Trường đại học Kyung Hee Hàn Quốc – 경희대학교 được thành lập năm 1949, được đánh giá cao về giáo dục mà cả về khuôn viên cũng như kiến trúc luôn được khen ngợi hết lời. Nét đẹp nổi bật của trường chính là các tòa nhà theo phong cách Gothic, khuôn viên trường rợp bóng cây và hiện tại trường đang giữ ngôi vị là một trong những trường đại học đẹp nhất tại Seoul.
Giới thiệu về Đại học Kyung Hee
- Tên tiếng Hàn: 경희대학교
- Tên tiếng Anh: Kyung Hee University
- Năm thành lập: 1949
- Số lượng sinh viên: 33,000 sinh viên
- Học phí tiếng Hàn: 6,000,000 KRW/ năm
- Ký túc xá: 1,300,000 KRW/ 10 tuần/ 1 kỳ
- Địa chỉ:
- Seoul Campus: Office of International, 26, Kyungheedae-ro, Dongdaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
- Gwangneung Campus: 195, Gwangneungsumogwon-ro, Jinjeop-eup, Namyangju-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
- Global Campus: 1732, Deogyeong-daero, Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
- Website: kyunghee.edu
Điều kiện nhập học
Điều kiện nhập học hệ tiếng Hàn:
- Điều kiện về học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên.
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK.
Điều kiện nhập học hệ Đại học và sau Đại học:
- Sinh viên đã tốt nghiệp THPT hoặc Đại học với thành tích tốt.
- Khả năng tiếng Hàn:
- Tiếng Hàn: TOPIK cấp 3 trở lên hoặc cấp 4 trở lên.
- Tiếng Anh: TOEFL 530, IELTS 5.5 trở lên.
Các ngành học tại Đại học Kyung Hee
Khoa | Chuyên ngành | Học phí / kỳ |
Khoa học Nhân văn | Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc Lịch sử Triết học Ngôn ngữ và Văn học Anh Biên – Phiên dịch ứng dụng | 3,962,000 KRW |
Kinh tế – Chính trị | Chính trị – Ngoại giao Hành chính công Xã hội học Kinh tế Thương mại Truyền thông | 3,962,000 KRW |
Kinh doanh | Kinh doanh Kinh doanh (hệ tiếng Anh) Kế toán – Thuế vụ | 3,962,000 KRW |
Khách sạn và Du lịch | Quản trị Dịch vụ Quản trị Dịch vụ (hệ tiếng Anh) Thiết kế Ẩm thực & Nấu ăn Du lịch & Giải trí Du lịch | 3,962,000 KRW |
Khoa học đời sống | Gia đình & Trẻ em Quy hoạch môi trường May mặc Thực phẩm dinh dưỡng | 4,630,000 KRW |
Khoa học Tự nhiên | Toán học Vật lý Hóa học Sinh học Địa lý Thông tin triển lãm | 4,630,000 KRW |
Âm nhạc | Sáng tác Thanh nhạc Nhạc cụ (Piano) | 5,401,000 KRW |
Múa | Múa Hàn Quốc Múa hiện đại Ballet | 5,401,000 KRW |
Mỹ thuật | Hội họa Hàn Quốc Hội họa Điêu khắc | 5,401,000 KRW |
Kỹ thuật | Kỹ thuật máy móc Quản lý công nghiệp Kỹ thuật năng lượng nguyên tử Công nghệ Hóa học Nghiên cứu vật liệu Điện tử Hệ thống Xã hội Kiến trúc Môi trường và Công nghệ Môi trường | 5,401,000 KRW |
Điện tử | Điện tử Kỹ thuật Y – Sinh | 5,401,000 KRW |
Phần mềm ứng dụng | Công nghệ thông tin Trí tuệ nhân tạo Phần mềm ứng dụng | 5,401,000 KRW |
Khoa học ứng dụng | Toán học ứng dụng Vật lý ứng dụng Hóa học ứng dụng Thiên văn học | 5,401,000 KRW |
Sinh học | Công nghệ di truyền Công nghệ Thực phẩm Đông Y Nguyên liệu Cây cối và Môi trường mới Nông trại thông minh | 5,401,000 KRW |
Quốc tế | Quốc tế học (hệ tiếng Anh) Kinh doanh quốc tế (hệ tiếng Anh) | 3,962,000 KRW5,041,000 KRW |
Ngoại ngữ | Ngôn ngữ Pháp Ngôn ngữ Tây Ban Nha Ngôn ngữ Nga Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Nhật Bản Ngôn ngữ Hàn Quốc Truyền thông quốc tế | 3,962,000 KRW |
Nghệ thuật & Thiết kế | Thiết kế công nghiệp Thiết kế thị giác Thiết kế cảnh quan môi trường Thiết kế thời trang Digital Content Gốm sứ Âm nhạc Post Modern Biểu diễn và Điện ảnh | 5,401,000 KRW |
Thể chất | Thể dục Công nghiệp Golf Taekwondo Huấn luyện viên thể thao | 5,201,000 KRW |
Các ngành học Cao học tại Đại học Kyung Hee
Cơ sở Seoul | ||
Xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc Ngôn ngữ và Văn học Anh Lịch sử Triết học Luật Chính trị học Hành chính công Xã hội học Kinh tế Thương mại Truyền thông Kinh doanh Quản trị triển lãm hội nghị Kế toán – Thuế vụ Quản trị Nhà hàng – Nấu ăn Content Văn hóa – Du lịch Gia đình và Trẻ em Quy hoạch môi trường May mặc Giáo dục Dịch vụ du lịch toàn cầu Du lịch thông minh | |
Khoa học Tự nhiên | Thực phẩm dinh dưỡng Toán học Vật lý Hóa học Sinh học Địa lý Dược Nghiên cứu phát triển thuốc tổng hợp từ thiên nhiên Điều dưỡngTổng hợp Y – Sinh Nghiên cứu qui chế | |
Nghệ thuật | Âm nhạc Mỹ thuật Múa Nghệ thuật biểu diễn | |
Y | Y Y hàn lâm Thần kinh Y lâm sàng Hàn Y hàn lâm Nha khoa Chính sách bảo hiểm Hàn Y toàn cầu Y học Hàn Quốc Y tổng hợp | |
Tổng hợp | Thông tin triển lãmY – Sinh Đông Y Triết Y Hàn Lịch sử Hàn Y Sinh học Hàn Y Nghiên cứu phòng chống ung thư Đông Y ứng dụng Dưỡng sinh Y học cổ truyền Social Network Đô thị thông minh – Bất động sản Ứng dụng dữ liệu lớn Tổng hợp Khoa học Kỹ thuật KHU – KIST | |
Cơ sở Suwon | ||
Xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ và Văn hoc Anh – Mỹ Ngôn ngữ và Văn học phương Đông Ngôn ngữ và Văn học châu Âu Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc Quốc tế học | |
Khoa học Tự nhiên | Vật lý Hóa học Công nghệ Sinh học Công nghệ Y – Sinh Bio Nghiên cứu Môi trường – Thực vật Cảnh quan Môi trường Trồng trọt Ứng dụng Môi trường Thiên văn học Khám phá vũ trụ Thực phẩm Sinh học Green Bio | |
Kỹ thuật | Kỹ thuật máy móc Hệ thống Xã hội Công nghệ kiến trúc Năng lượng nguyên tử Công nghệ thông tin Quản lý công nghiệp Điện tử Công nghệ Y – Sinh Hóa học Vật liệu Điện tử mới Trí tuệ nhân tạoTổng hợp phần mềm | |
Thể thao | Thể chất Gốm sứ Thiết kế công nghiệp Thiết kế thị giác Kiến trúc Điêu khắc Âm nhạc Post Morden Diễn xuất Điện ảnh Digital Content Nghệ thuật ứng dụng Thiết kế thời trang | |
Tổng hợp | Ứng dụng dữ liệu lớn Tổng hợp Kỹ thuật Điện tử |
Ký túc xá
Campus | Loại ký túc xá | Chi phí | Nội dung |
Seoul | Sewha won | 970,000 KRW (2 người/ phòng) | – Không cần đặt cọc – Không được phép nấu ăn |
I-House | 2,100,000 ~ 2,500,000 KRW (2 người/ phòng) | – Được phép nấu ăn | |
Suwon | Woojung won | 1,545,000 KRW (2 người/ phòng) | – Đặt cọc – Được phép nấu ăn |
2,500,000 KRW (1 người/ phòng) |
Du học Hàn Quốc cùng KO KOREA.
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 49 Lê Bôi, phường 7, quận 8, TP. Hồ Chí Minh
- Cơ sở 2: Đường số 7, Nguyễn Văn Linh, Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
- Phone: 0847 957 177 (Ms Loan) hoặc 039 66 00 184 – 010 6684 0089 ( Mr Kim)
- Mail: caohongloan7177@gmail.com
- Website: https://kokorea.edu.vn/
- Facebook: facebook.com/duhochanquocKokorea