Trường Đại học Changwon (Changwon National University) toạ lạc tại thành phố Changwon, tỉnh Gyeongsangnam, là một thành phố biển nằm ở Đông Nam Hàn Quốc. Đây là thành phố hàng đầu về công nghệ chế tạo của Hàn Quốc, nổi tiếng với ngành công nghiệp điện tử và dệt may. Là nơi nhiều công ty lớn chọn làm địa điểm xây dựng nhà máy. Ví dụ như Samsung Techwin, GM-Daewoo, LG Electronics, Hyundai Rotem…

I.TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHANGWON
Trường thuộc TOP 10 Đại học tốt nhất tỉnh Gyeongsang, và TOP 80 trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc năm 2018 (theo BXH 4icu).
Năm 2018, có tổng cộng 1956 sinh viên tốt nghiệp (trong đó có 1750 cử nhân đại học, 158 thạc sĩ, 48 tiến sĩ). Có thể nói Đại học Quốc gia Changwon là nguồn cung ứng nhân sự lớn cho các doanh nghiệp trong nước và Quốc tế.
Đại học quốc gia Changwon liên kết với 147 trường Đại học thuộc 26 quốc gia trên toàn thế giới. Tại Việt Nam, CWNU liên kết với Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Và Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Xây dựng Hà Nội.
Tên tiếng Hàn: 창원대학교
Tên tiếng Anh: Changwon National University (CWNU)
Năm thành lập: 1969
Số lượng sinh viên: ~9,000 sinh viên
Học phí tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/năm
Ký túc xá: 471,520 KRW – 614,320 KRW/ kỳ
Địa chỉ: 20 Changwondaehak-ro, Uichang-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc
Website: changwon.ac.kr
2. Điều kiện tuyển sinh của Trường Đại học Quốc gia Changwon
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |
3.Chương trình học tiếng trường Đại học quốc gia Changwon
Trung tâm đào tạo tiếng Hàn Trường Đại học Quốc gia Changwon (한국어학당) được thành lập bởi Viện giao lưu quốc tế của trường với mục đích giúp du học sinh mới nhập học, du học sinh hệ học tiếng và kiều bào Hàn Quốc nâng cao năng lực tiếng Hàn và vốn hiểu biết về văn hóa – lịch sử Hàn Quốc.
Chương trình tiếng Hàn của trường giúp cho người học muốn thông thạo tiếng Hàn hay những người muốn học lên chuyên ngành đại học hoặc cao học có thể học một cách có hệ thống và hiệu quả. Thông qua việc gặp gỡ các sinh viên quốc tế khắp nơi trên thế giới tại Trung tâm tiếng Hàn của trường, du học sinh sẽ có cơ hội tiếp xúc với nhiều nền văn hóa khác nhau, từ đó có thể bắt kịp thời đại toàn cầu hóa hiện nay.
- Học phí : 1.200.000 won/học kỳ (khoảng 23.000.000 VNĐ)
- => Học phí 1 năm (4 học kỳ): 4.800.000 won/năm (khoảng 92.000.000 VNĐ)(*)
- Phí nhập học: 100.000 won
- Kỳ nhập học: Tháng 3-6-9-12
- Thông tin khoá học: Mỗi kỳ 10 tuần
- KTX: 1.000.000 won/16 tuần
- Bảo hiểm: 150.000 won/1 năm
- Tài liệu: 64.000 won/10 tuần
- Đưa đón sân bay: 70.000 won
4. Trường Đại học thành viên của Trường Đại học Quốc gia Changwon
Trường Đại học Quốc gia Changwon Hàn Quốc có 16 trường thành viên, bao gồm:
Viện Sau đại học
Viện Sau ĐH Giáo dục
Viện Sau ĐH Hành chính
Viện Sau ĐH Kinh doanh
Viện Sau ĐH Công nghiệp
Viện Sau ĐH Phúc lợi xã hội
Viện Sau ĐH Y tế
Viện Sau ĐH Chuyên ngành
ĐH Nhân văn
ĐH Khoa học Xã hội. ĐH Kinh tế và Kinh doanh
ĐH Khoa học Tự nhiên
ĐH Kỹ thuật
ĐH Cơ điện tử
ĐH Nghệ thuật
ĐH Hội tụ tương lai
II. HỌC BỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHANGWON

Học bổng sinh viên mới nhập học | ||
Đại học | Sau đại học | |
– TOPIK 5 trở lên : 100% học phí – TOPIK 4 : 50% học phí | – Sinh viên ĐH Changwon học lên: Học bổng toàn phần – TOPIK 4 trở lên / iBT 90 (TOEFL 577, TOEIC 830, TEPS 610, IELTS 6.0) trở lên: 100% học phí | |
Học bổng kết quả học tập | ||
Đại học | Sau Đại học | |
– Chọn ra từ 50% sinh viên có thành tích tốt nhất – Xét học bổng theo thang điểm 100% (70% điểm GPA học kỳ trước, 30% kết quả kiểm tra năng lực tiếng Hàn). | – Chọn ra từ 20% sinh viên có thành tích tốt nhất – Xét học bổng theo thang điểm 100% (70% điểm GPA học kỳ trước, 30% kết quả kiểm tra năng lực tiếng Hàn hoặc tiếng Anh. (TOEIC, TOEFL, IBT , TEPS, IELTS) | |
III.CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHANGWON HÀN QUỐC

