Trường Đại học Quốc gia Kangwon Hàn Quốc được thành lập năm 1947. Đây là ngôi trường nằm trong top 10 trường công lập lớn nhất Hàn Quốc, có cơ sở chính tọa lạc tại trung tâm thành phố Chuncheon chỉ cách Seoul khoảng 45 phút đi xe buýt. Thành phố này còn được biết đến với  những cảnh quay nổi tiếng trong bộ phim “Bản tình ca mùa đông” từng khuấy đảo màn ảnh khắp Châu Á.

TỔNG QUAN:

  • Tên tiếng Hàn: 강원대학교
  • Tên tiếng Anh: Kangwon National University (KNU)
  • Loại hình: Công lập
  • Năm thành lập: 1947
  • Số lượng sinh viên: ~22,000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/năm
  • Chi phí ký túc xá: 540,000 ~ 670,000 KRW/kỳ
  • Địa chỉ:
  • Campus chính: 1 Kangwondaehak- gil, Seoksa-dong, Chuncheon-si , Gangwon-do
  • Campus Samcheok: 346 Jungang-ro, Samcheok-si , Gangwon-do
  • Campus Dogye: 346 Hwangjo- gil, Dogy-Eup , Samcheok-si, Gangwon-do 
  • Website: kangwon.ac.kr

THÀNH TỰU NỔI BẬT

Với hơn 70 năm thành lập và phát triển, Đại học Kangwon đã đạt được một số thành tựu nhất định:

  • Top 10 trường đại học Công lập lớn nhất Hàn Quốc. 
  • Top 250 trường Đại học châu Á (QS World University Rankings 2023)
  • Xếp hạng 23 các trường Đại học tại Hàn Quốc (EduRank 2022)
  • Năm 2018, lọt top 250 trường Đại học đào tạo Nông & Lâm nghiệp tốt nhất Thế giới.
  • Đứng đầu các trường đại học tại khu vực tỉnh Gangwon về lĩnh vực Khoa học và Công nghệ tự nhiên.
  • Đạt vị trí số 1 trong Chỉ số khởi nghiệp của sinh viên.
  • Đứng đầu trong các trường đại học quốc gia trong 3 năm liên tiếp về lĩnh vực nghiên cứu và giảng dạy Khoa học Nông nghiệp theo Đánh giá của U.S. News & World Report.
  • Được chọn là trường đại học tốt nhất trong 8 năm liên tiếp về lĩnh vực công nghiệp.

Ngoài ra, do là trường công lập nên Đại học Quốc gia Kangwon cũng được rất nhiều sinh viên lựa chọn bởi mức học phí gần như thấp nhất khi du học Hàn Quốc.

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN

  1. Thông tin khoá học

Các lớp học được chia thành các cấp độ từ 1 đến 6 theo khả năng của người học. Sinh viên muốn học chuyên sâu có thể tham gia lớp nghiên cứu sau khi hoàn thành cấp độ 6. Học sinh mới sẽ được xếp vào lớp phù hợp với khả năng thông qua bài kiểm tra trình độ.

