Trường Đại học Soongsil được mệnh danh là ngôi trường có bề dày lịch sử lâu đời nhất Hàn Quốc. Với hơn 125 năm kinh nghiệm giảng dạy, trường thuộc hàng top những trường Đại học tốt nhất tại thủ đô Seoul. Trường nổi tiếng đào tạo các ngành học IT và kinh doanh. Đồng thời là ngôi trường mơ ước của các du học sinh trên thế giới, trong đó có Việt Nam.

TỔNG QUAN:
- Tên tiếng Hàn: 숭실대학교
- Tên tiếng Anh: Soongsil University
- Năm thành lập: 1897
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng sinh viên: 13,000 sinh viên
- Học phí hệ tiếng Hàn: 6,000,000 KRW
- Địa chỉ: 369 Sangdo-ro, Dongjak-gu, Seoul, Hàn Quốc
- Website: ssu.ac.kr
THÀNH TỰU NỔI BẬT
- Khoa Khoa học máy tính đầu tiên ở Hàn Quốc được thành lập ở trường và hiện nay chỉ xếp thứ 2 sau trường Đại học Quốc gia Seoul.
- Xếp hạng 22 trong danh sách xếp hạng các trường toàn quốc theo tờ nhật báo Joongang (2011).
- Xếp hạng thứ 16 về tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp với chứng chỉ CPA (2012, 2013).
- Là địa điểm tổ chức thi TOPIK chính thức

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN
- Thông tin khoá học
- Thời gian nhập học: 4 kỳ/năm (tháng 3,6,9,12)
- Thời lượng: 10 tuần/kỳ, 5 buổi/tuần
- Số lượng sinh viên: 15 sinh viên/lớp
Level 1 | Giao tiếp đơn giản thường ngày (800 từ vựng) |
Level 2 | Giao tiếp, viết đoạn văn cơ bản (1,500 – 2,000 từ vựng) |
Level 3 | Nói lưu loát, diễn đạt và thuyết trình các chủ đề thông dụng |
Level 4 | Nói lưu loát, đọc hiểu tin tức, đọc hiểu các tài liệu khoa học, hiểu các thành ngữ |
Level 5 | Đọc hiểu tài liệu nghiên cứu chuyên ngành, viết khóa luận |
Level 6 | Sử dụng ngôn ngữ đời sống và nghiên cứu học thuật thành thạo |
- Học phí
Loại phí | Chi tiết |
Phí xét duyệt hồ sơ | 60,000 KRW |
Học phí chính thức | 6,000,000 KRW/năm |
Phí KTX (12 tuần) | Residence Hall (Đôi): 957,200 KRW |
Global Brain Hall (Đôi): 525,750 KRW | |
Global Brain Hall (Bốn): 432,200 KRW |

