-Trường đại học Cheongju tiền thân là trường Cheongseok được thành lập vào năm 1924. Triết lý giáo dục của trường được thể hiện qua quan điểm “Hoằng ích nhân gian (cống hiến cho hạnh phúc của nhân loại)” dựa trên tình yêu dân tộc thiêng liêng. Tình yêu này còn được gọi là tư tưởng “Cứu quốc thông qua giáo dục”.

TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG
» Tên tiếng Hàn: 청주대학교
» Tên tiếng Anh: Cheongju University
» Năm thành lập: 1947
» Số lượng sinh viên: ~11,000 sinh viên
» Học phí tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/ năm
» Ký túc xá: 1,625,000 – 1,805,000 KRW/ 20 tuần
» Địa chỉ: 298 Daeseong-ro, Cheongwon-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc
» Website: cju.ac.kr
THÀNH TỰU NỔI BẬT
- Năm 2013: Đạt chứng nhận 5 năm của cơ quan đánh giá các trường đại học.
- Năm 2014: Được lựa chọn vào Dự án chuyên biệt hóa trường đại học địa phương (CK-1)
- Năm 2015: Được tuyển chọn trong dự án “Bồi dưỡng nhân tài 3.0” do Viện giáo dục nền tảng tri thức Hàn Quốc làm chủ quản
- Năm 2016: Dẫn đầu khối trường Đại học tư thục khu vực Chungcheong Hàn Quốc về khả năng cạnh tranh trên tạp chí Nature
- Năm 2017: Được Bộ giáo dục chứng nhận là trường đại học có năng lực quốc tế hóa giáo dục
*Thế mạnh đào tạo
-Các ngành nổi bật của trường Đại học Cheongju là Ngành công nghiệp tổng hợp, Ngành công nghiệp năng lượng mới – năng lượng mặt trời, các ngành về Thiết kế và Nội dung (Content), ngành Hàng không…

CƠ SỞ VẬT CHẤT
Ký túc xá: Rộng rãi, sức chứa lớn (hơn 2.200 người), trang bị đầy đủ tiện nghi trong từng phòng (bàn ghế, điều hòa, tủ lạnh, phòng tắm/vệ sinh riêng hoặc chung). Có các khu vực chung như bếp, phòng giặt, phòng học, phòng giải trí và phòng tập thể dục.
Thư viện: Hiện đại, tài liệu phong phú, có hệ thống máy tính và khu vực học tập rộng lớn (2.452 chỗ).
Phòng học & Phòng thí nghiệm: Trang bị máy tính, thiết bị nghe nhìn, hệ thống sưởi/làm mát đầy đủ.
Nhà ăn sinh viên: Rộng rãi, thực đơn đa dạng, đảm bảo vệ sinh.Tiện ích khác: Wifi tốc độ cao toàn khuôn viên, phòng tập thể dục, phòng
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN (D4-1)
1. Thông tin khóa học
| Chương trình học | 5 cấp |
| Thời gian học | 20 tuần/1 học kỳ2 học kỳ/ năm |
| Sách giáo khoa | 150,000 KRW/ kỳ |
| Học phí | 4,800,000 KRW/ 1 năm |
2. Chương trình học
| Cấp độ | Mục tiêu |
| Cấp 1 | Học sinh học các kỹ năng ngôn ngữ cơ bản trong cuộc sống hàng ngày như cách giới thiệu bản thân, mua đồ, gọi đồ ăn, v.v.Học sinh học cách xây dựng các câu đơn giản với khoảng 800 từ vựng và cấu trúc ngữ pháp cơ bản. |
| Cấp 2 | Học sinh học cách hiểu và xây dựng các câu hữu ích trong cuộc sống hàng ngày, sử dụng phù hợp các loại câu khác nhau cho các tình huống trang trọng và không trang trọng.Học từ vựng liên quan đến các hoạt động khác nhau trong cuộc sống với chủ đề sinh viên quốc tế như kết bạn với người Hàn Quốc, hỏi đường, mua đồ trong cửa hàng, đi trên xe buýt, v.v. Khi hoàn thành cấp độ này, học sinh có thể sử dụng khoảng 1.500 từ vựng, có thể hiểu và xây dựng các câu phức tạp hơn một chút như hỏi đường. |
| Cấp 3 | Ở cấp độ trung cấp này, học sinh học xong phần lớn từ vựng cần thiết cho cuộc sống hàng ngày.Học cấu trúc để sử dụng tại các tổ chức công cộng như Văn phòng, nhập cư và các cơ quan du lịch, v.v., các từ vựng và cấu trúc hữu ích để duy trì các mối quan hệ xã hội như giải thích, mô tả và từ chối, v.v.Học sinh không chỉ có khả năng diễn đạt thông tin về bản thân mà còn có thể thảo luận các khái niệm liên quan đến xã hội rộng lớn hơn trong các chủ đề như công việc, tai nạn, sự cố gây tranh cãi, quốc gia và văn hóa bằng các cấu trúc và đoạn văn dài hơn. |
| Cấp 4 | Học sinh học cách sử dụng ngôn ngữ cần thiết cho việc nghiên cứu trong một lĩnh vực cụ thể hoặc cho kinh doanh, chẳng hạn như tóm tắt, lập luận và thảo luận trong một trường hợp, bối cảnh không chính thức.Có thể hiểu và viết các bài tiểu luận, báo cáo và tác phẩm văn học và cũng có thể tham gia vào các cuộc hội thoại và tranh luận, v.v. |
| Cấp 5 | Phát âm của học sinh đạt mức gần như người bản xứ.Học sinh có thể hiểu các thành ngữ tiếng Hàn và hiểu sâu hơn về văn hóa Hàn QuốcChú trọng vào ngôn ngữ kỹ thuật để chuẩn bị cho việc học tập trong các lĩnh vực chuyên môn của các chuyên ngành đại học |
ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH (4 NĂM)
- Phí nhập học 288,000 KRW
- Phí tuyển sinh: 70,000 KRW
| Đại học | Khối | Khoa |
| Đại học Thương mại | Nhân văn | Khoa quản trị kinh doanhKhoa kế toánKhoa kinh doanh thương mạiKhoa ngoại thươngKhoa quản lý du lịchKhoa quản lý nhà hàng khách sạn |
| Đại học Xã hội Nhân văn | Nhân văn | Khoa báo chí truyền thôngKhoa quảng cáo và quan hệ công chúngKhoa luậtKhoa cảnh sát quản lýKhoa địa chấtKhoa phúc lợi xã hộiKhoa ngữ văn AnhKhoa thư viện thông tin học |
| Đại học Khoa học Công nghệ | Tự nhiên | Khoa ứng dụng hóa họcKhoa năng lượng tổng hợpKhoa khoa học dữ liệuKhoa phần mềm trí tuệ nhân tạoKhoa an ninh mạngKhoa xây dựng cơ bảnKhoa môi trườngKhoa cảnh quan đô thịKhoa kiến trúcKhoa vi điện tửKhoa hệ thống chất bán dẫnKhoa kỹ thuật điều khiển điện |
| Đại học Sư phạm | Nhân văn | Giáo dục văn họcGiáo dục toán học |
| Đại học Nghệ thuật | Năng khiếu nghệ thuật và thể thao | Khoa thiết kế trực quanKhoa thiết kế thủ công mỹ nghệKhoa thiết kế thời trangKhoa thiết kế truyền thông kỹ thuật sốKhoa thiết kế công nghiệpKhoa truyện tranh và hoạt hìnhKhoa truyền thông và điện ảnhKhoa diễn xuấtKhoa thể dục |
| Đại học Khoa học y học trị liệu | Tự nhiên | Khoa điều dưỡngKhoa vệ sinh răng miệngKhoa phóng xạKhoa vật lý trị liệuKhoa trị liệu nghề nghiệpKhoa bệnh lý lâm sàng |
| Nhân văn | Khoa phục hồi chức năng thể thaoKhoa quản lý khám chữa bệnh | |
| Tự nhiên | Khoa kỹ thuật dược phẩmKhoa dược phẩm sinh họcKhoa chăm sóc động vật | |
| Cơ quan trực thuộc đào tạo | Tự nhiên | Khoa vận hành hàng khôngKhoa kỹ thuật cơ khí hàng khôngKhoa kỹ thuật máy bay không người lái |
| Nhân văn | Khoa dịch vụ hàng khôngKhoa quân sự |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ CAO HỌC
1. Chuyên ngành
Viện đào tạo tổng hợp
| Lĩnh vực | Chuyên ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
| Xã hội nhân văn | Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc | ✓ | ✓ |
| Ngữ văn Anh | ✓ | ✓ | |
| Thư viện thông tin học | ✓ | ✓ | |
| Kinh tế | ✓ | ✓ | |
| Quản trị kinh doanh | ✓ | ✓ | |
| Kế toán | ✓ | ||
| Thương mại | ✓ | ✓ | |
| Du lịch | ✓ | ✓ | |
| Quản trị khách sạn | ✓ | ✓ | |
| Kinh doanh quốc tế | ✓ | ✓ | |
| Luật | ✓ | ✓ | |
| Hành chính | ✓ | ✓ | |
| Kế hoạch đô thị | ✓ | ||
| Địa chất | ✓ | ||
| Địa chính bất động sản đô thị | ✓ | ||
| Phúc lợi xã hội | ✓ | ✓ | |
| Quốc phòng và an ninh | ✓ | ||
| Khoa học tự nhiên | Khoa học Y sinh | ✓ | |
| Sức khỏe y tế | ✓ | ||
| Kỹ thuật công nghiệp | Kiến trúc | ✓ | ✓ |
| Vi điện tử | ✓ | ✓ | |
| Chất bán dẫn | ✓ | ||
| Công nghệ thông tin laser quang học | ✓ | ||
| Công nghệ máy tính | ✓ | ✓ | |
| Cải tạo môi trường | ✓ | ✓ | |
| Kỹ thuật môi trường dân dụng | ✓ | ✓ | |
| Năng lượng tổng hợp | ✓ | ||
| Xử lý dữ liệu Big data | ✓ | ||
| Kỹ thuật cơ khí hàng không | ✓ | ✓ | |
| Kỹ thuật điện | ✓ | ||
| Thể thao – Nghệ thuật | Thiết kế công nghiệp | ✓ | |
| Thiết kế chế tạo | ✓ | ||
| Diễn xuất | ✓ | ||
| Sân khấu Văn học nghệ thuật | ✓ | ||
| Truyền thông đa phương tiện | ✓ | ✓ | |
| Thiết kế đồ họa | ✓ |
Viện đào tạo đặc biệt (chỉ đào tạo hệ Thạc sĩ)
| Viện đào tạo | Khối | Chuyên ngành |
| Viện cao học chính sách công và phúc lợi xã hội | Xã hội nhân văn | Quản trị kinh doanhDu lịchHành chínhPhúc lợi xã hộiĐịa chấtQuốc phòng an ninh |
| Viện Y học trị liệu | Tự nhiên | Điều dưỡngVệ sinh răng miệngPhóng xạVật lý trị liệuTrị liệu nghề nghiệpBệnh lý lâm sàngY học thể thao |
| Viện kỹ thuật công nghệ mới | Công nghệ | Tổng hợp BTKỹ thuật xây dựng dân dụngKỹ thuật điện tử tổng hợpKỹ thuật cơ khí hàng không |
| Viện nghệ thuật | Thể thao – Nghệ thuật | Nghệ thuật hình ảnhQuản trị nghệ thuật văn hóa |
2. Học phí
Phí tuyển sinh: 50,000 KRW
| Hạng mục | Thạc sĩ | Tiến sĩ | |
| Phí nhập học | 800,000 KRW | 800,000 KRW | |
| Học phí | Khoa học Xã hội và Nhân văn | 3,843,000 KRW | 4,196,000 KRW |
| Kỹ thuật và Nghệ thuật | 4,827,000 KRW | 5,276,000 KRW | |

ĐIỀU KIỆN DU HỌC
| Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
| Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
| Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
| Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
| Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
| Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5 | ✓ | ✓ | ✓ |
| Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên (hoặc TOEFL iBT 80 trở lên, New TEPS 326 trở lên) | ✓ | ||
| Đã có bằng Cử nhân và TOPIK 4 trở lên hoặc IELTS 5.5 trở lên (hoặc TOEFL iBT 80, New TEPS 326, TEPS 600, PTE-A 53 trở lên) | ✓ |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG
| Phân loại | Loại học bổng | Điều kiện | Giá trị học bổng |
| Học bổng dành cho sinh viên nước ngoài | Học bổng TOPIK | TOPIK 3 ~ 6 | 40% ~ 60% (phí nhập học và học phí) |
| Học bổng sinh viên quốc tế xuất sắc | 33% ~ 100% (học phí) | ||
| Các học bổng khác | Học bổng đại sứ sinh viênHọc bổng thời báo CheongdaeHọc bổng TOPIK dành cho sinh viên quốc tế |
Nếu một sinh viên đã đăng ký đạt Cấp độ TOPIK cao hơn so với cấp độ TOPIK đăng ký khi vào trường đại học, sẽ nhận học bổng 300.000 won (Chỉ trao một lần).