Thời gian học4 học kỳ (1 học kỳ/10 tuần, 1 tuần/5 ngày/ 200 tiếng)
Thời gian đăng kýtháng 3 – 6 – 9 – 12
Phí nhập học70,000 KRW
Học phí4,800,000 KRW/năm
Bảo hiểm58,000 KRW/6 tháng
  1. Chương trình giảng dạy
Lớp họcNội dung đào tạo
Cấp 1Học phụ âm, nguyên âm tiếng HànTừ vựng và cách diễn đạt tiếng Hàn cơ bảnGiao tiếp cơ bản như tự giới thiệu và chào hỏi,…
Cấp 2Các quy tắc ngữ pháp và từ vựng cơ bản của tiếng HànCó thể giao tiếp cơ bản được trong cuộc sống sinh hoạt hằng ngày, chẳng hạn như ở những nơi công cộng,…
Cấp 3Ngữ pháp và từ vựng tiếng Hàn trình độ trung cấpViết câu bằng tiếng Hàn và học các cách diễn đạt nói khác nhau
Cấp 4Các cách diễn đạt thành ngữ được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày và các tình huống đặc biệtCác kỹ năng giao tiếp thông dụng  được sử dụng trong cuộc sống đại học và công việcCác cuộc thảo luận theo chủ đề, thuyết trình, viết trước tập thể
Cấp 5Ngữ pháp và từ vựng tiếng Hàn trình độ nâng caoViết, thảo luận và thuyết phục về các vấn đề xã hộiViết và đọc cho đại học và sau đại học
Cấp 6Nội dung chuyên sâu cho các lớp đại học và sau đại họcKỹ năng giao tiếp chuyên sâu thông qua thảo luận và thuyết trìnhLuyện viết đúng ngữ pháp thông qua các khóa học viết chuyên nghiệp
Lớp nghiên cứuLuyện nghe giảng cho các lớp đại học và cao họcLuyện viết báo cáoDự án nhóm thông qua thảo luận và thuyết trình

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH

  • Phí tuyển sinh: 40.000 KRW
KhoaLĩnh vựcChuyên ngànhHọc phí/ kỳ
Quản trị kinh doanhKhoa học xã hội nhân vănQuản trị kinh doanh
Kế toán
Thương mại quốc tế
Quản trị du lịch
Kinh tế
1,712,000 – 1,915,000 KRW
Khoa học tự nhiênThống kê thông tin
Nông nghiệp và Khoa học đời sốngKhoa học tự nhiênKỹ thuật hệ thống sinh học
Công nghệ sinh học thực phẩm và kỹ thuật hệ thống sinh học
Khoa học thực vật ứng dụng
Sinh học ứng dụng
Khoa học Trồng trọt
Kinh tế nông nghiệp và tài nguyên
Sinh học môi trường
Khoa học môi trường
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng khu vực
1,470,000 – 1,899,000 KRW
Khoa học đời sống động vậtKhoa học tự nhiênNgành chăn nuôi 
Khoa học ứng dụng động vật
Khoa học động vật
1,470,000 – 1,899,000 KRW
Nghệ thuật, Văn hóa và Kỹ thuậtKỹ thuậtKỹ thuật Kiến trúc
Kỹ thuật Xây dựng
Kỹ thuật Môi trường
Cơ khí và Kỹ thuật sinh học
Kỹ thuật Cơ điện tử
Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu
Kỹ thuật Công nghiệp, Kỹ thuật Năng lượng và Tài nguyên
Công nghệ sinh học và Kỹ thuật sinh học
Kiến trúc (5 năm)
2,184,000 – 2,218,000 KRW
Khoa học xã hội và nhân vănVăn hóa Thị Giác2,218,000 KRW
Nghệ thuậtThiết kế
Khiêu vũ
Mỹ thuật
Khoa học Thể thao
Âm nhạc
2,218,000 – 2,309,000 KRW
Giáo dụcKhoa học xã hội nhân vănGiáo dục
Giáo dục Lịch sử
Giáo dục Tiếng Anh
Giáo dục Đạo đức
Giáo dục Xã hội
Giáo dục Địa lý
1,712,000 KRW
Khoa học tự nhiênGiáo dục Kinh tế gia đình2,100,000 KRW
Khoa học xã hộiKhoa học xã hội nhân vănHành chính công
Tâm lý học
Nhân chủng học văn hóa
Bất động sản
Xã hội học
Phương tiện truyền thông và thông tin liên lạc 
Khoa Báo chí và Truyền thông đại chúng
1,712,000 KRW
Khoa học môi trường và Lâm nghiệpKhoa học tự nhiênKhoa học lâm nghiệp
Khoa học và kỹ thuật vật liệu lâm nghiệp
Thiết kế kiến trúc cảnh quan sinh thái
1,470,000 – 1,899,000 KRW
Khoa học y sinh họcKhoa học tự nhiênKhoa học sinh học phân tử
Kỹ thuật vật liệu sinh học y tế
Công nghệ sinh học sức khỏe
Hệ thống miễn dịch học
Công nghệ sinh học y tế
3,066,000 – 3,400,000 KRW
Khoa nhân vănKhoa học xã hội nhân vănNgôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
Ngôn ngữ và Văn học Đức
Ngôn ngữ và Văn học Pháp
Ngôn ngữ và Văn học Anh
Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
Nhật Bản học
Lịch sửTriết học
1,712,000 KRW
Khoa học tự nhiên
Khoa học tự nhiênĐịa vật lý
Địa chất
Hóa sinh
Hóa học
Vật lý
Toán học
Khoa học sinh học
1,915,000 – 3,400,000 KRW
Công nghệ thông tinKỹ thuậtKhoa Điện – Điện tử, Kỹ thuật Điện tử
Kỹ thuật Máy tính
2,184,000 – 2,218,000 KRW