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH (4 NĂM)
- Chương trình học tiếng Hàn: TOPIK 3 trở lên
- Chương trình học tiếng Anh: TOEFL PBT 530, CBT 197, IBT 71, IELTS 5.5, TEPS 600 trở lên
- Phí đăng ký: 180,000 KRW
Khoa | Ngành | Học phí (1 kỳ) |
Nhân văn | Cơ Đốc giáo Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc Ngôn ngữ và Văn học Anh Ngôn ngữ và Văn học Pháp Ngôn ngữ và Văn học Đức Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản Triết học Xã hội | 3,770,000 KRW |
Nghệ thuật Điện ảnh (Sáng tạo nghệ thuật) | 5,522,000 KRW | |
Thể thao | 4,558,000 KRW | |
Luật | Luật | 3,770,000 KRW |
Luật Quốc tế | 5,062,000 KRW | |
Khoa học xã hội | Phúc lợi xã hội Hành chính Chính trị và Ngoại giao | 3,770,000 KRW |
Thông tin Xã hội học Truyền thông và Quan hệ công chúng Giáo dục suốt đời | 4,256,000 KRW | |
Kinh tế – Thương mại toàn cầu | Kinh tế Thương mại toàn cầu | 3,770,000 KRW |
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh Doanh nghiệp vừa và nhỏ | 3,770,000 KRW |
Kế toán | 4,256,000 KRW | |
Tài chính | 5,062,000 KRW | |
Khoa học tự nhiên | Toán học Thống kê thông tin và Định phí bảo hiểm | 4,256,000 KRW |
Vật lý Hóa học Hệ thống hóa Y sinh | 4,558,000 KRW | |
Kỹ thuật công nghiệp | Công nghệ hóa học Kỹ thuật điện Kỹ thuật cơ khí Vật liệu hữu cơ và Kỹ thuật sợi Kỹ thuật công nghiệp và Hệ thống thông tin Kiến trúc | 4,970,000 KRW |
Công nghệ thông tin (CNTT) | Kỹ thuật và Khoa học máy tính Kỹ thuật điện tử và Thông tin kỹ thuật điện tử Truyền thông toàn cầu Phần mềm | 4,970,000 KRW |
Chuyên ngành kết hợp | Công nghiệp Văn hóa dịch vụ Kinh tế thương mại Đông Á Marketing thể thao | – |

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ CAO HỌC
- Phí đăng ký: 100,000 KRW
Khoa | Chuyên ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Nhân văn và Xã hội | Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc Ngôn ngữ và Văn học Anh Ngôn ngữ và Văn học Pháp Ngôn ngữ và Văn học Đức Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản Thể thao Sáng tác Văn học và Nghệ thuật Luật Hành chính công Khoa học chính trị & Quan hệ quốc tế Xã hội học thông tin Kinh tế Quản trị kinh doanh Thương mại quốc tế Kế toán Liên doanh & Lập nghiệp Luật toàn cầu | ✓ | ✓ |
Triết học Lịch sử Giáo dục suốt đời Báo chí, PR, Quảng cáo Tài chính | ✓ | ||
Khoa học tự nhiên | Toán học Vật lý Hóa học Thống kê thông tin và Định phí bảo hiểm Tin sinh học & Khoa học đời sống | ✓ | ✓ |
Kỹ thuật công nghiệp | Công nghệ hóa học | ✓ | |
Vật liệu hữu cơ và Kỹ thuật sợi Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật điện Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật và Khoa học máy tính Kỹ thuật hệ thống thông tin công nghiệp Kiến trúc & Kỹ thuật kiến trúc Kỹ thuật viễn thông và thông tin Truyền thông số Thiết kế nội thất Phần mềm Hệ thống thông minh | ✓ | ✓ | |
Chương trình liên khoa | Nghiên cứu Hàn Quốc Quản lý an toàn và thảm họa K-Culture thống nhất | ✓ | |
Nội dung văn hóa Công nghệ hội tụ truyền thông thông tin Phần mềm hội tụ Công nghệ tài chính hội tụ Logistics IT & Phân phối Lãnh đạo thống nhất Cơ đốc giáo Kỹ thuật thiết bị đeo thông minh Quản lý an ninh và lợi ích công cộng Kỹ thuật hội tụ an toàn và sức khỏe Kỹ thuật hệ thống điện tử ô tô Chính sách thương mại công nghiệp quốc phòng | ✓ | ✓ | |
Hệ cao học đặc biệt | Doanh nghiệp vừa và nhỏ Khoa học thông tin Phúc lợi xã hội Giáo dục Quản trị kinh doanh Cơ Đốc giáo |
ĐIỀU KIỆN DU HỌC TẠI ĐẠI HỌC SOONGSIL
Chương trình đào tạo hệ tiếng Hàn:
- Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT với điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên.
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
- Không có bố hoặc mẹ mang quốc tịch Hàn Quốc.
Chương trình đào tạo hệ Đại học và Sau Đại học
- Sinh viên đã tốt nghiệp THPT tại các trường THPT, hoặc cấp học tương đương. GPA từ 7.0 trở lên.
- Không có bố hoặc mẹ mang quốc tịch Hàn Quốc.
- Khả năng tiếng:
- Tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 4 khóa học tiếng Hàn tại Viện Ngôn Ngữ tiếng của các trường Đại học tại Hàn Quốc. (Sinh viên khoa Điện ảnh: tối thiểu TOPIK 4)
- Tiếng Anh: TOEFL PBT 530, CBT 197, IBT 71, IELTS 5.5, TEPS 600 trở lên.

CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG ĐẠI HỌC SOONGSIL
- Học bổng dành cho sinh viên quốc tế hệ tiếng Hàn
- Học bổng đại học đối tác và sinh viên Soongsil: Sinh viên gia nhập vào trường, sinh viên trao đổi từ các trường đại học đối tác được cung cấp học bổng 50% học phí.
- Học bổng danh dự xuất sắc: Sinh viên trong chương trình thông thường với điểm tốt nhất trong cấp học và ghi danh vào kỳ tiếp theo sẽ được cung cấp học bổng 30% học phí cho kỳ kế tiếp.
- Học bổng danh dự: Sinh viên trong chương trình thông thường với điểm tốt nhất trong cấp học và ghi danh vào kỳ tiếp theo sẽ được cung cấp học bổng.
- Giải thưởng chuyên cần: Sinh việt có mặt trong tổng 200 giờ học.
- Học bổng dành cho sinh viên quốc tế hệ Đại học
Đối tượng | Tiêu chuẩn | Mức học bổng |
Sinh viên mới nhập học (Học kỳ đầu tiên) | TOPIK cấp 5 trở lên | Giảm 100% |
TOPIK cấp 4 | Giảm 70% | |
TOPIK cấp 3 | Giảm 40% | |
Đạt điểm xuất sắc kỳ thi năng lực tiếng Hàn của Đại học Soongsil | Giảm 30% | |
Học viên đã hoàn thành lớp cấp độ 4 trở lên tại Viện Ngôn ngữ Quốc tế Đại học Soongsil | Giảm 40% | |
Học viên đã hoàn thành 1 kỳ học tiếng Hàn trở lên tại Viện ngôn ngữ quốc tế Đại học Soongsil | Miễn phí nhập học | |
Sinh viên đang theo học | GPA 4.0 trở lên (chỉ TOPIK 6) | Giảm 100% học phí |
GPA 3.5 trở lên (có TOPIK 4) | Giảm 60% học phí | |
GPA 3.0 – 3.5 trở lên (có TOPIK 4) | Giảm 50% học phí | |
GPA 2.5 – 3.0 trở lên (có TOPIK 4) | Giảm 25% học phí | |
Sinh viên đang theo học (không có TOPIK) | GPA 3.5 trở lên | Giảm 30% học phí |
GPA 3.0 – 3.5 trở lên | Giảm 30% học phí | |
GPA 2.5 – 3.0 trở lên | Giảm 10% học phí |
- Học bổng dành cho sinh viên quốc tế hệ Cao học
Tiêu chuẩn | Học bổng |
Khối ngành Xã hội và Nhân văn | 50% |
Khối ngành Tự nhiên, Kỹ thuật công nghiệp | 60% |
TOPIK 4 trở lên | 500,000 KRW |
CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA TRƯỜNG
- Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi. Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào.
- Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt.
- Ngoài ra, trong khuôn viên của trường còn có: Viện bảo tàng Công giáo Hàn Quốc, thư viện, sân bóng, ngân hàng, nhà sách, quán cafe, tòa nhà Hội Sinh viên.
Loại phòng | Đơn | Đôi | Bốn người |
Chi phí | 1,900,000 KRW | 1,200,000 KRW | 1,000,000 KRW |
Phí cọc | 100,000 KRW | 100,000 KRW | 100,000 KRW |
Tiện ích | Phòng gym, nhà ăn, cửa hàng tiện lợi, Wifi… |
