Trường Đại học Silla Hàn Quốc – 신라대학교 đứng trong top 10 trường đào tạo Tiếng Hàn tốt nhất được báo Joong-ang bình chọn về hệ thống giảng dạy. Tọa lạc tại thành phố biển Busan, du học sinh có thể trải nghiệm một môi trường năng động và học thêm được nhiều điều mới.


TỔNG QUAN:
- Tên tiếng Hàn: 신라대학교
- Tên tiếng Anh: Silla University
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng sinh viên: khoảng 11,000 sinh viên
- Năm thành lập: 1954
- Học phí học tiếng Hàn: 4,600,000 KRW/1 năm
- Địa chỉ: 140 Baegyang-daero (Blvd), 700beon-gil (Rd.), Sasang-Gu, Busan, Hàn Quốc
- Website: silla.ac.kr/en/

THÀNH TỰU NỔI BẬT
- Đại học Silla nằm trong TOP 10 trường Đại học Hàn Quốc có cảnh quan đẹp nhất (theo bảo Korean College Newspaper). Trường nằm dưới chân núi
- Baekyang, nhìn ra dòng sông Nakdong – huyết mạch của Busan.
- ĐH Silla thuộc TOP những trường Đại học có tỷ lệ sinh viên làm việc tại các công ty quốc tế sau khi tốt nghiệp cao nhất Hàn Quốc.
- Đại học Silla vinh dự được ghi nhận là một trong 10 trường đào tạo Tiếng Hàn tốt nhất Hàn Quốc.
- Năm 2012, Silla được chọn là 1 trong 50 trường đại học được chính phủ Hàn Quốc gửi sinh viên có Học Bổng Chính Phủ. Điều này chứng tỏ uy tín của trường cũng như sự tin cậy của chính phủ Hàn Quốc và sinh viên quốc tế.
- Năm 2020, Đại học Silla được Bộ Giáo dục Hàn Quốc chứng nhận có đủ điều kiện và năng lực để tuyển sinh và đào tạo sinh viên quốc tế. Với chính sách này, sinh viên chọn trường Silla không phải đóng bằng tài khoản 10,000 USD trong ngân hàng Hàn Quốc.
- Silla University hiện có quan hệ hợp tác với 149 trường Đại học danh tiếng tại 27 quốc gia trên thế giới, trong đó có Đại học Sư phạm Hà Nội (Việt Nam), Đại học Aberystwyth (Anh), Đại học Quốc tế Florida (Mỹ),… Sinh viên theo học tại trường có cơ hội tham gia các chương trình trao đổi sinh viên, chương trình đào tạo bằng kép quốc tế và hoạt động trải nghiệm văn hóa tại các trường đối tác.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN
- Thông tin khoá học
Phí đăng ký | 50,000 KRW |
Học phí | 4,600,000 KRW/1 năm |
Phí bảo hiểm | 50,000 KRW/6 tháng |
Kỳ học | 2 kỳ/1 năm, 20 tuần/1 kỳ, 5 ngày/1 tuần |
Thời gian học | 400 giờ/1 kỳ, 20 giờ/1 tuần, 4 giờ/1 ngày |
Hoạt động văn hóa | Văn hóa Hàn Quốc: Ẩm thực, Trang phục truyền thống, Tham quan các di sản văn hóa,… Cuộc thi: Nói & viết tiếng Hàn Sự kiện: Lễ hội thể thao, Biểu diễn Giáng sinh, Sự kiện từ thiện, Ngày học miễn phí,… |
- Thời gian biểu lớp học
Thời gian trong ngày | ||||
---|---|---|---|---|
09:00 – 09:50 | 10:00 – 10:50 | 11:00 – 11:50 | 12:00 – 12:50 | |
Thứ 2 | Từ vựng – Ngữ pháp | Từ vựng TOPIK | ||
Thứ 3 | Đọc | Nghe | ||
Thứ 4 | Từ vựng – Ngữ pháp | Viết TOPIK | ||
Thứ 5 | Đọc | Nói | ||
Thứ 6 | Đọc | Viết |

