Trường Đại học Silla Hàn Quốc được thành lập năm 1954, là trường đứng trong top 10 trường đào tạo Tiếng Hàn tốt nhất được báo Joong-ang bình chọn về hệ thống giảng dạy. Tọa lạc tại thành phố biển Busan, du học sinh có thể trải nghiệm một môi trường năng động và học thêm được nhiều điều mới.

Giới thiệu về Trường Đại học Silla
- Tên tiếng Hàn: 신라대학교
- Tên tiếng Anh: Silla University
- Năm thành lập: 1954
- Số lượng sinh viên: 11,000 sinh viên
- Học phí tiếng Hàn: 4,600,000 KRW/ 1 năm
- Ký túc xá: 1,153,000 KRW/ 6 tháng
- Địa chỉ: 140 Baegyang-daero (Blvd), 700beon-gil (Rd.), Sasang-Gu, Busan, Korea
- Website: silla.ac.kr/en/
Điều kiện nhập học
Điều kiện nhập học hệ tiếng Hàn:
- Điều kiện về học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.0 trở lên.
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK.
Điều kiện nhập học hệ Đại học và sau Đại học:
- Sinh viên đã tốt nghiệp THPT hoặc Đại học với thành tích tốt.
- Khả năng tiếng Anh: IELTS 5.5 trở lên.
- Khả năng tiếng Hàn: TOPIK cấp 3 trở lên .
Các ngành học tại Đại học Silla
Khối ngành | Khoa | Học phí/ kỳ |
Khoa học xã hội và Nhân văn | Viết sáng tạo và Phê bình văn học Lịch sử và Văn hóa Hành chính cảnh sát Hành chính công Luật công vụ Thư viện và Khoa học thông tin Quan hệ quốc tế Ngôn ngữ và Nghiên cứu Nhật Bản Ngôn ngữ và Nghiên cứu Trung Quốc | 2,424,200 KRW |
Kinh doanh toàn cầu | Quản trị Du lịch quốc tế (Quản trị Du lịch quốc tế; Quản trị Khách sạn – Du thuyền) Logistics thương mại Kinh tế toàn cầu Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh; Hệ thống thông tin quản lý; Kế toán thuế) Quảng cáo và Quan hệ công chúng Tiếng Anh thực hành công nghiệp | 2,424,200 KRW |
Sức khỏe và Phúc lợi | Phúc lợi xã hội Tư vấn – Phúc lợi tâm lý Hành chính Y tế Giáo dục thể chất (Giáo dục thể chất; Giáo dục thể chất đặc biệt) | 3,309,050 KRW |
Kinh doanh | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh; Hệ thống thông tin quản lý) Kế toán và Thuế Quảng cáo và Quan hệ công chúng | 2,424,200 KRW |
Khoa học đời sống và y tế | Kỹ thuật dược Kỹ thuật thực phẩm sinh học Khoa học đời sống Thực phẩm và Dinh dưỡng | 2,424,200 KRW |
Nghệ thuật biểu diễn sáng tạo | Âm nhạc Vũ đạo | 3,309,050 KRW |
Kỹ thuật tích hợp MICT | Kỹ thuật Phương tiện thông minh (Kỹ thuật ô tô; Hội tụ CNTT – ô tô; Thiết kế ô tô) Kỹ thuật phần mềm máy tính (Hội tụ loT; Dữ liệu đám mây; Bảo mật thông tin) Kỹ thuật điện và điện tử thông minh (Kỹ thuật điện; Kỹ thuật điện tử; Kỹ thuật lưới thông minh) Kỹ thuật cơ khí hội tụ (Kỹ thuật cơ khí thông minh; Kỹ thuật thiết kế cơ khí) | 2,893,400 KRW |
Kỹ thuật | Kiến trúc (Kỹ thuật kiến trúc; Kiến trúc; Thiết kế nội thất) Kỹ thuật hóa học Hóa học môi trường năng lượng Kỹ thuật vật liệu mới (Kỹ thuật vật liệu tiên tiến; Kỹ thuật luyện kim) Trí tuệ nhân tạo | 2,893,400 KRW |
Thiết kế | Thiết kế thời trang công nghiệp (Thiết kế công nghiệp; Thiết kế thời trang) Nghệ thuật thiết kế (Thiết kế trực quan; Thiết kế trang sức; Nghệ thuật tượng hình) | 3,309,050 KRW |
Sư phạm | Sư phạm Mầm non Tiếng Hàn Tiếng Nhật Tếng Anh Lịch sử Toán Máy tính | 2,424,200 KRW |
Ký túc xá
KTX | Phân loại | Chi phí | Ghi chú |
Global Town | Phòng đôi | 1,278,000 KRW | Chi phí trong 16 tuần Đã bao gồm bữa ăn: 10 lần/1 tuần |
Phòng đôi loại B (nam) | 1,212,000 KRW | ||
Phòng bốn (nữ) |
Du học Hàn Quốc cùng KO KOREA.
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 49 Lê Bôi, phường 7, quận 8, TP. Hồ Chí Minh
- Cơ sở 2: Đường số 7, Nguyễn Văn Linh, Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
- Phone: 0847 957 177 (Ms Loan) hoặc 039 66 00 184 – 010 6684 0089 ( Mr Kim)
- Mail: caohongloan7177@gmail.com
- Website: https://kokorea.edu.vn/
- Facebook: facebook.com/duhochanquocKokorea