Đại học Quốc gia Pusan (부산대학교) nằm trong danh sách top đầu các trường đại học công lập. Hiện tại, trường đang thuộc TOP 1%. Đại học Quốc gia Pusan được ví như là cái nôi đào tạo của nhóm ngành nghiên cứu và giáo dục. Đến nay, trường đã phát triển thành một trong những trung tâm đứng đầu cả nước về đào tạo và nghiên cứu.
TỔNG QUAN:
- Tên tiếng Hàn: 부산대학교
- Tên tiếng Anh: Pusan National University
- Loại hình: Công lập
- Năm thành lập: 1946
- Số lượng sinh viên: 35,000 sinh viên
- Học phí học tiếng Hàn: 5,600,000 KRW
- Busan Campus: 2 Busandaehak-ro 63beon-gil, Geumjeong-gu, Busan (Jangjeon-dong)
- Yangsan Campus: 49, Pllionsaehak-ro, Mulgeum-eup, Yangsan-si, Gyeongsangnam-do
- Miryang Campus: 1268-50, Samrangjin-ro, Samrangjin-eup, Miryang-si, Gyeongsangnam-do
- Ami Campus: 179, Gudeok-ro, Seo-gu, Busan (Ami-dong 1-ga)
- Website: pusan.ac.kr
THÀNH TỰU NỔI BẬT
- Đại học Quốc gia Pusan xếp thứ 2 trong TOP 10 trường Đại Học Quốc Gia Trọng Điểm tại Hàn Quốc, chỉ sau Đại học Quốc gia Seoul.
- Xếp thứ 1 trong các trường đại học quốc gia và thứ 8 ở đại học trong nước vào năm 2013 theo bảng xếp hạng UK của 100 trường đại học Châu Á.
- Theo kết quả của Bộ Giáo dục và Khoa học năm 2011: Trường nằm trong TOP 5 các trường có trung tâm nghiên cứu tốt nhất Hàn Quốc.
- Đứng thứ 1 về số lượng sinh viên trở thành CEO ở các tập đoàn lớn trong số các trường đại học quốc gia trong vùng.
- Được lựa chọn là một trong những trường đại học tốt nhất về ngành đóng tàu, tự động và máy móc.
- Là 1 trong 10 trường Đại học duy nhất có mặt ở bảng xếp hạng uy tín ARWU World University và QS TOP Universities.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN
- Thông tin khoá học
- Học kỳ: 4 kỳ/ 1 năm, 10 tuần/ 1 kỳ
- Thời gian học: 9h00 ~ 12h50 (thứ 2 đến thứ 6)
- Học phí: 5,600,000 KRW/ năm (đã bao gồm phí dự thi, giáo trình, các hoạt động văn hóa)
- Tiêu chí hoàn thành: Tỷ lệ chuyên cần tối thiểu là 80% giờ học và tổng điểm trung bình từ 70/100 trở lên
- Các hoạt động:
- Lớp học ngoài giờ: Lớp dự bị đại học, Lớp luyện nói, Lớp phát âm, Lớp nhảy KPop, Lớp học hát tiếng Hàn, Lớp luyện thi TOPIK
- Hoạt động văn hóa: Hoạt động văn hóa thứ sáu, Hoạt động văn hóa I, Hoạt động văn hóa II
- Bạn đồng hành tiếng Hàn 1:1
- Tư vấn 1:1
- Khoá học ngắn hạn
Khóa học ngắn hạn (1 – 3 tuần) dành cho người nước ngoài và kiều bào Hàn Quốc muốn học tập trung vào Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc.
Thời gian học | Mùa hè (tháng 7 ~ 8), mùa đông (tháng 1 ~ 2) | |
Thời hạn | 1 tuần / 2 tuần / 3 tuần | |
Giờ học | Lớp tiếng Hàn buổi sáng: 10h00 ~ 13h00Lớp tiếng Hàn buổi tối: 17h00 ~ 20h00 | |
Cấp độ | Sơ cấp/ Trung cấp/ Cao cấp (Học viên tham gia kiểm tra xếp lớp trước khi phân lớp) | |
Học phí | Lớp học trực tiếp: ~700,000 KRW (1 tuần), ~900,000 KRW (2 tuần) | Lớp học trực tuyến: 500,000 KRW |
Tiêu chí hoàn thành | Tỷ lệ chuyên cần 80% trở lên | |
Lớp học tiếng Hàn | Nghe, nói, đọc, viết | |
Hoạt động văn hóa 1 | Nấu ăn, Taekwondo, Thư pháp, Nhảy KPop, Trải nghiệm nhạc truyền thống, Trải nghiệm Hanbok, Tham qua địa điểm thu hút khách du lịch ở Busan | Trải nghiệm nấu ăn món Hàn Quốc trực tuyến |
Hoạt động văn hóa 2 | Lưu trú qua đêm ở đền hoặc khám phá vùng ngoại ô Busan | Tham quan trực tuyến các địa danh ở Busan |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH (4 NĂM)
- Phí đăng ký: 90,000 KRW
Lĩnh vực | Khoa | Ngành | Học phí I | Học phí II |
Khoa học xã hội và Nhân văn | Nhân văn | Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc Ngôn ngữ & Văn học Trung Quốc Ngôn ngữ & Văn học Nhật Bản Ngôn ngữ & Văn học Anh Ngôn ngữ & Văn học Pháp Ngôn ngữ & Văn học Đức Ngôn ngữ & Văn học Nga Văn học Hàn Quốc bằng chữ Trung Quốc Ngôn ngữ và Thông tin Lịch sử Triết học Khảo cổ học | 378,000 KRW | 1,503,000 KRW |
Khoa học xã hội | Hành chính công Khoa học Chính trị & Ngoại giao Xã hội học | 378,000 KRW | 1,503,000 KRW | |
Phúc lợi xã hội Tâm lý học Thư viện, Nghiên cứu Thông tin lưu trữ Truyền thông | 378,000 KRW | 1,619,000 KRW | ||
Kinh tế & Thương mại quốc tế | Thương mại quốc tế Kinh tế Nghiên cứu Quốc tế Du lịch và Hội nghị Chính sách & Quản lý công | 378,000 KRW | 1,503,000 KRW | |
Kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 378,000 KRW | 1,503,000 KRW | |
Sinh thái đời sống | Nghiên cứu Phát triển trẻ em & Gia đình | 386,000 KRW | 2,073,000 KRW | |
Khoa học tài nguyên và đời sống | Kinh tế thực phẩm và nguồn lực | 378,000 KRW | 1,503,000 KRW | |
Khoa học tự nhiên | Khoa học tự nhiên | Toán Thống kê Vật lý Hóa học Khoa học sinh học Vi sinh học Sinh học phân tử Khoa học địa chất Khoa học khí quyển và môi trường Hải dương học | 386,000 KRW | 2,073,000 KRW |
Kỹ thuật | Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật & Khoa học polymer Kỹ thuật & Khoa học vật liệu hữu cơ Kỹ thuật & Khoa học vật liệu Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật điện Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật hàng không vũ trụ Kỹ thuật công nghiệp Kỹ thuật kiến trúc hàng hải và đại dương | 412,000 KRW | 2,254,000 KRW | |
Điều dưỡng | Điều dưỡng | 386,000 KRW | 2,073,000 KRW | |
Sinh thái đời sống | Thiết kế thời trang Khoa học thực phẩm & Dinh dưỡng Thiết kế nội thất | 386,000 KRW | 2,073,000 KRW | |
Khoa học tài nguyên và đời sống | Khoa học sinh học thực vật Khoa học kỹ thuật làm vườn Khoa học động vật Khoa học & Công nghệ thực phẩm Khoa học đời sống & Hóa sinh môi trường Khoa học vật liệu sinh học | 386,000 KRW | 2,073,000 KRW | |
Kỹ thuật cơ khí sinh học công nghiệp Công nghệ thông tin & Kỹ thuật ứng dụng Năng lượng sinh học môi trường Kiến trúc cảnh quan | 412,000 KRW | 2,254,000 KRW | ||
Khoa học & Công nghệ Nano | Kỹ thuật năng lượng Nano Kỹ thuật cơ điện tử Nano Kỹ thuật cơ điện tử quang | 412,000 KRW | 2,254,000 KRW | |
Giáo dục thể chất – Nghệ thuật | Nghệ thuật | Âm nhạc (Thanh nhạc/ Âm nhạc/ Piano/ Sáng tác/ Nhạc khí, Nhạc cụ dây, Nhạc cụ gõ) Âm nhạc Hàn Quốc (Nhạc cụ dây/ Thanh nhạc/ Nhạc khí và Nhạc cụ gõ/ Lý thuyết và Sáng tác) | 412,000 KRW | 2,495,000 KRW |
Mỹ thuật (Điêu khắc, Hội họa Hàn Quốc, Hội họa phương Tây) Nghệ thuật tạo hình (Thiết kế đồ gỗ & đồ nội thất/ Gốm sứ/ Dệt may & Kim loại) Múa (Múa Hàn Quốc, Múa hiện đại, Múa Ballet) Thiết kế (Thiết kế hình ảnh, Hoạt hình, Thiết kế & Công nghệ) Văn hóa và Hình ảnh nghệ thuật | 412,000 KRW | 2,195,000 KRW |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ CAO HỌC
- Phí nhập học: 181,000 KRW
Khoa | Học phí I | Học phí II |
Nhân văn | 401,000 KRW | 1,919,000 KRW |
Khoa học tự nhiên, Thể thao | 409,000 KRW | 2,642,000 KRW |
Kỹ thuật | 436,000 KRW | 2,879,000 KRW |
Dược | 436,000 KRW | 3,141,000 KRW |
Y khoa | 521,000 KRW | 4,243,000 KRW |
Khoa học y học | 409,000 KRW | 2,642,000 KRW |
Nha khoa | 521,000 KRW | 4,008,000 KRW |
Nghệ thuật (âm nhạc) | 436,000 KRW | 3,187,000 KRW |
Nghệ thuật (khác) | 436,000 KRW | 2,796,000 KRW |
ĐIỀU KIỆN DU HỌC TẠI ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUSAN
Chương trình đào tạo hệ tiếng Hàn:
- Đối với sinh viên quốc tế, bố mẹ không có quốc tịch Hàn Quốc
- Đã tốt nghiệp chương trình THPT, điểm GPA 3 năm THPT ≥ 7.5
- Tốt nghiệp cấp 3 không quá 1 năm
- Không vắng quá 10 ngày trong suốt 3 năm học cấp 3
Chương trình đào tạo hệ Đại học:
- Đối với sinh viên quốc tế, bố mẹ không có quốc tịch Hàn Quốc
- Đã tốt nghiệp chương trình THPT, điểm GPA 3 năm THPT ≥ 7.5
- Tốt nghiệp không quá 1.5 năm
- Đã có TOPIK 3 trở lên hoặc đã hoàn thành cấp 3 tại Viện Giáo dục Ngôn ngữ PNU
- Yêu cầu bằng TOPIK 4 trở lên hoặc đã hoàn thành cấp 4 tại Viện Giáo dục Ngôn ngữ PNU đối với các ngành:
- Khoa học xã hội và Nhân văn
- Kỹ thuật
- Yêu cầu bằng TOPIK 5 trở lên hoặc đã hoàn thành cấp 5 tại Viện Giáo dục Ngôn ngữ PNU đối với các ngành:
- Quản trị kinh doanh
- Điều dưỡng
- Kinh tế thực phẩm và nguồn lực
- Đối với các khoa quốc tế: Yêu cầu có bằng tiếng Anh TOEFL (PBT 550, iBT 80), IELTS 5.5, News TEPS 326 trở lên
Chương trình đào tạo hệ Sau Đại học:
- Sinh viên đã tốt nghiệp đại học, hoặc cấp học tương đương.
- Khả năng tiếng: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5, TOEFL CBT 210, iBT 80, FLEX 550, TEPS 600.
CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUSAN
- Học bổng hệ Tiếng Hàn
- Học bổng thành tích chỉ được trao cho 1 học viên nếu lớp có 8 học viên trở xuống
- Học viên chỉ có thể nhận một học bổng cho mỗi học kỳ
Loại học bổng | Đối tượng nhận học bổng | Số tiền học bổng |
Học bổng thành tích trong 4 học kỳ liên tiếp | Học viên có thành tích cao nhất hoặc cao thứ 2 của lớp trong 4 học kỳ liên tiếp | Miễn toàn bộ học phí khi đăng ký học kỳ tiếp theo |
Học bổng chuyên cần trong 4 học kỳ liên tiếp | Học viên chuyên cần trong 4 học kỳ liên tiếp | Miễn toàn bộ học phí khi đăng ký học kỳ tiếp theo |
Học bổng thành tích (hạng 1) | Học viên có thành tích cao nhất của lớp | Trợ cấp 20% học phí khi đăng ký học kỳ tiếp theo |
Học bổng thành tích (hạng 2) | Học viên có thành tích cao thứ 2 của lớp | Trợ cấp 10% học phí khi đăng ký học kỳ tiếp theo |
Học bổng chuyên cần | Học viên chuyên cần trong học kỳ | Phiếu mua hàng |
- Học bổng hệ Tiếng Hàn
- Học bổng trong học kỳ đầu tiên
TOPIK 4 | Miễn 100% học phí I |
TOPIK 5 | Miễn 100% học phí II |
TOPIK 6 | Miễn 100% học phí I + II |
- Học bổng từ học kỳ thứ 2 trở đi
Học bổng PNU | Cần đạt được TOPIK 4 và học bổng dựa vào điểm GPA của sinh viên |
Học bổng TOPIK | Học bổng 400,000 KRW cho sinh viên đạt được TOPIK 4 trở lên sau khi nhập học (tối đa 3 lần) |
CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA TRƯỜNG
- Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi. Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào.
- Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt.
Phân loại | Loại phòng | Chi phí | Thiết bị | Khác |
Ký túc xá trong trường | 2 người/ phòng | 1,300,000 KRW/ 3 tháng | Giường, bàn học, tủ quần áo, máy điều hòa, internet, nhà vệ sinh, nhà tắm | Không phải nộp tiền đặt cọc Không có chi phí quản lý riêng Đã bao gồm tiền ăn 3 bữa 1 ngày |
Loại nhà một phòng | 2 người 1 phòng | 800,000 KRW/ 3 tháng | Giường, bàn học, tủ quần áo, bếp, tủ lạnh, lò vi sóng, máy điều hòa, internet, nhà tắm, máy giặt | Tiền đặt cọc 200,000 KRW Trả tiền điện, tiền gas theo mức sử dụngKhông bao gồm tiền ăn |
1 người 1 phòng | 1,250,000 KRW/3 tháng |