Trường Đại học Quốc gia Jeju Hàn Quốc – 제주대학교 là trường Đại học Quốc gia tổng hợp duy nhất tại thành phố đảo Jeju. Với tôn chỉ giáo dục quý báu “sự tin cậy, công bằng và tính sáng tạo” trường đã không ngừng vươn lên và đạt nhiều thành tựu trong lĩnh vực giáo dục.

Giới thiệu về Trường Đại học Quốc gia Jeju
- Tên tiếng Hàn: 제주대학교
- Tên tiếng Anh: Jeju National University
- Năm thành lập: 1952
- Số lượng sinh viên: 11,200 sinh viên
- Học phí tiếng Hàn: 4,560,000 KRW/năm
- Địa chỉ: 102 Jejudaehak-ro, Jeju-si, Jeju Special Self-Governing Province, 63243, Republic of Korea
- Website: jejunu.ac.kr
Điều kiện nhập học
Điều kiện nhập học hệ tiếng Hàn:
- Điều kiện về học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.0 trở lên.
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK.
Điều kiện nhập học hệ Đại học và sau Đại học:
- Sinh viên đã tốt nghiệp THPT hoặc Đại học với thành tích tốt.
- Khả năng tiếng Anh: IELTS 5.5 trở lên.
- Khả năng tiếng Hàn: TOPIK cấp 3 hoặc cấp 4 trở lên .
Các ngành học tại Đại học Quốc gia Jeju
Trường | Khoa | Học phí |
Kinh tế | Kinh tế học Thương mại Kinh doanh Kế toán Thông tin kinh doanh Kinh doanh du lịch Phát triển du lịch | |
Nhân văn | Quốc ngữ học Tiếng Nhật Tiếng Trung Tiếng Anh Tiếng Đức Lịch sử Xã hội học Triết học | 1,858,000 KRW |
Khoa học xã hội | Hành chính Ngoại giao chính trị Quảng bá ngôn luận | 1,858,000 KRW |
Nhân lực – tài nguyên | Công nghiệp sinh học (Tài nguyên thực vật, Làm vườn) Công nghệ sinh học (Sinh vật liệu, Kỹ thuật phân tử, Kỹ thuật động vật) Kinh tế ứng dụng công nghiệp | |
Khoa học hải dương | Nhân lực hải dương (Khoa học nhân lực hải dương, Nhân lực y học thủy sản) Hải dương địa cầu Cảnh sát công nghiệp hải dương Công nghệ hệ thống hải dương Công nghệ môi trường Công nghệ công trình xây dựng | |
Khoa học tự nhiên | Vật lý Sinh học Mỹ phẩm hóa học (Hóa học, Mỹ phẩm) Dinh dưỡng thực phẩm Y dược Phúc lợi môi trường cuộc sống (Phúc lợi cuộc sống – Trẻ em, Phúc lợi gia đình – Cư trú) Toán Thống kê điện toán Thể dục (Thể dục, Thể thao) | 2,279,000 KRW |
Công nghệ | Nhân lực thực phẩm Công nghệ máy móc Cơ điện tử Thông tấn Năng lượng Công nghệ máy tính Công nghệ điện tử Công nghệ hóa học Kiến trúc (Công nghệ kiến trúc, Kiến trúc) | 2,476,000 KRW |
Y tá | Y tá | 2,435,000 KRW |
Thú y | Dự bị thú y Thú y (3,191,000 KRW) | 2,435,000 KRW |
Thiết kế nghệ thuật | Âm nhạc (Sáng tác, Ca sĩ, Piano, Nhạc cụ, Dàn nhạc) Mỹ thuật (Mỹ thuật Hàn Quốc, Mỹ thuật Tây dương, Điêu khắc) Công nghiệp thiết kế (Thiết kế đa phương tiện, Thiết kế tạo hình văn hóa) | 2,476,000 KRW |
Các ngành học Cao học tại Đại học Quốc gia Jeju
Trường | Khoa |
Xã hội Nhân văn | Quốc ngữ học Anh ngữ học Tiếng Trung Tiếng Nhật Tiếng Đức Xã hội học Hành chính học chính trị ngoại giao Kinh doanh Kinh tế Kế toán Thương mại Kinh doanh du lịch Phát triển du lịch Thông tin kinh doanh Kinh tế nông nghiệp Sử học Triết học Quảng bá ngôn luận Giáo dục Sư phạm Ngữ văn (Chuyên ngành Quốc ngữ, chuyên ngành tiếng Anh sơ cấp) Giáo dục xã hội (chuyên ngành Sư phạm địa lý, chuyên ngành Giáo dục Xã hội học sơ cấp) Giáo dục Luân lý Đạo đức Luật |
Khoa học Tự nhiên | Nông nghiệp Kỹ thuật làm vườn Ngư nghiệp Sinh vật Hóa học Toán học Thống kê Công nghệ điện tử Dinh dưỡng thực phẩm Phúc lợi môi trường cuộc sống Thiết kế thời trang Giáo dục khoa học Y tá Nhân lực hải dương Phát triển Y sinh mệnh thần dược Công nghệ Sinh học động vật Công nghệ sinh hóa Công nghệ sinh vật liệu Phần mềm Giáo dục tổng hợp Sinh mệnh thủy sản |
Khoa học | Công nghệ thực phẩm Công nghệ truyền bá thông tin Công nghệ máy tính Công nghệ kiến trúc Công nghệ Môi trường Công nghệ hải dương công trình cơ bản Công nghệ hệ thống hải dương Công nghệ kỹ thuật Công nghệ sức gió |
Công nghệ | Hệ thống ứng dụng năng lượng |
Nghệ thuật và Thể chất | Thể chấtGiáo dục thể chất Âm nhạc Mỹ thuật |
Y học | Thú yY học |
Tổng hợp | Công nghệ y học Hàn Quốc học Khí tượng hải dương Cộng tác đặc tính hóa sức gió Thông tin tiền tệ Khoa học kỹ thuật phức hợp đa dụng thế hệ mới Thiết kế thị giá dung hợp Thiết kế dung hợp công nghiệp |
Ký túc xá
Phân loại | Chi phí (1 kỳ) | ||
KTX 4 | A,B | 2 người/ phòng | 693,450 KRW |
KTX 5 | C,D | 2 người/ phòng | 767,050 KRW |
KTX 6 | E,F | 1 người/ phòng | 1,289,150 KRW |
2 người/ phòng | 799,252 KRW |
Du học Hàn Quốc cùng KO KOREA.
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 49 Lê Bôi, phường 7, quận 8, TP. Hồ Chí Minh
- Cơ sở 2: Đường số 7, Nguyễn Văn Linh, Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
- Phone: 0847 957 177 (Ms Loan) hoặc 039 66 00 184 – 010 6684 0089 ( Mr Kim)
- Mail: caohongloan7177@gmail.com
- Website: https://kokorea.edu.vn/
- Facebook: facebook.com/duhochanquocKokorea