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH (4 NĂM)
- Phí đăng ký: 50,000 KRW
- Phí nhập học: 240,000 KRW
- Bảo hiểm: 90,000 KRW/1 năm
- Chuyên ngành
Trường | Ngành |
Khoa học xã hội và Nhân văn | Viết sáng tạo và Phê bình văn học Lịch sử và Văn hóa Hành chính cảnh sát Hành chính công Luật công vụ Thư viện và Khoa học thông tin Quan hệ quốc tế Ngôn ngữ và Nghiên cứu Nhật Bản Ngôn ngữ và Nghiên cứu Trung Quốc |
Kinh doanh toàn cầu | Quản trị Du lịch quốc tế (Quản trị Du lịch quốc tế; Quản trị Khách sạn – Du thuyền) Logistics thương mại Kinh tế toàn cầu Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh; Hệ thống thông tin quản lý; Kế toán thuế) Quảng cáo và Quan hệ công chúng Tiếng Anh thực hành công nghiệp |
Sức khỏe và Phúc lợi | Phúc lợi xã hội Tư vấn – Phúc lợi tâm lý Hành chính Y tế Giáo dục thể chất (Giáo dục thể chất; Giáo dục thể chất đặc biệt) |
Kinh doanh | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh; Hệ thống thông tin quản lý) Kế toán và Thuế Quảng cáo và Quan hệ công chúng |
Khoa học đời sống và y tế | Kỹ thuật dược Kỹ thuật thực phẩm sinh học Khoa học đời sống Thực phẩm và Dinh dưỡng |
Nghệ thuật biểu diễn sáng tạo | Âm nhạc Vũ đạo |
Kỹ thuật tích hợp MICT | Kỹ thuật Phương tiện thông minh (Kỹ thuật ô tô; Hội tụ CNTT – ô tô; Thiết kế ô tô) Kỹ thuật phần mềm máy tính (Hội tụ loT; Dữ liệu đám mây; Bảo mật thông tin) Kỹ thuật điện và điện tử thông minh (Kỹ thuật điện; Kỹ thuật điện tử; Kỹ thuật lưới thông minh) Kỹ thuật cơ khí hội tụ (Kỹ thuật cơ khí thông minh; Kỹ thuật thiết kế cơ khí) |
Kỹ thuật | Kiến trúc (Kỹ thuật kiến trúc; Kiến trúc; Thiết kế nội thất) Kỹ thuật hóa học Hóa học môi trường năng lượng Kỹ thuật vật liệu mới (Kỹ thuật vật liệu tiên tiến; Kỹ thuật luyện kim) Trí tuệ nhân tạo |
Thiết kế | Thiết kế thời trang công nghiệp (Thiết kế công nghiệp; Thiết kế thời trang) Nghệ thuật thiết kế (Thiết kế trực quan; Thiết kế trang sức; Nghệ thuật tượng hình) |
Sư phạm | Sư phạm Mầm non Tiếng Hàn Tiếng Nhật Tiếng Anh Lịch sử Toán Máy tính |
- Học phí
Trường | Học phí (1 kỳ) | Học phí thực (giảm 15%) | Ghi chú |
Khoa học xã hội và Nhân văn | 2,852,000 KRW | 2,424,200 KRW | Giảm 15% học phí Hỗ trợ 500,000 KRW/1 kỳ như chi phí trợ cấp sinh hoạt (tổng 8 kỳ) Học bổng được trao dựa trên kết quả học tập |
Khoa học tự nhiên, Giáo dục thể chất | 3,404,000 KRW | 2,839,400 KRW | |
Điều dưỡng, Sức khỏe | 3,893,000 KRW | 3,309,050 KRW | |
Kỹ thuật, Nghệ thuật | 3,893,000 KRW | 3,309,050 KRW |


CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ CAO HỌC
- Phí đăng ký: 50,000 KRW
- Phí nhập học: 590,000 KRW
- Bảo hiểm: 90,000 KRW/1 năm
- Chuyên ngành
Khoa | Chuyên ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Nhân văn | |||
Khu vực Quốc tế, Ngôn ngữ và Văn học | Khu vực Quốc tế, Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc, Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản | ✓ | ✓ |
Hành chính công | Hành chính công, Quản lý sức khỏe, Luật | ✓ | ✓ |
Quản trị | Quản trị, Hệ thống thông tin quản lý, Kế toán | ✓ | ✓ |
Kinh tế – Thương mại quốc tế | Ngoại thương, Kinh tế | ✓ | ✓ |
Phúc lợi xã hội Nghiên cứu gia đình Quản trị du lịch Quảng cáo và Quan hệ công chúng | ✓ | ✓ | |
Quản lý lưu trữ Nghiên cứu Hàn Quốc Vật lý trị liệu | ✓ | ||
Sư phạm | Triết lý sư phạm và Lịch sử sư phạm, Đánh giá sư phạm, Kỹ thuật sư phạm, Tư vấn Tâm lý, Quản lý sư phạm, Sư phạm tiếng Hàn, Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Nhật, Sư phạm Thư viện, Sư phạm Máy tính, Sư phạm Toán, Sư phạm mầm non | ✓ | |
Khoa học tự nhiên | |||
Khoa học sinh học | Khoa học sinh học, Kỹ thuật ẩm thực, Kỹ thuật dược | ✓ | ✓ |
Dinh dưỡng thực phẩm | ✓ | ✓ | |
Dinh dưỡng thực phẩm | Dinh dưỡng lâm sàng | ✓ | |
Vật lý trị liệu | ✓ | ✓ | |
Kỹ thuật | |||
Kỹ thuật dung hợp | Kỹ thuật máy tính – thông tin, Kỹ thuật cơ khí ô tô | ✓ | ✓ |
Kỹ thuật tổng hợp hóa học xanh | ✓ | ✓ | |
Kỹ thuật vật liệu | ✓ | ||
Kỹ thuật về Điện tử & Vật liệu điện tử | Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật về Hóa học ứng dụng năng lượng | ✓ | ✓ |
Nghệ thuật | |||
Âm nhạc | Vocal, Piano, Orchestral | ✓ | |
Mỹ thuật | Hội họa phương Đông, Hội họa phương Tây, Điêu khắc, Lý thuyết nghệ thuật | ✓ | |
Vũ đạo | Biểu diễn vũ đạo, Giáo dục vũ đạo, Liệu pháp vũ đạo | ✓ | |
Thiết kế | Thạc sĩ: Thiết kế, Trang phục, Thủ công, Quản trị Thiết kế Tiến sĩ: Thiết kế trực quan, Trang phục, Quản trị Thiết kế | ✓ | ✓ |
Giáo dục thể chất Quản trị Văn hóa – Nghệ thuật | ✓ | ✓ | |
Nghệ thuật tích hợp | ✓ | ✓ |
- Học phí
Trường | Khoa | Học phí (1 kỳ) | Học phí thực (giảm 40-50%) | Ghi chú |
Thông thường | Khoa học xã hội và Nhân văn | 3,726,000 KRW | 1,863,000 KRW | Giảm 40% học phí mỗi kỳ |
Khoa học tự nhiên, Giáo dục thể chất | 4,303,000 KRW | 2,151,500 KRW | ||
Kỹ thuật, Nghệ thuật | 4,847,000 KRW | 2,423,500 KRW | ||
Sư phạm (Thạc sĩ) | 3,017,000 KRW | 1,508,500 KRW | Giảm 50% học phí mỗi kỳ | |
Phúc lợi xã hội (Thạc sĩ) | 2,829,000 KRW | 1,415,500 KRW |


ĐIỀU KIỆN DU HỌC TẠI ĐẠI HỌC SILLA
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân | ✓ |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG ĐẠI HỌC SILLA
- Học bổng dành cho sinh viên quốc tế hệ tiếng Hàn
- Học bổng Kết quả học tập tốt nhất: Học bổng 500,000 KRW mỗi học kỳ dành cho học viên có tỷ lệ chuyên cần từ 95% trở lên và điểm cao ở mỗi cấp độ.
- Học bổng dành cho sinh viên quốc tế hệ Đại học
Học bổng | Điều kiện | Giá trị học bổng |
Học bổng nhập học hệ đại học | TOPIK cấp 5 hoặc 6 | Miễn 100% phí nhập học và 100% học phí học kỳ đầu |
Học bổng thông thường | GPA trên 2.5 và chuyên cần trên 60% | Miễn 15% học phí (lên đến 8 học kỳ) |
Trợ cấp hỗ trợ sinh hoạt | GPA trên 2.5 và chuyên cần trên 60% | 500,000 KRW cấp cho mỗi học kỳ để giúp trang trải chi phí sinh hoạt (lên đến 8 học kỳ) |
Học bổng kết quả học tập | Đạt được GPA tốt | Điểm A: Miễn 85% học phí Điểm B: Miễn 55% học phí Điểm C: Miễn 35% học phí Bao gồm Học bổng chung (miễn 15% học phí) |
Học bổng lãnh đạo | Thành viên của Hội Sinh viên nước ngoài | Chủ tịch: Miễn 85% học phí Trưởng phòng: Miễn 35% học phí Bao gồm Học bổng chung (Miễn 15% học phí) |
Học bổng TOPIK | Đạt TOPIK 4 – 6 | 500,000 KRW cho mỗi cấp độ đạt được (thi được cấp cao hơn sẽ tiếp tục nhận được học bổng) |
- Học bổng dành cho sinh viên quốc tế hệ Cao học
Học bổng | Điều kiện | Giá trị học bổng |
Học bổng thông thường | Tất cả SV cao học (Thạc sĩ, Tiến sĩ) | Miễn 40 – 50% học phí mỗi kỳ |
Học bổng nhập học Thạc sĩ | Tốt nghiệp hệ Cử nhân ở Đại học Silla với GPA cao | GPA từ 3.5 trở lên: Miễn 30% học phí học kỳ đầu GPA từ 4.0 trở lên: Miễn 60% học phí học kỳ đầu |
Học bổng nhập học Tiến sĩ | Tốt nghiệp hệ Thạc sĩ ở Đại học Silla | Miễn 100% phí nhập học |
Học bổng Hội sinh viên | Thành viên của Hội Sinh viên cao học | Miễn 10% học phí |
Học bổng trợ giảng (TA) | Trợ giảng cấp 1: Miễn 20% học phí Trợ giảng cấp 2: Miễn 10% học phí | |
Học bổng hỗ trợ nghiên cứu (RA) | Miễn 30% học phí |


CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA TRƯỜNG
- Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi. Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào.
- Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt.
KTX | Phân loại | Chi phí | Ghi chú |
Global Town | Phòng đôi | 1,278,000 KRW | Chi phí trong 16 tuần Đã bao gồm bữa ăn: 10 lần/1 tuần |
Phòng đôi loại B (nam) | 1,212,000 KRW | ||
Phòng bốn (nữ) |

