Trường Đại học Gimcheon (김천대학교), thành lập năm 1978 tại miền Trung Hàn Quốc, là một trong những trường Đại học tư thục có chất lượng giáo dục tốt và chính sách hỗ trợ du học sinh quốc tế tuyệt vời ở khu vực Gyeongsangbuk-do. Gimcheon University được cộng đồng sinh viên du học Hàn Quốc biết đến nhờ chi phí hợp lý, tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm cao, và thế mạnh đào tạo khối ngành Chăm sóc Sức khỏe. Năm 2021 trường đã được chọn là trường Đại học được chứng nhận có năng lực Quốc tế hóa Giáo dục.

TỔNG QUAN:
- Tên tiếng Hàn: 김천대학교
- Tên tiếng Anh: Gimcheon University (GU)
- Năm thành lập: 1978
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng sinh viên: ~ 3,500 sinh viên
- Học phí tiếng Hàn: 4,400,000 KRW/năm
- Chi phí ký túc xá: 450,000 KRW/ 6 tháng
- Địa chỉ: 214 Daehak-ro, Gimcheon-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
- Website: gimcheon.ac.kr
THÀNH TỰU NỔI BẬT
- Nổi tiếng với chuyên ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật y tế.
- Theo thống kê năm 2016 của Bộ Giáo dục Hàn Quốc, trường có tỷ lệ sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp cao nhất khu vực Daegu và Gyeongbuk.
- Năm 2021 được chọn là trường Đại học được chứng nhận có năng lực Quốc tế hóa Giáo dục

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN
- Thông tin khoá học
Học phí | 4,400,000 KRW/năm |
Phí nhập học | 50,000 KRW |
Thời lượng | 200 giờ/kỳ |
Thời gian | 4 giờ/ngày, 5 buổi/tuần |
Số lượng sinh viên | ~ 15 người/lớp |
- Chương trình giảng dạy
Lớp học | Nội dung đào tạo | Cấp độ |
Sơ cấp | Trình tự cơ bản của nguyên âm và phụ âm, cấu trúc cơ bản và cách viết chính tả trong tiếng hàn. Vốn từ vựng từ 1.000 ~ 2.000 từ | Có thể đạt TOPIK cấp 1-2 |
Trung cấp | Vốn từ vựng tăng lên hơn 2.500 từ Rèn luyện kỹ năng nghe, nói, đọc | Có thể đạt TOPIK cấp 3-4 |
Cao cấp | Có thể nói tốt trong hầu hết các tình huống trong cuộc sống, không gặp khó khăn khi trò chuyện trong đời sống ngày thường. Có thể viết bài tiểu luận hoặc bài phát biểu. | Có thể đạt TOPIK cấp 5-6 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH (4 NĂM)
- Phí đăng ký nhập học: 150.000 won.
- Phí bảo hiểm 1 năm: 125.000 won.
Khối ngành | Khoa |
Chăm sóc sức khỏe | Điều dưỡng Vật lý trị liệu Kỹ thuật nha khoa Xạ trịKính mắt Vệ sinh răng miệng Trị liệu nghề nghiệp Bệnh lý lâm sàng |
An toàn cộng đồng | Smart Mobility Cảnh sát – Phòng cháy chữa cháy |
Xã hội và Nhân văn | Nghệ thuật biểu diễn (Nghệ thuật, Làm đẹp) Ẩm thực Nhà hàng – Khách sạn – Hàng không Tư vấn Phúc lợi xã hội và Tâm lý Sư phạm mầm non Thể thao hồi phục |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ CAO HỌC
- Phí nhập học: 50,000 KRW
Học viện | Ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Cơ bản | Tư vấn tâm lý Quản trị kinh doanh Điều dưỡng Vật lý trị liệu X-quang | ✓ | ✓ |
Tích hợp Thể chất | ✓ | ||
Global Human Care | Quản trị khách sạn Thần học Làm đẹp | ✓ | |
Xã hội và Nhân văn | Phúc lợi xã hội Sư phạm tiếng Hàn | ✓ |

ĐIỀU KIỆN DU HỌC TẠI ĐẠI HỌC GIMCHEON
- Chương trình Đào tạo hệ tiếng Hàn:
• GPA THPT từ 6.5 trở lên
• Không yêu cầu TOPIK
- Chương trình Đào tạo hệ Đại học:
• Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
• Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3
• Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu TOEFL 530 (CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600, TOEIC 700
- Chương trình Đào tạo sau Đại học:
• Người nước ngoài có bố mẹ đều mang quốc tịch nước ngoài
• Trình độ thạc sĩ: Dự kiến hoặc đã có bằng cử nhân
• Trình độ tiến sĩ: Dự kiến hoặc đã có bằng thạc sĩ
• TOPIK 3 trở lên
• Hoàn thành hơn 2 năm (4 kỳ) giáo dục tiếng Hàn tại trung tâm giáo dục ngôn ngữ của một trường đại học tại Hàn Quốc

CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG ĐẠI HỌC GIMCHEON
- Học bổng dành cho sinh viên quốc tế Hệ tiếng Hàn
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
TOPIK loại A | Sinh viên quốc tế đạt TOPIK cấp 3. GPA trên 2.0 | Miễn phí nhập học và giảm 30% học phí |
TOPIK loại B | Sinh viên quốc tế đạt TOPIK cấp 4, 5. GPA trên 2.0 | Miễn phí nhập học và giảm 60% học phí |
TOPIK loại C | Sinh viên quốc tế đạt TOPIK cấp 6. GPA trên 2.0 | Học bổng toàn phần |
- Học bổng dành cho sinh viên quốc tế hệ Đại học
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Sinh viên mới | ||
TOPIK D | Dưới TOPIK 3 | 20% học phí |
TOPIK C | Đạt TOPIK 4 | 30% học phí |
TOPIK B | Đạt TOPIK 5 | 40% học phí |
TOPIK A | Đạt TOPIK 6 | 50% học phí |
Sinh viên theo học tại trường | ||
Loại A | Chưa đạt TOPIK 3, GPA trên 4.0 | 30% học phí |
Đạt TOPIK 4 trở lên, GPA trên 4.0 | 50% học phí | |
Loại B | Chưa đạt TOPIK 3, GPA trên 3.75 | 20% học phí |
Đạt TOPIK 4 trở lên, GPA trên 3.75 | 30% học phí | |
Loại C | Đạt TOPIK 4 trở lên, GPA trên 3.5 | 20% học phí |
KÝ TÚC XÁ CỦA TRƯỜNG
Tòa KTX | Loại phòng | Chi phí/kỳ |
KTX nam trong trường | 2 người | 900,000 KRW |
4 người | 400,000 KRW | |
KTX nữ trong trường | 4 người | 450,000 KRW |
Quốc tế (Nam) | 3 người | 450,000 KRW |
Quốc tế (Nữ) | 3 người | 450,000 KRW |
- Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi. Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào
- Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt

