Đây cũng là trường đại học tư thục có danh tiếng nhất nằm ở trung tâm thành phố Busan, thành phố lớn thứ 2 Hàn Quốc. Busan được mệnh danh là thành phố du lịch với nhiều danh lam thắng cảnh đẹp với bờ biển dài và rộng, nơi lý tưởng để nghỉ dưỡng và du lịch. Trường nằm tại trung tâm thành phố nên giao thông rất thuận lợi, có các tuyến xe bus, tàu điện ngầm để đến trường.

TỔNG QUAN:

» Tên tiếng Hàn: 동아대학교

» Tên tiếng Anh: DongA University

» Đại diện tuyển sinh tại Việt Nam: KO KOREA

» Năm thành lập: 1946

» Số lượng sinh viên: ~25,000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/ năm

» Địa chỉ: Bumin Campus, BC-0116~3, 225 Gudeok-ro, Seo-gu, Busan, Hàn Quốc

» Website: http://donga.ac.kr

THÀNH TỰU NỔI BẬT:

  • Top 4 đại học tốt nhất Busan.
  • Đứng thứ 37 trong bảng xếp hạng Đại học tốt nhất Hàn Quốc.
  • 6 năm liền được chọn là cơ sở đào tạo cho học sinh nhận học bổng chính phủ Hàn Quốc.
  • Chứng nhận Trường đại học có năng lực trong việc duy trì và quản lý tốt du học sinh nước ngoài năm 2013.
  • 2 năm liên tiếp được chọn là “Trường đại học xuất sắc”, là nơi đào tạo ra những CEO điều hành 1000 doanh nghiệp tại khu vực Busan và Gyeong Nam.

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN:

Học kì1 năm 4 học kì (mỗi kì 10 tuần)Thời gian20 giờ/1 tuần × 10 tuần = 200 giờ
Thời gianThứ 2-thứ 6 (ngày 4 tiếng)Nội dung lớp họcTiếng Hàn, các hoạt động đặc biệt
Số ngườiDưới 15 người
Học phí5,200,000 won/ nămPhí tuyển sinh 50,000 Won được nộp riêng và chỉ nộp một lần duy nhất khi nhập học
Trình độ và thời gian lớp họcSơ cấp 1, 2 – lớp buổi chiều (13:10 ~ 17:10)Trung cấp 1, 2 & Cao cấp 1, 2 – lớp buổi sáng (09:00 ~ 13:00)Tùy theo trình độ mà thời gian học có thể thay đổi

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:

Giai đoạnNội dung
Sơ cấp 1Nguyên, phụ âm tiếng Hàn, phát âm, làm quen với ngữ pháp và từ vựng cơ bản.Luyện tập những kĩ năng cần thiết trong các tình huống và các chủ đề liên quan cuộc sống hàng ngày, các vấn đề cá nhân.
Sơ cấp 2Luyện tập cách thể hiện ngôn ngữ thường ngày, trừu tượng, các yếu tố ngữ pháp đa dạng như thể bị động, trợ từ.
Tìm hiểu văn hóa của Hàn Quốc.
Trung cấp 1Làm quen với các vấn đề thực tế của Hàn Quốc, các kiến thức và ngôn ngữ kinh doanh đa dạng.
Học cách biểu hiện phù hợp với các tình huống khác nhau.
Trung cấp 2Có khả năng giao tiếp hàng ngày tự nhiên.
Mở rộng tầm hiểu biết về Hàn Quốc thông qua các chủ đề.
Cao cấp 1HIểu về phương pháp đối thoại và sự biến hóa đa dạng của từ vựng.
Hiểu được báo và tin tức, luyện tập để chuẩn bị cho các tiết học ở bậc đại học và cao học.
Cao cấp 2Luyện tập khả năng tranh luận và thảo luận, biểu hiện phương pháp thể hiện ngôn ngữ độc đáo trong thực tế, nâng cao vốn từ vựng thực tế.
Luyện tập cách viết báo cáo và điều tra mang tính chuyên ngành của các chủ đề đa dạng.

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH:

  • Phí nhập học: 791,000 KRW
Khối ngànhKhoaHọc phí (1 kỳ)
Nhân vănTriết học – Lý luận Y Sinh
Lịch sử
Khảo cổ – Lịch sử Mỹ thuật
Ngôn ngữ và Văn học Hàn
Ngôn ngữ và Văn học Anh
Ngữ văn Đức
Ngữ văn Pháp
Trung Quốc học
Nghiên cứu trẻ em
2,857,000 KRW
Khoa học tự nhiênToán học3,122,000 KRW
Hóa học
Vật lý
Khoa học sinh học
3,387,000 KRW
Khoa học xã hộiKhoa học chính trị & Ngoại giao
Xã hội học
Hành chính công
Phúc lợi xã hội
Kinh tế
Tài chính
2,857,000 KRW
Truyền thông đa phương tiện3,011,000 KRW
Kinh doanhQuản trị kinh doanh
Quản trị du lịch
Thương mại quốc tế
Hệ thống thông tin quản trị
2,857,000 KRW
Khoa học tài nguyên đời sốngCông nghệ gen
Sinh học ứng dụng
Công nghệ sinh học
Công nghiệp tài nguyên đời sống
3,122,000 KRW
Kỹ thuậtKỹ thuật kiến trúc
Kỹ thuật dân dụng
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật tài nguyên khoáng sản & năng lượng
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật điện tử
Khoa học máy tính
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật quản trị công nghiệp
Kiến trúc tàu thuyền & xây dựng ngoài khơi
Kỹ thuật hóa học
Kỹ thuật & khoa học vật liệu
Kỹ thuật hữu cơ & poly
3,876,000 KRW
Thiết kếKiến trúc
Thiết kế công nghiệp
Thiết kế thời trang
Quy hoạch đô thị
Kiến trúc cảnh quan
3,947,000 KRW
Nghệ thuật & thể thaoMỹ thuật
Âm nhạc (Piano, Nhạc giao hưởng, Thanh nhạc, Sáng tác)
Taekwondo
3,947,000 KRW
Giáo dục thể chất3,387,000 KRW
Khoa học sức khỏeKhoa học thực phẩm & dinh dưỡng
Kỹ thuật dược
Quản trị sức khỏe
Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế
Trung Quốc và Nhật Bản họcTrung Quốc và Nhật Bản học

HỌC BỔNG ĐẠI HỌC:

Phân loạiHọc bổngYêu cầu
Dành cho tân sinh viên (học kỳ đầu)100% học phíTOPIK 5 trở lên
50% học phíTOPIK 3, 4
30% học phíSV không thuộc 2 loại học bổng trên
Dành cho sinh viên đang theo học (kể từ học kỳ thứ hai) 70% học phíXếp trong top 10% về kết quả học tập trong kỳ trước
40% học phíXếp trong top 40% về kết quả học tập trong kỳ trước
20% học phíXếp trong top 60% về kết quả học tập trong kỳ trước
  • Học bổng dành tặng cho SV quốc tế duy trì điểm GPA tối thiểu ở mỗi kỳ
  • Dành cho SV nhập học với hệ ĐH
  • Đối với các ứng cử viên đến từ những học viện đối tác thì học bổng có thể thay đổi

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ CAO HỌC CHUYÊN NGÀNH:

  • Phí đăng ký (Thạc sĩ): 50,000 KRW
  • Phí đăng ký (Tiến sĩ): 60,000 KRW
  • Phí nhập học: 692,000 KRW
Khối ngànhKhoaHọc phí hệ Thạc sĩ (1 kỳ)Học phí hệ Tiến sĩ (1 kỳ)
Nghệ thuật khai phóng – Khoa học xã hộiNgôn ngữ và Văn học Hàn
Ngôn ngữ và Văn học Anh
Khảo cổ – Lịch sử Mỹ thuật
Sư phạm
Tâm lý & Tư vấn trẻ em
Hành chính công
Kinh tế
Truyền thông đa phương tiện
Quản trị kinh doanh
Thương mại quốc tế
Kế toán
Quản trị du lịch
Tài chính
3,818,000 KRW3,966,000 KRW
Khoa học tự nhiênToán học
Hóa học
Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng
Trang phục – Dệt may
Công nghệ sinh học thực phẩm
Khoa học sinh học ứng dụng
Khoa học sức khỏe
Khoa học y sinh tịnh tiến
4,530,000 KRW4,765,000 KRW
Kỹ thuậtKỹ thuật kiến trúc
Kiến trúc
Kỹ thuật dân dụng
Kỹ thuật hóa học
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật hệ thống quản lý & công nghiệp
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật luyện kim
Kỹ thuật điện tử
Quy hoạch đô thị & Kiến trúc cảnh quan
Kỹ thuật máy tính
Kiến trúc hải quân & Kỹ thuật ngoài khơi
5,082,000 KRW5,354,000 KRW
Thể thao & Nghệ thuậtMỹ thuật
Âm nhạc
Thiết kế nhựa
5,082,000 KRW5,354,000 KRW
Giáo dục thể chất
Taekwondo
4,530,000 KRW4,765,000 KRW
Y họcY học6,374,000 KRW6,694,000 KRW

HỌC BỔNG CAO HỌC:

Phân loạiHọc bổngYêu cầu
Học bổng loại B70% học phíTOPIK 5 hoặc TOEFL PBT 560, iBT 83, CEFR C1, TEPS 700, NEW TEPS 385, IELTS 6.5 trở lên
Học bổng loại C50% học phíTOPIK 4 hoặc TOEFL PBT 530, iBT 71, CEFR B2, TEPS 600, NEW TEPS 327, IELTS 5.5 trở lên
Học bổng loại D25% học phíTOPIK 3 hoặc sinh viên không đạt điều kiện học bổng loại B, C (Giới hạn trong Khoa Khoa học kỹ thuật hoặc Nghệ thuật và thể thao)

ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH:

Ứng viên phải đáp ứng một trong các điều kiện sau:

  • Là sinh viên nước ngoài có cha mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc.
  • Hoàn thành ít nhất 16 năm học (tương đương với bậc tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và đại học) ngoài lãnh thổ Hàn Quốc.

Yêu cầu về năng lực ngoại ngữ

Ứng viên phải có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ sau:

Chứng chỉĐiểm yêu cầu
TOPIKCấp 5 trở lên
TOEFL (PBT)560 trở lên
TOEFL (CBT)210 trở lên
TOEFL (iBT)83 trở lên
TEPS700 trở lên
IELTS6.5 trở lên

CƠ SỞ VẬT CHẤT:

  • Ba cơ sở chính: Seunghak, Gudeok và Bumin.
  • Cơ sở vật chất hiện đại, thư viện, phòng thí nghiệm, khu thể thao và ký túc xá tiện nghi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Explore More

ĐẠI HỌC – KOOKMIN UNIVERSITY (국민대학교) TOP 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TỐT NHẤT SEOUL – NỔI BẬT VỚI THẾ MẠNH ĐÀO TÀO VỀ THIẾT KẾ VÀ KỸ THUẬT Ô TÔ

-Trường Đại học Kookmin được đánh giá là trường có chất lượng đào tạo tốt nhất khu vực Seoul, nổi bật với các chuyên ngành Thiết kế và Kỹ thuật

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀN QUỐC TOP 1-TOP2-TOP 3 NĂM 2025 MỚI NHẤT

Bạn có bao giờ tự hỏi tại sao Hàn Quốc luôn là điểm đến du học hấp dẫn hàng đầu của sinh viên quốc tế? Bí quyết không chỉ nằm