Trường Đại học Sunmoon Hàn Quốc (선문대학교) thành lập năm 1990, là một trong những ngôi trường tư thục hàng đầu Hàn Quốc với tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm cao, được đánh giá là đại học tự cải tiến tốt nhất . Đồng thời, trường cũng thuộc Top 3 trường đại học tại Hàn Quốc được đánh giá cao về chất lượng giảng dạy. Bên cạnh đó, tỷ lệ sinh viên quốc tế và tỷ lệ hỗ trợ học bổng chu du học sinh tại trường SunMoon cũng nằm trong top đầu cả nước.

TỔNG QUAN :

Tên tiếng Hàn: 선문대학교

» Tên tiếng Anh: Sun Moon University – SMU

» Năm thành lập: 1985

» Loại hình : Tư thục

» Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/năm

» Địa chỉ:

  • Ansan Campus: 70, Sunmoon-ro 221 Beon-gil, Tangjeong-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
  • Cheonan Campus: 277, Cheonan-daero, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc

» Website: sunmoon.ac.kr

Tiền thân của trường Đại học Sunmoon là Chủng viện Thống Nhất (1972), Chủng viện Seong Hwa (1985), cuối cùng chính thức được phê duyệt thành trường Đại học Seong Hwa cuối năm 1989. Năm 1994, trường đổi tên thành Đại học Sunmoon với ý nghĩa nền tảng của sự thật là thấu hiểu trần gian bằng tình yêu đích thực, hiểu thế gian Đức Chúa và con người làm nên. Ngoài ra, cái tên Sunmoon cũng được gắn liền với tôn chỉ “Yêu trời – yêu người – yêu nước”, chú trọng vào tình yêu trong đời sống. Từ đó, cái tên Đại học Sunmoon được giữ đến tận ngày nay.

THÀNH TỰU NỔI BẬT :

  • Được bộ giáo dục lựa chọn là trường đại học tự cải tiến tốt nhất thông qua đánh giá năng lực đại học cơ bản năm 2018.
  • Đứng thứ 5 toàn quốc theo đánh giá về điều kiện giáo dục.
  • Đại học SunMoon là một trong số ít trường đại học vinh dự được chọn để tiến hành các dự án hỗ trợ tài chính. Trường cũng đã thu hút được các dự án hỗ trợ của chính phủ với tổng chi viện lên tới hơn 81,4 tỷ won cho các dự án như ACE+, LINC & LINC+,…
  • Đứng thứ nhất toàn quốc về tỷ lệ du học sinh, tỷ lệ hỗ trợ học bổng và tỷ lệ sinh viên ở ký túc xá Đại học Sunmoon thuộc top những trường đại học có tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp tìm được việc làm cao, xếp thứ 1 của nhóm I và thứ 2 trên toàn quốc (theo thông báo về tỷ lệ việc làm của bộ giáo dục năm 2017)
  • Được chứng nhận là trường có năng lực quốc tế hóa giáo dục (IEQAS)

ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC :

  • Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
  • Điều kiện năm trống: tối đa 2 năm
  • Độ tuổi: 18 – 25 tuổi
  • Trình độ tiếng Hàn: yêu cầu Topik 3 trở lên (đối với hệ chuyên ngành)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN :

Số học kỳ 4 học kỳ : Xuân – Hạ – Thu – Đông
( mỗi học kỳ gồm 11 tuần – 220 giờ )
Học phí 5,200,000 won/năm ( 104,000,000 VND)
Chưa bao gồm phí nhập học : 100,KRW, Phí bảo hiểm : 90,000KRW ( trong 7 tháng )
Chương trình giảng dạy – Kỹ năng nghe nói đọc viết
– Kiến thức văn hóa , sinh hoạt , con người Hàn Quốc
– Trang bị kiến thức cho sinh viên kiến thức đăng ký và đại học, cao học
  • Tất cả du học sinh phải đăng ký bảo hiểm du lịch
  • Sau 6 tháng kể từ ngày nhập cảnh sẽ được chuyển qua y tế quốc dân là 50,000KRW/ tháng
  • Phí tài liệu : 50,000KRW
Cấp học Nội dung
Sơ cấp 1 – 2 Học bảng chữ cái, hội thoại thực tế cơ bản và ngữ pháp cơ bản, hiểu và học cấu trúc câu.
Tìm hiểu từ vựng cơ bản, tìm hiểu văn hóa, viết thư đơn giản, hướng dẫn viết nhật ký
Tự giới thiệu bản thân, giáo dục những kiến thức cơ bản để có thể tự tìm hiểu về các thông tin sinh hoạt cơ bản.
Mức độ TOPIK 1, 2.
Trung cấp 3 – 4 Mở rộng hiểu biết về vốn từ vựng và ngữ pháp chung cần thiết cho đời sống xã hội
Tìm hiểu và và học tập văn hóa, tục ngữ, chữ Hán
Đào tạo ở cấp độ tin tức đơn giản, trò chuyện hằng ngày và du lịch
Mức độ TOPIK 3, 4.
Cao cấp 5 – 6 Học các nội dung, cách diễn đạy, tục ngữ
Có thể xem phim truyền hình và tin tức, sinh viên có thể tham gia các lớp học tiếng Hàn tại trường Đại học
Mức độ TOPIK 5, 6.
Cấp tối ưu 7 Giáo dục tùy chỉnh thông qua việc học tiếng Hàn cơ bản ở chuyên ngành của người học
Tăng cường khả năng tham gia các khóa học chính và thúc đẩy sinh viên học chuyên ngành thông qua các bài giảng đại học
Topik Giải quyết các vấn đề theo từng lĩnh vực của kì thi TOPIK
Học chiến lược giải các câu trong đề thi
Giải quyết vấn đề theo loại để xác định được dạng câu hỏi trong đề thi

HỌC BỔNG DÀNH CHO SINH VIÊN MỚI NHẬP HỌC :

Điều kiện Học bổng
Topik 3 50% học phí
Toikp 4 55% học phí
Topik 5 hoặc 6 60% học phí
TOEFL 550, CBT 210, IBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên50% học phí
Sinh viên vượt qua bài kiểm tra tiếng Hàn của trường đại học Sun Moon40% học phí

CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC :

  • Phí tuyển sinh : 40,000KRW
Khoa Chuyên ngành Học phí
Khoa học xã hội và Nhân vănNgôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
Phúc lợi xã hội
Tâm lý học
Luật
Truyền thông và Quan hệ ng chúng
Luật – Cảnh sát
Nghiên cứu Hàn Quốc toàn cầu
Hành chính – Doanh nghiệp nhà nước
6,638,000 KRW ~  7,338,000 KRW
Kinh doanh quốc tế Ngoại ngữ (Ngôn ngữ Anh, Trung Quốc học, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Tây Ban Nha và Mỹ Latin)
Quản trị kinh doanh
Quản trị kinh doanh IT
Kinh tế toàn cầu
Hàng không Du lịch
Chinh trị – Quốc tế
5,645,903 KRW
Thần họcThần học5,014770 KRW
Khoa học sức khỏeKỹ thuật Dược và ng nghệ sinh học
ng nghiệp thực phẩm
Y học Thuỷ sản
Điều dưỡng
Vật lý trị liệu
Nha khoa
Cấp cứu
7,658,000 KRW ~ 8,234,000 KRW
Kỹ thuậtKiến trúc
Kỹ thuật An toàn trong Xây dựng
Kỹ thuật máy móc
ng nghệ thông tin thông minh
Kỹ thuật Màn hình và Bán dẫn
Kỹ thuật Điện tử
Kỹ thuật Vật liệu tân tiến
ng nghiệp năng lượng hóa học
Kỹ thuật ng nghiệp và Quản lý
~ 8,234,000 KRW
Tích hợp ng nghệ và Phần mềmKỹ thuật máy tính
Phần mềm AI
ng nghệ Ô tô tương lai
6,001,259 KRW
Nghệ thuật – Thể chấtThiết kế
Nghệ thuật phim ảnh
Thể thao
Võ thuật
7,658,000 KRW ~ 8,234,000 KRW

CHƯƠNG NGÀNH ĐÀO TẠO HỆ CAO HỌC :

KhoaChuyên ngành Thạc sĩ Tiến sĩ
Khoa học xã hội và nhân văn Tâm lý học Giáo dục
Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
Quản trị Kinh doanh Toàn cầu
Luật
Nghiên cứu Thần học
Nghiên cứu Hàn Quốc
Khoa học Hành chính ng
Kinh tế Quốc tế
Quan hệ Quốc tế
Nghiên cứu TESOL
Viện Khoa học Tự nhiên và Thể thaoĐiều dưỡng
Khoa học Nano
Vật lý trị liệu
Khoa học Sinh học ứng dụng
Thể thao
Y học tổng hợp
Kỹ thuậtKỹ thuật Cơ khí
Kỹ thuật Vật liệu nâng cao
Kỹ thuật Ô Tô thông minh
Khoa học và ng nghệ Hợp nhất
Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông
Kỹ thuật Điện tử và Máy tính
Kỹ thuật Môi trường
Kỹ thuật Công nghiệp
ng nghệ sinh học
Khoa học Đời sống và Kỹ thuật Hóa sinh
Khoa học Sinh học ứng dụng
Tổng hợpTích hợp dữ liệu Bio
Tích hợp IT và trí tuệ thông minh
Giáo dục toàn cầuTâm lý học Giáo dục
Giáo dục Đa văn hóa
Sư phạm tiếng Hàn
Văn hóa – Xã hội tương laiContent Văn hóa – Du lịch
Pháp vụ Bất động sản
Quản lý sức khỏeTư vấn tâm lý Gia đình
Liệu pháp Y học tự nhiên
Kỹ thuật ng nghiệp tương laing nghiệp tổng hợp

KÝ TÚ XÁ ĐẠI HỌC SUN MOON HÀN QUỐC :

  • Phí KTX: 724,940 KRW/ kỳ
  • Phí đã bao gồm 11 bữa ăn/ tuần. Chưa gồm phí phát sinh trong kỳ nghỉ và chi phí có thể thay đổi.
  • Sinh viên mới nhập học phải ở ký túc xá tối thiểu 3 tháng đầu.

Tại SunMoon University sinh viên quốc tế bắt buộc phải ở trong ký túc xá của trường. Sinh viên ở trong phòng 4 người với chi phí 804, 600 KRW/ kỳ ( 16 triệu VND ) . Chi phí trên đã bao gồm bữa ăn 11 bữa/ tuần / sinh viên .

Trang thiết bị Ktx bao gồm : Điều hòa, internet, tủ quần áo, giường tầng, phòng bảo vệ , phòng hành chính ktx, phòng khách, phòng nghỉ, cửa hàng tiện lợi, căn teen, phòng gym, nhà bếp, phòng đọc sách, phòng giặc ủi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *