Trường Đại học Quốc gia Chonnam Hàn Quốc – 전남대학교 nằm ở thành phố Gwangju của tỉnh Chonnam, một tỉnh ở phía Tây Nam Hàn Quốc. Trường được thành lập từ năm 1952 từ việc sáp nhập 4 trường: Cao đẳng Y Gwangju, Cao Đẳng Nông nghiệp Gwangju, Cao Đẳng thương mại Mokpo và trường Cao đẳng Daeseong.
TỔNG QUAN:
- Tên tiếng Hàn: 전남대학교
- Tên tiếng Anh: Chonnam National University
- Loại hình: Công lập
- Năm thành lập: 1952
- Số lượng sinh viên: 28,080
- Học phí học tiếng Hàn: 5.200,000 KRW/năm
- Địa chỉ:
+ Gwangju Campus : 77, Yongbong-ro, Buk-gu, Gwangju, Hàn Quốc
+ Yeosu Campus : 50, Daehak-ro, Yeosu, Jeonnam, Hàn Quốc
- Website: jnu.ac.kr
THÀNH TỰU NỔI BẬT
- Là 1 trong 5 ĐHQG lớn nhất Hàn Quốc
- Khoa Khoa học máy tính đầu tiên ở Hàn Quốc được thành lập ở trường và hiện nay chỉ xếp thứ 2 sau trường Đại học Quốc gia Seoul.
- Xếp hạng 22 trong danh sách xếp hạng các trường toàn quốc theo tờ nhật báo Joongang (2011).
- Xếp hạng thứ 16 về tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp với chứng chỉ CPA (2012, 2013).
- Là địa điểm tổ chức thi TOPIK chính thức
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN
Giáo dục lấy học sinh làm trung tâm
- Giáo dục phản ánh nhu cầu đa dạng của sinh viên, chẳng hạn như vào đại học và tìm kiếm việc làm.
- Đào tạo chuyên sâu 10 tuần để học tập hiệu quả
- Quản lý mạng 3 chiều giữa sinh viên, giáo viên hướng dẫn và nhân viên
- 4 kỳ/buổi một năm để đăng ký dễ dàng
- Đối với giáo dục tùy chỉnh, các cấp được tổ chức từ cấp 1 đến 6
Học tập dựa trên kinh nghiệm văn hóa Hàn Quốc
- Lớp học văn hóa: KPOP, Taekwondo và tham quan các di tích lịch sử
- Tham gia các sự kiện văn hóa tại CNU, Gwangju và các thành phố lân cận
- Giảng viên tuyệt vời và môi trường học tập thoải mái
- Giảng viên giỏi, có bằng sau đại học, người có kinh nghiệm giáo dục phong phú.
- Phòng học tiện nghi và thiết bị công nghệ tiên tiến cho giáo dục nghe nhìn tập trung
Cơ hội để có trải nghiệm học tập với các nền văn hóa thế giới đa dạng
- Có cả cơ hội học tiếng Hàn và giao lưu văn hóa với sinh viên Hàn Quốc thông qua Chương trình Mentor-Mentee
- Có khả năng trao đổi thông tin với sinh viên trên 40 quốc gia, bao gồm cả Việt Nam và Uzbekistan.
Nội dung Invoice | Số tiền |
Phí nhập học | 50,000 KRW |
Học phí | 5,200,000 KRW |
Bảo hiểm sức khỏe (7 tháng) | 70,000 KRW |
Phí đưa đón tại sân bay | 50,000 KRW |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC VÀ SAU ĐẠI HỌC
Khoa | Chuyên ngành | Chi phí (KRW) |
Nghệ thuật | Mỹ thuật Thiết kế Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc Âm nhạc | 2,454,000 |
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh Kinh tế | 1,855,000 |
Kỹ thuật | Công nghệ sinh học & kỹ thuật sinh học Kỹ thuật dân dụng Kỹ thuật năng lượng Kỹ thuật năng lượng & môi trường Kỹ thuật công nghiệp | 2,388,000 |
Sinh thái con người | Thực phẩm & dinh dưỡng Dệt may | |
Nhân văn | Ngôn ngữ & văn học Trung Ngôn ngữ & văn học Pháp Ngôn ngữ & văn học Anh Ngôn ngữ & văn học Đức Ngôn ngữ & văn học Nhật Ngôn ngữ & văn học Hàn Lịch sử Triết học | 1,887,000 |
Khoa học tự nhiên | Khoa học sinh học Toán Thống kê Vật Lý Hóa Học | 2,208,000 |
Khoa học xã hội | Nhân loại học Địa lý Hành chính công Truyền thông Tâm lý học Xã hội học Khoa học chính trị & quan hệ quốc tế Khoa học thư viện & thông tin | 1,887,000 |
Khoa học cuộc sống & nông nghiệp | Kinh tế nông nghiệp Công nghệ & khoa học năng lượng sinh học Kiến trúc cảnh quan Kỹ thuật hệ thống nông thôn | |
Sư phạm | Sinh học Hóa học Sư phạm Mầm non Đạo đức Anh văn Khoa học trái đất Địa lý Lịch sử Kinh tế gia đình Tiếng Hàn Âm nhạc Toán Lý Giáo dục thể chất | |
Luật | Luật | |
Y | Y, Điều dưỡng, Dược |
ĐIỀU KIỆN DU HỌC TẠI ĐẠI HỌC CHONNAM
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
+ Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
+ Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
+ Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
+ Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
+ Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
+ Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
+ Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG ĐẠI HỌC CHONNAM
- Học bổng dành cho sinh viên quốc tế hệ Đại học
Tên học bổng | Giá trị học bổng | Điều kiện |
Học bổng TOPIK | Miễn 100% học phí cho học kỳ đầu tiên | Sinh viên đạt TOPIK 5 hoặc TOPIK 6 trước khi nhập học |
Miễn một phần học phí cho học kỳ đầu tiên | Sinh viên đạt TOPIK 4 trước khi nhập học | |
Học bổng CNU – BRIDGE | Miễn một phần học phí cho học kỳ đầu tiên | Toàn bộ sinh viên sẽ được xem xét học bổng này |
Học bổng học thuật | Miễn một phần học phí cho học kỳ đầu tiên | Toàn bộ sinh viên sẽ được xem xét học bổng này |
- Học bổng dành cho sinh viên quốc tế hệ Cao học
Tên học bổng | Giá trị học bổng | Điều kiện |
Học bổng quốc tế | Miễn 100% học phí cho học kỳ đầu tiên | Toàn bộ sinh viên quốc tế sẽ được xem xét học bổng này |
Học bổng SRS | Miễn 100% học phí cho học kỳ đầu tiên | Toàn bộ sinh viên quốc tế sẽ được xem xét học bổng này |
Học bổng TOPIK | Miễn 100% học phí cho học kỳ đầu tiên | Chỉ dành cho sinh viên có TΟΡΙΚ 6 |
Học bổng thành tích xuất sắc | Miễn một phần học phí cho học kỳ đầu tiên | Toàn bộ sinh viên quốc tế sẽ được xem xét học bổng này |
CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA TRƯỜNG
- Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi. Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào.
- Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt.
KTX | Tiền đặt cọc | Phí KTX |
Tòa 3,4,5 | 50,000 | 692,400 |
Tòa 6 | 50,000 | 634,000 |
Tòa 9 – Loại chung cư | 50,000 | 1,321,500 |
Tòa 9 – Loại studio | 50,000 | 1,379,900 |