Trường Đại học quốc gia Pukyong (Pukyong National University) được thành lập năm 1996, và hợp nhất từ Đại học Thủy sản Quốc gia Busan (1941) và Đại học Công nghệ Quốc gia Busan (1924). Tọa lạc tại thành phố biển Busan xinh đẹp – thành phố lớn và phát triển thứ 2 tại Hàn Quốc, Đại học quốc gia Pukyong dần trở thành biểu tượng giáo dục của thành phố, nằm trong TOP những trường có tỷ lệ sinh viên tìm được việc làm cao nhất trong các trường đại học Quốc gia tại Hàn Quốc.

TỔNG QUAN:

  • Tên tiếng Hàn: 부경대학교
  • Tên tiếng Anh: Pukyong National University
  • Loại hình: Công lập
  • Năm thành lập: 1924
  • Số lượng sinh viên: 30,000 sinh viên
  • Học phí học tiếng Hàn: 4,800,000 KRW
  • Địa chỉ:
  • + Daeyeon Campus : (48513) 45, Yongso-ro, Nam-Gu. Busan, Hàn Quốc
  • + Yongdang Campus : (48547) 365, Sinseon-ro, Nam-Gu, Busan, Hàn Quốc
  • Website: pknu.ac.kr

THÀNH TỰU NỔI BẬT

  • Đại học Quốc gia Pukyong được đánh giá là trường đại học đào tạo các ngành nghề thuộc “Nhóm việc làm số 1” tại Hàn Quốc.
  • Năm 2015, PKNU dẫn đầu các trường Đại học tại Hàn Quốc về tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp.
  • Năm 2014, trường Đại học Quốc gia Pukyong đứng TOP 1 trong số các trường Đại học tại Hàn Quốc về đào tạo lĩnh vực Khoa học đời sống.
  • Năm 2015, trường đứng đầu các trường Đại học tại Hàn Quốc về chất lượng đào tạo lĩnh vực Khoa học Y sinh.

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN

  • Phí nhập học: 60,000 KRW
  • Học phí: 4,800,000 KRW / 1 năm
  • Bảo hiểm y tế: 60,000 KRW
  • Tài liệu: 80,000 KRW

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC VÀ CAO HỌC

TrườngKhoa – ngành
Khoa học xã hội và nhân vănNgôn ngữ & văn hóa Hàn Quốc
Ngôn ngữ & văn hóa Anh
Ngôn ngữ & văn hóa Nhật
Khoa học chính trị – Ngoại giao
Giáo dục tiểu học
Lịch sử
Luật
Hành chính công
Quốc tế học
Đồ họa
Thiết kế thời trang
Kinh tế
Truyền thông đại chúng
Khoa học tự nhiênThống kê
Toán học ứng dụng
Vật lý
Hóa học
Vi sinh học
Điều dưỡng
Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh
Thương mại quốc tế
Kỹ ThuậtKiến trúc
Kỹ thuật Polymer
Luyện kim
Cơ khí chế tạo
Kỹ thuật hệ thống cơ điện tử
Kỹ thuật thiết kế cơ điện
Kỹ thuật hệ thống cơ điện lạnh
Kỹ thuật hệ thống cơ điện
Kỹ thuật hệ thống cơ học
Kỹ thuật hệ thống vật liệu
Kỹ thuật ứng dụng
Kỹ thuật An toàn
Kỹ thuật Y sinh
Kỹ thuật hiển thị
Kỹ thuật Điện tử
Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông
Kỹ thuật Máy tính
Khoa học thủy sảnQuản lý hệ thống sản xuất hàng hải
Khoa học chế tạo hàng hải
Khoa học cảnh sát biển
Kinh tế hàng hải
Kỹ thuật thực phẩm
Nuôi trồng thuỷ sản
Cơ khí sản xuất hàng hải
Sinh học biển
Công nghệ sinh học
Sức khoẻ thủy sản
Khoa học và Công nghệ Môi trường & Khoa học BiểnKỹ thuật môi trường
Kỹ thuật đại dương
Hải dương học
Khoa học nôi trường trái đất
Khoa học môi trường không khí
Kỹ thuật tài nguyên năng lượng
Hệ thống thông tin không gian
Kỹ thuật sinh thái

ĐIỀU KIỆN DU HỌC TẠI ĐẠI HỌC PUKYONG

Điều kiệnHệ học tiếngHệ Đại họcHệ sau Đại học
+ Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
+ Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
+ Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
+ Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
+ Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0
+ Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
+ Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4

CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG ĐẠI HỌC PUKYONG 

  1. Học bổng dành cho sinh viên quốc tế hệ tiếng Hàn
Loại học bổngĐiều kiện
Học bổng dành cho sinh viên học tiếng xuất sắcHọc bổng dành cho sinh viên của chương trình học tiếng Hàn mỗi học kỳ:
– Tổng điểm thuộc top 5%: Được giảm 50% học phí khi đăng ký khoá học kỳ tiếp theo
– Tổng điểm thuộc top 6~10%: Được giảm 30% học phí khi đăng ký khoá học kỳ tiếp theo
Học bổng của trường (hỗ trợ cho sinh viên năm đầu và sinh viên chuyển tiếp lên học Đại học)Học bổng dành cho những sinh viên đã hoàn thành từ 2 kỳ học tiếng Hàn trở lên tại Trường và đăng ký học lên đại học tại Trường
– 80% học phí (kỳ học đầu tiên): sinh viên hoàn thành ít nhất 2 khoá học (6 tháng) với 85% tham gia số giờ học và đạt TOPIK 4 (TOPIK 4.5 đối với sinh viên chuyển tiếp)
– 40% học phí (kỳ học đầu tiên): sinh viên hoàn thành ít nhất 2 khoá học (6 tháng) với 85% tham gia số giờ học và đạt TOPIK 3

CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA TRƯỜNG

  • Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi. Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào.
  • Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt.
KTXLoại phòngSố phòngChi phíGhi chú
Sejong-1gwan(Daeyeon Campus)Đơn681,853,160 KRWCho phép SV nước ngoài
Đôi7821,343,710 KRW
Sejong-2gwan(Daeyeon Campus)Đơn54Chỉ dành cho SV trong nước
Đôi471
Gwanggaeto-Gwan(Yongdang Campus)Đơn151,544,960 KRWCho phép SV nước ngoài
Đôi2461,236,760 KRW

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *