Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc là một trường đại học công lập danh giá nhất Hàn Quốc hiện nay. Được thành lập vào ngày 27 tháng 8 năm 1946, Đại học Quốc gia Seoul là một trong ba đại học danh giá bậc nhất tại Hàn Quốc (nhóm SKY) cùng với các trường Đại học Korea và Yonsei. Đại học Quốc gia Seoul có hơn 30,000 sinh viên theo học hằng năm và có 24 trường thành viên trực thuộc, gồm 16 học viện, một trường nghiên cứu và 9 trường chuyên ngành khác.

Giới thiệu về Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc

  • Tên tiếng Hàn: 서울대학교
  • Tên tiếng Anh: Seoul National University
  • Năm thành lập: 1946
  • Số lượng sinh viên: 29.000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 6,320,000 – 6,920,000 KRW/năm
  • Ký túc xá: 850,000 – 1,000,000 KRW/ kỳ
  • Địa chỉ: 1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website: http://www.useoul.edu

Các ngành học tại Đại học Quốc gia Seoul

Đại họcSau đại học
Nhân văn
Khoa học Xã hội
Khoa học Tự nhiên
Khoa học Nông nghiệp & Đời sống
Quản trị kinh doanh
Sư phạm
Kỹ thuật
Nghệ thuật
Nghiên cứu tự do
Sinh thái Nhân văn
Y học
Âm nhạc
Điều dưỡng
Dược học
Quân Y
Sức khỏe cộng đồng
Hành chính công
Môi trường học
Quốc tế học
Nha sĩ
Kinh doanh
Trường Luật
Khoa học Công nghệ tổng hợp
Công nghệ Nông nghiệp Quốc tế
Thực hành Kỹ thuật
Khoa học Dữ liệu

Điều kiện nhập học

Điều kiện nhập học hệ tiếng Hàn:

  • Điều kiện về học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.5 trở lên.
  • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK.

Điều kiện nhập học hệ Đại học và sau Đại học:

  • Sinh viên đã tốt nghiệp THPT hoặc Đại học với thành tích tốt.
  • Khả năng tiếng Hàn:
  • Tiếng Hàn: TOPIK cấp 3 trở lên hoặc cấp 4 Chương trình tiếng Hàn tại Viện ngôn ngữ thuộc các trường Đại học Hàn Quốc.
  • Tiếng Anh: TOEFL IBT 8.0, IELTS Academic 6.0, hoặc TEPS 551 (New TEPS 298) trở lên

Học phí Đại học

KhoaChuyên ngànhHọc phí (1 kỳ)
Nhân vănNgôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
Ngôn ngữ và Văn học Anh
Ngôn ngữ và Văn học Pháp
Ngôn ngữ và Văn học Đức
Ngôn ngữ và Văn học Nga
Ngôn ngữ và Văn học Tây Ban Nha
Ngôn ngữ học
Ngôn ngữ và nền văn minh châu Á
Lịch sử Hàn QuốcLịch sử Châu Á
Lịch sử Phương Tây
Khảo cổ học và Lịch sử nghệ thuật
Triết học
Tôn giáo học
Thẩm mỹ
2,442,000 KRW
Khoa học xã hộiKhoa học chính trị và Quan hệ quốc tế
Kinh tế
Xã hội học
Phúc lợi xã hội
Truyền thông
2,442,000 KRW
Nhân loại học
Tâm lý học
Địa lý học
2,679,000 KRW
Khoa học tự nhiênThống kê
Vật lý
Thiên văn học
Hóa học
Sinh học
Khoa học trái đất và môi trường
2,975,000 KRW
Khoa học toán học2,450,000 KRW
Điều dưỡng2,975,000 KRW
Quản trị kinh doanh2,442,000 KRW
Kỹ thuậtKỹ thuật môi trường và dân dụng
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật và Khoa học vật liệu
Kỹ thuật điện và máy tính
Kỹ thuật và Khoa học máy tính
Kỹ thuật sinh học và hóa học
Kiến trúc và Kỹ thuật kiến trúc
Kỹ thuật công nghiệp
Kỹ thuật tài nguyên năng lượng
Kỹ thuật hạt nhân
Kỹ thuật biển và Kiến trúc hải quân
Kỹ thuật hàng không vũ trụ
2,998,000 KRW
Khoa học đời sống & Nông nghiệpKinh tế nông nghiệp & Phát triển nông thôn2,442,000 KRW
Khoa học thực vật
Khoa học rừng
Công nghệ sinh học động vật và thực phẩm
Hóa học và Sinh học ứng dụng
Kiến trúc cảnh quan & Kỹ thuật hệ thống nông thôn
2,975,000 KRW
Mỹ thuậtHội họa phương Đông
Hội họa
Điêu khắc
Thủ côngThiết kế
3,653,000 KRW
Giáo dụcGiáo dục
Giáo dục tiếng Hàn
Giáo dục tiếng Anh
Giáo dục tiếng Đức
Giáo dục tiếng Pháp
Giáo dục Xã hội học
Giáo dục Lịch sử
Giáo dục Địa lý
Giáo dục Đạo đức
2,442,000 KRW
Giáo dục Lý
Giáo dục Hóa
Giáo dục Sinh
Giáo dục Khoa học trái đất
Giáo dục thể chất
2,975,000 KRW
Giáo dục Toán2,450,000 KRW
Sinh thái con ngườiKhoa học người tiêu dùng
Phát triển trẻ nhỏ và Nghiên cứu gia đình
2,442,000 KRW
Thực phẩm và Dinh dưỡng
Dệt may, Buôn bán và Thiết kế thời trang
2,975,000 KRW
Thú yDự bị Thú y (2 năm)3,072,000 KRW
Thú y (4 năm)4,645,000 KRW
Âm nhạcÂm nhạc thanh nhạc
Soạn nhạc
Nhạc cụ
Âm nhạc Hàn Quốc
3,961,000 KRW
Y khoaDự bị Y khoa (2 năm)3,072,000 KRW
Y khoa (4 năm)5,038,000 KRW
Nghệ thuật khai phóng2,975,000 KRW

Học phí sau Đại học

KhoaChuyên ngànhHọc phí (1 kỳ)
Khoa học xã hội3,278,000 KRW
Chuyên ngành khác3,851,000 KRW
Khoa học đời sống & nông nghiệpKinh tế nông nghiệp2,474,000 KRW
Chuyên ngành khác3,013,000 KRW
Quản trị kinh doanh3,278,000 KRW
Luật3,278,000 KRW
Nhân văn3,278,000 KRW
Kỹ Thuật3,997,000 KRW
Mỹ Thuật4,855,000 KRW
Âm nhạc5,093,000 KRW
Giáo dụcGiáo dục xã hội3,148,000 KRW
Giáo dục thể chất3,971,000 KRW
Sư phạm toán3,156,000 KRW
Sinh thái con ngườiTiêu dùng, trẻ em3,148,000 KRW
Thực phẩm, dinh dưỡng, may mặc…3,851,000 KRW
Dược4,746,000 KRW
Thú yLâm sàng5,789,000 KRW
Cơ bản5,363,000 KRW
Điều dưỡng3,971,000 KRW
Nha khoaLâm sàng6,131,000 KRW
Cơ bản4,931,000 KRW
YLâm sàng6,131,000 KRW
Cơ bản4,931,000 KRW

Ký túc xá

Phòng đơn:

Loại phòngPhòng một người 13,2 m2/ 14,5m2/ 15,8m2
Cơ sở vật chấtGiường ngủ, tủ đồ, bàn ghế tủ sách, bếp, lò vi sóng, điều hòa, máy giặt…..
Chi phí1,600,000 KRW/ kỳ

Phòng đôi:

Loại phòngPhòng hai người 17,46m2/ 20,23m2/ 23,27m2
Cơ sở vật chấtGiường ngủ, tủ đồ, bàn ghế tủ sách, bếp, lò vi sóng, điều hòa, máy giặt…..
Chi phí800,000 KRW/ kỳ (giường tầng)
1,000,000 KRW/ kỳ (giường đơn)

Du học Hàn Quốc cùng KO KOREA.

  • Địa chỉ:
  • Cơ sở 1: 49 Lê Bôi, phường 7, quận 8, TP. Hồ Chí Minh
  • Cơ sở 2: Đường số 7, Nguyễn Văn Linh, Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
  • Phone: 0847 957 177 (Ms Loan) hoặc 039 66 00 184 – 010 6684 0089 ( Mr Kim)
  • Mail: caohongloan7177@gmail.com
  • Website: https://kokorea.edu.vn/
  • Facebook: facebook.com/duhochanquocKokorea

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *