển tiếp thích nghi với việc học tại Đại học Chỉ định người hỗ trợ là sinh viên Hàn Quốc cùng khoa |
Hỗ trợ học chuyên ngành | Mentoring 1:1 hỗ trợ học các môn chuyên ngành Chỉ định người hỗ trợ là sinh viên Hàn Quốc cùng khoa | |
TOPIK CLUB | CLB luyện thi TOPIK Hỗ trợ luyện thi TOPIK bằng ngôn ngữ khác nhau (tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Việt) | |
SLC – Cộng đồng học tập thông minh | Chuẩn bị trước cho việc đi học trao đổi Đi học tiếng tại nước bản địa theo hình thức trải nghiệm |
CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ KÝ TÚC XÁ CỦA TRƯỜNG
Tòa ký túc xá | Loại phòng | Chi phí (1 kỳ) |
PAITEL A (Nữ) | Phòng đôi | 660,000 KRW |
Phòng 3 người | 610,000 KRW | |
PAITEL B (Nam) | Phòng đôi (người khuyết tật) | 660,000 KRW |
Phòng 3 người | 610,000 KRW | |
Phòng 4 người | 560,000 KRW | |
Mokryun (Nam) | Phòng 4 người | 480,000 KRW |
Jiphyeon (Nam/nữ) | Phòng 4 người | 480,000 KRW |
Seojaepil (Nam/nữ) | Phòng đôi | 800,000 KRW |
Nu-ri (ngoài trường) | Phòng đôi | 780,000 KRW |
Yang-ji (ngoài trường) | Phòng 18m2 | 945,000 KRW |
Phòng 24m2 | 1,100,000 KRW |
Cơ sở vật chất của ký túc xá vô cùng tiện nghi, trang bị đầy đủ trang thiết bị hiện đại bao gồm: khu vực nghỉ ngơi, phòng học, quán cà phê, phòng giặt sấy, nhà ăn, cửa hàng tiện lợi,…cho tất cả sinh viên quốc tế (học tiếng, hệ Đại học và Cao học)

Du học Hàn Quốc Ko Korea vinh dự là đối tác tuyển sinh của Trường Đại học Paichai tại Việt Nam