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ CAO HỌC

  • Phí nhập học: 783,000 won
KhoaChuyên ngànhHọc phí/ kỳThạc sĩTiến sĩ
Khoa học xã hội và nhân vănKể chuyện
Bất động sản
Ngôn ngữ và Văn học Đức
Ngôn ngữ và Văn học Pháp
Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
1,712,000 KRW 
Giáo dục Anh
Nhân chủng học văn hóa
Khoa học Chính trị và Ngoại giao
1,712,000 KRW
Quản trị Kinh doanh
Kinh tế
Quản trị Du lịch
Thương mại Quốc tế
Kế toán Kinh tế tài nguyên nông nghiệp
Văn hóa thị giác
Luật
Giáo dục
Giáo dục ngôn ngữ Hàn Quốc
Giáo dục xã hội
Truyền thông xã hội học
Tâm lý học
Hành chính công
Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
Lịch sử
Văn học Anh
Triết học
Nhật Bản học
Hòa bình học 
Liệu pháp nhân văn
Hợp tác giáo dục khu vực
1,712,000 – 2,100,000 KRW













Khoa học tự nhiên
Khoa Giáo dục Kinh tế Gia đình
Công nghệ Y tế Sinh học
2,100,000 KRW
Khoa học Y Sinh (Công nghệ Y tế Sinh học)3,400,000 KRW
Nông nghiệp
Kỹ thuật hệ thống sinh học
Công nghệ Sinh học Thực phẩm và Môi trường
Khoa học Thực vật Ứng dụng
Sinh học Ứng dụng
Trồng trọt
Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng Khu vực
Khoa học Tài nguyên Động vật
Hội tụ Ngành Động vật
Khoa học Động vật Ứng dụng
Khoa học Giáo dục
Quản lý Rừng
Kỹ thuật Vật liệu Sinh học Rừng
Khoa Tài nguyên Rừng
Bảo vệ Môi trường Rừng
Giấy Khoa học và Kỹ thuật Kiến trúc cảnh quan
Dược
Khoa học sinh học phân tử
Hệ thống miễn dịch học
Công nghệ sinh học y tế
Công nghệ sức khỏe sinh học 
Khoa học phân tử và y sinh tích hợp
Vật lý
Khoa học sinh học
Hóa sinh
Toán học
Địa vật lý
Địa chất
Thống kê
Hóa học
Môi trường Khoa học
Khoa học máy tính
Tích hợp sức khỏe sinh học
Công nghiệp vật liệu thực vật và Khoa học



Kỹ thuật
Kiến trúc
Kỹ thuật Kiến trúc
Kỹ thuật Cơ khí và Y sinh
Kỹ thuật Cơ điện tử
Khoa học Dữ liệu
Kỹ thuật Công nghiệp
Công nghệ Sinh học và Kỹ thuật Sinh học
Kỹ thuật Năng lượng và Tài nguyên
Kỹ thuật Hóa họcKỹ thuật Xây dựng
Kỹ thuật Môi trường
Kỹ thuật Điện và Điện tử
Kỹ thuật Điện tử
Kỹ thuật thông tin và truyền thông Máy tính
Hệ thống hạ tầng và năng lượng tích hợp





Nghệ thuật và Thể chất
Khoa Khiêu vũ, Mỹ thuật, âm nhạc2,309,000 KRW
Nghệ thuật biểu diễn2,309,000 KRW 
Khoa học Thể thao2,218,000 KRW
Thiết kế2,309,000 KRW
Y tếThú y, Y học2,206,000 KRW
Chương trình kỷ luật liên ngànhChương trình liên ngành Địa tin học
Chương trình liên ngành về đổi mới khu vực
Ban hợp tác giáo dục và nhân văn
Chương trình sau đại học liên ngành về quản lý và chính sách môi trường
Khoa tích hợp y tế BIT 
Chương trình sau đại học liên ngành về nông nghiệp thông minh
Chương trình sau đại học liên ngành về hội tụ môi trường và y sinh
Chương trình sau đại học liên ngành về tích hợp dữ liệu Y tế lớn
Khoa học và Công nghệ Y tế Thông minh
Chương trình Liên ngành về Phát triển Thiết bị và Vật liệu Chức năng Tiên tiến
Quản lý vật chất hạt tích hợp
1,470,000 – 1,899,000 KRW

ĐIỀU KIỆN DU HỌC TẠI ĐẠI HỌC KANGWON

  • Chương trình Đào tạo hệ tiếng Hàn:

• Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên

• Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

  • Chương trình Đào tạo hệ Đại học:

• Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.

• Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc TOEFL (PBT 530, CBT 197, IBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 (New TEPS 326), hoặc TOEIC 700.

CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG ĐẠI HỌC KANGWON

  • Học bổng dành cho sinh viên KNU (miễn giảm đến 20% học phí)
  • Học bổng dành cho sinh viên nhập học KNU sau khi hoàn thành 2 học kỳ trở lên
Đối tượngBằng cấpHọc bổng
Đại học, cao họcĐạt TOPIK cấp 460% học phí
Đạt TOPIK cấp 5 trở lên100% học phí
Đã tham gia khóa học tiếng Hàn tại Viện đào tạo ngôn ngữ và đạt TOPIK cấp 3 hoặc là sinh viên đã hoàn thành khóa học tiếng Hàn cấp 4 tại Viện đào tạo ngôn ngữ KNU  (Học tổng cộng trên 6 tháng, tỷ lệ chuyên cần đạt từ 80% trở lên)35% học phí

CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ KÝ TÚC XÁ CỦA TRƯỜNG

Tòa nhàPhân loạiLoại phòngChi phí/ kỳ
BTL 1 (SaeRomGwan)Nam2 người560,000 KRW
Nữ
BTL 2 (YiRoomGwan)Nam590,000KRW
Nữ
ToeGyeGwanNam3 người430,000 KRW
NanJiWonNữ580,000 KRW
GukJiWonNữ500,000 KRW
KTX Global 1Nam & Nữ2 người & kiểu gia đình1,690,000 KRW
KTX Global 2Nam & Nữ670,000 KRW
  • Chi phí ở tòa BTL 2 (YiRoomGwan) và các tòa Global đã bao gồm chi phí đặt cọc.
  • Chi phí ở tòa BTL 2 (YiRoomGwan) và các tòa Global đã bao gồm chi phí đặt cọc.
  • Có nhà ăn phục vụ sinh viên với nhiều mức giá cho sinh viên lựa chọn tùy theo nhu cầu.
  • Các tòa nhà dành cho nam và nữ được tách biệt, vì vậy bạn không thể vào tòa nhà của người khác giới.
  • Nếu điểm vi phạm kỷ luật của ký túc xá quá nhiều, có thể sẽ bị yêu cầu rời khỏi ký túc xá.
  • Có thể sử dụng nhà ăn của ký túc xá bằng cách mua vé ăn.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *