Trường Đại học Sunmoon Hàn Quốc (선문대학교) thành lập năm 1990, là một trong những ngôi trường tư thục hàng đầu Hàn Quốc với tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm cao. Bên cạnh đó, tỷ lệ sinh viên quốc tế và tỷ lệ hỗ trợ học bổng cho du học sinh tại trường Sunmoon cũng nằm trong top đầu cả nước. Năm 2024, Trường Đại học Sunmoon thuộc nhóm trường TOP 2 khi xét hồ sơ visa du học. Hãy cùng Ko Korea tìm hiểu về ngôi trường này nhé!
TỔNG QUAN:
- Tên tiếng Hàn: 선문대학교
- Tên tiếng Anh: Sun Moon University (SMU)
- Năm thành lập: 1990
- Số lượng sinh viên: ~9000 sinh viên
- Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/năm
- Phí ký túc xá: ~700,000 KRW/ tháng
- Địa chỉ:
- + Ansan Campus: 70, Sunmoon-ro 221 Beon-gil, Tangjeong-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
- + Cheonan Campus: 277, Cheonan-daero, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
- Website: sunmoon.ac.kr
THÀNH TỰU NỔI BẬT
- Theo Nhật Báo JoongAng năm 2017, đại học Sunmoon: xếp thứ 1 về các trường đại học có tỷ lệ du học sinh, số sinh viên đăng ký ở kí túc xá, hỗ trợ học bổng; xếp thứ 5 trong số những trường đại học có môi trường giáo dục tốt nhất Hàn Quốc.
- Năm 2018, trường được Bộ Giáo Dục lựa chọn là trường đại học tự cải tiến tốt nhất thông qua kỳ đánh giá năng lực đại học (SAT)
- Từ năm 2019 được nhận chi phí đầu tư từ Bộ Giáo Dục thông qua dự án Hỗ Trợ Cải Cách Đại Học trong 3 năm.
- Là 1 trong số 3 trường đã được cấp chứng nhận ACE – chứng nhận trường Đại học giảng dạy tốt nhất tại Hàn Quốc. Trường xếp #3 và #13 tại Châu Á trong top những trường có chất lượng quản lý sinh viên tốt nhất.
- Liên kết với 132 trường đại học tại các quốc gia: Hoa Kỳ, Liên Bang Nga, Canada, Trung Quốc….
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN
- Thông tin khoá học
Kỳ học | Tháng 3 – 6 – 9 – 12 |
Thông tin khoá học | 10 tuần/kỳ (200 tiếng) |
Phí nhập học | 100,000 KRW |
Học phí | 5,200,000 KRW/năm |
Phí KTX | 804,000 KRW/10 tuần |
Phí bảo hiểm | 90,000 KRW/7 tháng |
Phí giáo trình | 50,000 KRW |
- Tất cả du học sinh đều phải đăng ký bảo hiểm du lịch.
- Sau 6 tháng kể từ ngày nhập cảnh sẽ được chuyển qua Bảo hiểm y tế quốc dân (50.000 KRW/ tháng).
- Chương trình giảng dạy
Cấp học | Nội dung |
Sơ cấp (1-2) | Học bảng chữ cái, hội thoại thực tế cơ bản và ngữ pháp cơ bản, hiểu và học cấu trúc câu. Tìm hiểu từ vựng cơ bản, tìm hiểu văn hóa, viết thư đơn giản, hướng dẫn viết nhật ký Tự giới thiệu bản thân, giáo dục những kiến thức cơ bản để có thể tự tìm hiểu về các thông tin sinh hoạt cơ bản. Mức độ TOPIK 1, 2. |
Trung cấp (3-4) | Mở rộng hiểu biết về vốn từ vựng và ngữ pháp chung cần thiết cho đời sống xã hội Tìm hiểu và và học tập văn hóa, tục ngữ, chữ Hán Đào tạo ở cấp độ tin tức đơn giản, trò chuyện hằng ngày và du lịch Mức độ TOPIK 3, 4. |
Cao cấp (5-6) | Học các nội dung, cách diễn đạt, tục ngữ Có thể xem phim truyền hình và tin tức, sinh viên có thể tham gia các lớp học tiếng Hàn tại trường Đại học Mức độ TOPIK 5, 6. |
Cấp tối ưu (7) | Giáo dục tùy chỉnh thông qua việc học tiếng Hàn cơ bản ở chuyên ngành của người học Tăng cường khả năng tham gia các khóa học chính và thúc đẩy sinh viên học chuyên ngành thông qua các bài giảng đại học |
TOPIK | Giải quyết các vấn đề theo từng lĩnh vực của kì thi TOPIK Học chiến lược giải các câu trong đề thi Giải quyết vấn đề theo loại để xác định được dạng câu hỏi trong đề thi |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH (4 NĂM)
- Phí tuyển sinh: 40.000 KRW
Khối ngành | Chuyên ngành | Học phí |
Khoa học xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc Phúc lợi xã hội Tâm lý học Luật Truyền thông và Quan hệ công chúng Luật – Cảnh sát Nghiên cứu Hàn Quốc toàn cầu Hành chính – Doanh nghiệp nhà nước | 6,638,000 KRW ~ 7,338,000 KRW |
Kinh doanh quốc tế | Ngoại ngữ (Ngôn ngữ Anh, Trung Quốc học, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Tây Ban Nha và Mỹ Latin) Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh IT Kinh tế toàn cầu Hàng không Du lịch Chinh trị – Quốc tế | |
Thần học | Thần học | |
Khoa học sức khỏe | Kỹ thuật Dược và Công nghệ sinh học Công nghiệp thực phẩm Y học Thuỷ sản Điều dưỡng Vật lý trị liệu Nha khoa Cấp cứu | 7,658,000 KRW ~ 8,234,000 KRW |
Kỹ thuật | Kiến trúc Kỹ thuật An toàn trong Xây dựng Kỹ thuật máy móc Công nghệ thông tin thông minh Kỹ thuật Màn hình và Bán dẫn Kỹ thuật Điện tử Kỹ thuật Vật liệu tân tiến Công nghiệp năng lượng hóa học Kỹ thuật Công nghiệp và Quản lý | ~ 8,234,000 KRW |
Tích hợp Công nghệ và Phần mềm | Kỹ thuật máy tính Phần mềm AI Công nghệ Ô tô tương lai | |
Nghệ thuật – Thể chất | Thiết kế Nghệ thuật phim ảnh Thể thao Võ thuật | 7,658,000 KRW ~ 8,234,000 KRW |
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ CAO HỌC
- Phí nhập học: 783,000 won
Khối ngành | Chuyên ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Khoa học xã hội và nhân văn | Tâm lý học Giáo dục Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc Quản trị Kinh doanh Toàn cầu Luật Nghiên cứu Thần học Nghiên cứu Hàn Quốc Khoa học Hành chính công | ✓ | ✓ |
Kinh tế Quốc tế Quan hệ Quốc tế Nghiên cứu TESOL | ✓ | ||
Viện Khoa học Tự nhiên và Thể thao | Điều dưỡng Khoa học Nano Vật lý trị liệu Khoa học Sinh học ứng dụng Thể thao | ✓ | ✓ |
Y học tổng hợp | ✓ | ||
Kỹ thuật | Kỹ thuật Cơ khí Kỹ thuật Vật liệu nâng cao Kỹ thuật Ô Tô thông minh Khoa học và Công nghệ Hợp nhất Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông Kỹ thuật Điện tử và Máy tính Kỹ thuật Môi trường | ✓ | ✓ |
Kỹ thuật Công nghiệp Công nghệ sinh học | ✓ | ||
Khoa học Đời sống và Kỹ thuật Hóa sinh Khoa học Sinh học ứng dụng | ✓ |
HỌC PHÍ HỆ CAO HỌC
Khối ngành | Hệ thạc sĩ | Hệ tiến sĩ |
Khoa học Xã hội và Nhân văn | 3,773,000 KRW | 4,454,000 KRW |
Khoa học tự nhiên và Thể thao | 4,200,000 KRW | 4,901,000 KRW |
Kỹ thuật | 4,667,000 KRW | 5,391,000 KRW |
ĐIỀU KIỆN DU HỌC TẠI ĐẠI HỌC SUNMOON
- Chương trình Đào tạo hệ Đại học:
• Đạt tối thiểu TOPIK 3 hoặc vượt qua bài kiểm tra tiếng Hàn của trường
• Khi tốt nghiệp Đại học cần có TOPIK 4 trở lên
• Sinh viên muốn học hệ tiếng Anh cần: TOEFL 550, CBT 210, IBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550, TOEIC 700 trở lên
- Chương trình Đào tạo hệ Cao học:
• Tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài
• Có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn
• Đạt TOPIK 4 trở lên
CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG ĐẠI HỌC SUNMOON
- Học bổng dành cho sinh viên quốc tế hệ Đại học
Phân loại | Điều kiện | Giá trị |
Dành cho SV mới | TOPIK 5 trở lên | Miễn 60% học phí |
TOPIK 4 | Miễn 55% học phí | |
TOPIK 3 | Miễn 50% học phí | |
Có chứng chỉ tiếng Anh (TOEFL 550, CBT 210, IBT 80, TEPS 550, IELTS 5.5 trở lên) | Miễn 50% học phí | |
Ứng viên vượt qua bài kiểm tra tiếng Hàn của Đại học Sunmoon | Miễn 40% học phí | |
Dành cho SV đang theo học | GPA 4.2 trở lên | Miễn 100% học phí |
GPA từ 4.0 đến dưới 4.2 | Miễn 80% học phí | |
GPA từ 3.6 đến dưới 4.0 | Miễn 60% học phí | |
GPA từ 3.0 đến dưới 3.6 | Miễn 50% học phí | |
GPA từ 2.5 đến dưới 3.0 | Miễn 30% học phí | |
GPA từ 2.0 đến dưới 2.5 | Miễn 20% học phí |
- Học bổng dành cho sinh viên quốc tế hệ Cao học
Điều kiện | Hệ thạc sĩ | Hệ tiến sĩ |
Sinh viên chính quy | Miễn 80% học phí | |
TOPIK 5 TOEFL iBT 91, CBT 233, PBT 577 IELTS 7.0TEPS 700 | Miễn 50% học phí | Miễn 40% học phí |
TOPIK 4TOEFL iBT 81, CBT 217, PBT 553 IELTS 6.5TEPS 650 | Miễn 40% học phí | Miễn 30% học phí |
TOPIK 3TOEFL iBT 71, CBT 197, PBT 530 IELTS 5.5TEPS 600 | Miễn 30% học phí | Miễn 20% học phí |
CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA TRƯỜNG
- Phí KTX: 724,940 KRW/ kỳ. Sinh viên phòng 4 người được trang bị giường tầng, điều hoà, tủ quần áo, wifi,…
- Phí đã bao gồm 11 bữa ăn/ tuần. Chưa gồm phí phát sinh trong kỳ nghỉ và chi phí có thể thay đổi.
- Sinh viên mới nhập học phải ở ký túc xá tối thiểu 3 tháng đầu.
- Bên cạnh đó, trường còn cung cấp cho sinh viên khuôn viên nhà ăn, cửa hàng tiện lợi, thư viện rộng rãi, hiện đại và đầy đủ tiện nghi.