1. Chuyên ngành – Học phí
- Phí xét tuyển: 45,000 KRW (khối Nghệ thuật: 55,000 KRW)
Trường | Khoa | Học phí (1 kỳ) |
Nhân văn | Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc Ngôn ngữ và Văn học Anh Ngôn ngữ và Văn học Đức Ngôn ngữ và Văn học Pháp Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản Lịch sử Triết học | 1,685,500 KRW |
Giáo dục đặc biệt Sư phạm mầm non | 1,765,500 KRW | |
Khoa học Xã hội | Luật Hành chính công Quan hệ quốc tế Trung Quốc học Xã hội học | 1,685,500 KRW |
Báo chí Truyền thông Phúc lợi gia đình | 1,765,500 KRW | |
Kinh doanh | Kinh doanh toàn cầu Thương mại quốc tế Quản trị kinh doanh Kế toán Thuế | 1,685,500 KRW |
Khoa học tự nhiên | Toán học Thống kê Vật lý Sinh học và Hóa học Chăm sóc sức khỏe sinh học Thời trang & Dệt may Thực phẩm và Dinh dưỡng Điều dưỡng Thể dục | 2,020,500 KRW |
Kỹ thuật | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp Kỹ thuật đóng tàu biển Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật năng lượng môi trường Kỹ thuật hệ thống xây dựng Kiến trúc Kỹ thuật máy tính Công nghệ Thông tin & Truyền thông | 2,191,500 KRW |
Cơ điện tử | Kỹ thuật cơ khí Dung hợp chế tạo thông minh Kỹ thuật điều khiển điện Kỹ thuật điều khiển điện tử Kỹ thuật tính toán & điều khiển robot Kỹ thuật vật liệu mới | 2,191,500 KRW |
Nghệ thuật | Âm nhạc Mỹ thuật Thiết kế công nghiệp Dance | 2,191,500 KRW |
Hội tụ tương lai | Kỹ thuật văn hóa | 1,685,500 KRW |
2. Học bổng
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Sinh viên mới nhập học | TOPIK 4 | 50% học phí 2 |
TOPIK 5 trở lên | 100% học phí 2 | |
Snh viên có thành tích xuất sắc | 70% điểm GPA học kỳ trước, 30% kết quả kỳ thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK) | Trên 50% học phí |
Hỗ trợ khẩn cấp cho đời sống đại học | Du học sinh đang theo học có cuộc sống khó khăn về mặt tài chính do thiên tai, thiệt hại do chiến tranh, dịch bệnh,… | 100% học phí 2 |
Sinh viên là con cháu cựu chiến binh Liên Hợp Quốc ngày 25/6 | Tân sinh viên đã đỗ vào kỳ tuyển chọn du học sinh đặc biệt của trường | 100% học phí |
Sinh viên đăng ký chương trình tiếng Hàn | Miễn học phí 4 học kỳ | |
Sinh viên có thành tích xuất sắc trong kỳ thi TOPIK | TOPIK 4 | 250,000 KRW |
TOPIK 5 | 350,000 KRW | |
TOPIK 6 | 450,000 KRW |
IV. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHANGWON HÀN QUỐC

1. Chuyên ngành – Học phí
Phí xét tuyển:
Khối Xã hội và Nhân văn, Khoa học Tự nhiên, Kỹ thuật, Nghệ thuật (Tiến sĩ – Thiết kế công nghiệp): 50,000 KRW
Khối nghệ thuật: 80,000 KRW
Khối ngành | Khoa | Thạc sĩ | Tiến sĩ | Học phí (1 kỳ) |
Khoa học Xã hội & Nhân văn | Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc Ngôn ngữ và văn học Anh Lịch sử Sư phạm Giáo dục đặc biệt Luật Hành chính công Thương mại quốc tế Quản trị kinh doanh Kinh tế & Thông tin Tài chính Kế toán | ✓ | ✓ | 1,925,000 KRW |
Ngôn ngữ và văn học Đức Ngôn ngữ và văn học Pháp Triết học Giáo dục mầm non Quan hệ quốc tế Trung Quốc học Thuế | ✓ | |||
Kỹ thuật văn hóa | ||||
Khoa học Tự nhiên | Vật lý Hoá học Thời trang & Dệt may Sinh học & Vi sinh Thực phẩm & dinh dưỡng Khoa học y tế & sức khỏe Khoa học điều dưỡng | ✓ | ✓ | 2,318,000 KRW |
Toán học & Thống kê | ||||
Kỹ thuật | Kỹ thuật cơ điện tử Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật vật liệu mới Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật hệ thống công nghệ hóa học Kỹ thuật xây dựng dân dụng Kỹ thuật kiến trúc Kỹ thuật đóng tàu biển | ✓ | ✓ | 2,511,000 KRW |
Công nghệ thông tin & Truyền thông Kiến trúc Kỹ thuật dung hợp cơ điện tử | ✓ | |||
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp Kinh doanh dữ liệu lớn | ||||
Nghệ thuật | Mỹ thuật Âm nhạc Thể chất | ✓ | ✓ | 2,511,000 KRW |
Thiết kế công nghiệp Múa | ✓ | |||
Khóa liên ngành (hợp tác giữa các khoa) | Công nghệ sinh học Thông tin sinh học Hợp tác sinh thái học nhân loại Hợp tác dung hợp chế tạo thông minh Kỹ thuật hệ thống dung hợp vật liệu Kỹ thuật năng lượng môi trường thông minh Hợp tác công nghệ văn hóa tổng hợp | ✓ | ✓ | 2,511,000 KRW |
Kỹ thuật hóa học pin thứ cấp | ✓ | |||
Khoa học Nano & Vật liệu tiên tiến Dàn máy ngoài khơi kỹ thuật FEED thân thiện với môi trường Kỹ thuật phòng thủ hiện đại |
2. Học bổng
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Sinh viên mới nhập học | Sinh viên ĐH Quốc gia Changwon học lên | Học bổng toàn phần |
TOPIK 4 trở lên iBT 90 (TOEIC 850, TEPS 700, New TEPS 387, CEFR C1, IELTS 6.5) trở lên | 100% học phí 2 | |
Sinh viên xuất sắc | 70% điểm GPA học kỳ trước, 30% kết quả kiểm tra năng lực tiếng Hàn hoặc tiếng Anh (TOEIC, TOEFL, IBT, TEPS, IELTS) | Trên 50% học phí |
Sinh viên có thành tích xuất sắc trong kỳ thi TOPIK | TOPIK 4 | 250,000 KRW |
TOPIK 5 | 350,000 KRW | |
TOPIK 6 | 450,000 KRW | |
Học bổng nghiên cứu | GPA > 2.5 | 100% học phí/ 4 kỳ |
Chương trình Thạc sĩ: – Là tác giả hoặc đồng tác giả của 2 luận văn trở lên có đăng bài luận văn được đăng ký cho Quỹ nghiên cứu Quốc gia Hàn Quốc (bao gồm cả giấy chứng nhận dự kiến đăng bài) – Riêng khối Nghệ thuật có thể thay thế việc nộp luận văn bằng 1 tác phẩm trở lên, được công diễn hoặc triển lãm và được công nhận từ quy mô cấp thành phố trở lên. | ||
Chương trình Tiến sĩ: – Khối Năng khiếu Nghệ thuật Thể thao & Khoa học Xã hội và Nhân văn: Là tác giả đăng ký cho Quỹ nghiên cứu Quốc gia Hàn Quốc có đăng 1 bài luận văn (bao gồm cả giấy chứng nhận dự kiến đăng bài) – Khối Khoa học Tự nhiên và Công nghệ: Là tác giả cấp SCI có đăng 1 bài luận văn (bao gồm cả giấy chứng nhận dự kiến đăng bài) | ||
Sinh viên là con cháu cựu chiến binh Liên Hợp Quốc ngày 25/6 | Tân sinh viên đã đỗ vào kỳ tuyển chọn du học sinh đặc biệt của trường | 100% học phí |
Sinh viên đăng ký chương trình tiếng Hàn | Miễn học phí 4 học kỳ |
V. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHANGWON HÀN QUỐC

Phân loại | Loại phòng | Chi phí (Học kỳ) | Số lượng |
Tòa 2 ~ 3 | Có hành lang, phòng tắm & nhà vệ sinh chung | 471,520 KRW | 2 người/ phòng |
Tòa 4 | Gồm 3 phòng ngủ và 1 phòng khách, phòng tắm và nhà vệ sinh riêng | 504,000 KRW | 6 người (2 người mỗi phòng) |
Toà 5-6 | Phòng khách, phòng tắm, nhà vệ sinh | 603,680 KRW | 2 người/ phòng |
Toà 7 | Phòng khách, phòng tắm, nhà vệ sinh, phòng gym | 614,320 KRW | 2 người/ phòng |
Ko Korea vừa giới thiệu một số thông tin cơ bản về trường Đại học Changwon cho các bạn. Đây được xem là ngôi trường có học phí thấp so với mặt bằng chung. Nghành đào tạo cũng vô cùng đa dạng đó. Còn chần chờ gì nữa mà không nhanh lựa chọn ngôi trường lý tưởng này chứ. Bằng cách nào nhỉ??? Cái đó cứ để Ko Korea giúp bạn nhé.
Liên hệ ngay
💟 DU HỌC HÀN QUỐC KO KOREA 💟
☎️ 𝐇𝐨𝐭𝐥𝐢𝐧𝐞/𝐙𝐚𝐥𝐨: 0847 957 177 (Ms. Loan)
🌍 Website:https://kokorea.edu.vn/
🏡 Địa chỉ:
CS1: 49 Lê Bôi. P7. Q8. TP. HCM.
CS2: Đường số 7. Nguyễn Văn Linh. Xã Phong Phú. Huyện Bình Chánh. TP. HCM