Tết Nguyên Đán là một dịp lễ lớn trong năm đối với một số nước trong khu vực Châu Á. Trong đó bao gồm cả Việt Nam và Hàn Quốc. Ngày tết này được tính theo lịch âm nên thường rơi vào giữa cuối tháng 1 đến giữa tháng 2 dương lịch. Seollal (설날) là cách gọi Tết Nguyên Đán của người Hàn Quốc. Trong ngày Tết, mọi người thường sum họp cùng gia đình, ăn uống, vui chơi, kể cho nhau nghe những câu chuyện thú vị đã trải qua trong năm cũ và cùng nhau đón năm mới đến. Trong bài viết này, ko korea sẽ giới thiệu những từ vựng tiếng Hàn về ngày Tết và những mẫu câu chúc mừng năm mới thông dụng nhất.

I. Tết Nguyên Đán ở Việt Nam và Hàn Quốc

Vào ngày Tết ở Việt Nam,. mọi người sẽ tất bật đi chợ mua đồ mới, cùng các thành viên dọn dẹp nhà cửa, nấu các món ăn đặc trưng. Cũng có thể cùng nhau tới thăm viếng mộ của những người thân đã qua đời. Ở Hàn Quốc cũng tương tự như vậy, người Hàn cũng sẽ đi chợ tết mua đồ, dọn dẹp, nấu ăn, làm những mâm thức ăn thịnh soạn để cúng cho ông bà tổ tiên. Vào ngày này, người Hàn thường mặc trang phục truyền thống Hanbok (한복) để thực hiện các nghi lễ thờ cúng tổ tiên cũng như để chúc tết những người thân trong gia đình, họ hàng.

Có một sự khác biệt nhỏ ở 2 quốc gia này. Người Hàn thường chúc tết nhau trước ngày lễ tết chính thức. Và họ cũng thường mua đồ dùng hoặc thực phẩm tốt cho sức khỏe như: sâm, thuốc bổ, máy xoa bóp… cho người lớn tuổi hay các vật dụng cần thiết trong gia đình như: dầu gội, sữa tắm, kem đánh răng, thịt hộp, cá ngừ, bánh truyền thống, trái cây… để biếu tặng nhau.

II. Một số món ăn truyền thống trong ngày tết Hàn Quốc

Ở Hàn Quốc, trong ngày Tết mọi người sẽ ăn những món gì? Nếuở Việt Nam mọi người đón tết với những món truyền thống như: bánh chưng, bánh tét, dưa món, củ kiệu ngâm… thì ở Hàn quốc cũng sẽ không thể thiếu những món ăn tiêu biểu như sau:

Miến trộn (잡채)

Sườn heo hầm (갈비찜)

I. Tết Nguyên Đán ở Việt Nam và Hàn Quốc

Vào ngày Tết ở Việt Nam,. mọi người sẽ tất bật đi chợ mua đồ mới, cùng các thành viên dọn dẹp nhà cửa, nấu các món ăn đặc trưng. Cũng có thể cùng nhau tới thăm viếng mộ của những người thân đã qua đời. Ở Hàn Quốc cũng tương tự như vậy, người Hàn cũng sẽ đi chợ tết mua đồ, dọn dẹp, nấu ăn, làm những mâm thức ăn thịnh soạn để cúng cho ông bà tổ tiên. Vào ngày này, người Hàn thường mặc trang phục truyền thống Hanbok (한복) để thực hiện các nghi lễ thờ cúng tổ tiên cũng như để chúc tết những người thân trong gia đình, họ hàng.

Có một sự khác biệt nhỏ ở 2 quốc gia này. Người Hàn thường chúc tết nhau trước ngày lễ tết chính thức. Và họ cũng thường mua đồ dùng hoặc thực phẩm tốt cho sức khỏe như: sâm, thuốc bổ, máy xoa bóp… cho người lớn tuổi hay các vật dụng cần thiết trong gia đình như: dầu gội, sữa tắm, kem đánh răng, thịt hộp, cá ngừ, bánh truyền thống, trái cây… để biếu tặng nhau.

II. Một số món ăn truyền thống trong ngày tết Hàn Quốc

Ở Hàn Quốc, trong ngày Tết mọi người sẽ ăn những món gì? Nếuở Việt Nam mọi người đón tết với những món truyền thống như: bánh chưng, bánh tét, dưa món, củ kiệu ngâm… thì ở Hàn quốc cũng sẽ không thể thiếu những món ăn tiêu biểu như sau:

Miến trộn (잡채)

Sườn heo hầm (갈비찜)

Canh bánh gạo (떡국)

Bánh mật ong Hàn Quốc (약과)

Nước quế gừng (수정과)

III. Các trò chơi truyền thống của lễ tết Hàn Quốc

Bên cạnh quây quần ăn Tết, người Hàn còn cùng nhau chơi các trò chơi truyền thống đặc trưng vào ngày tết để tạo không khí vui vẻ và gắn kết các thành viên trong gia đình với nhau hơn. Các trò chơi tiêu biểu đáng kể đến nhất là: 

  • Yutnori (윷놀이)
  • Trò chơi thả diều (연날리기)
  • Trò chơi đá cầu (제기차기)
  • Trò chơi ném mũi tên (투호) 
  • Trò chơi bập bênh (널뛰기)

IV. 50 từ vựng tiếng Hàn về ngày Tết thông dụng nhất

STTTừ vựngNghĩa
1설날Tết Nguyên Đán
2새해Năm mới
3신년Năm mới
4구정/음력설Tết âm lịch
5신정/ 양력설Tết dương lịch
6연말Cuối năm
7제야Giao thừa
8불꽃놀이Bắn pháo hoa
9초하루Mùng 1(Ngày đầu tháng)
10세뱃돈Tiền lì xì
11세뱃돈 넣는 봉투Bao lì xì
12조상Tổ tiên
13풍습Phong tục
14세시 풍속Phong tục ngày tết
15설연휴Ngày nghỉ tết
16한복Hanbok (trang phục truyền thống Hàn Quốc)
17귀성객Khách về quê
18민족 대이동Cuộc đại di cư
19명절 증후군Hội chứng ngày tết
20근하신년Lời chúc năm mới
21제야의 종Tiếng chuông giao thừa
22설빔Quần áo mới ngày tết
23송년회Tiệc tất niên cuối năm
24망년회Tiệc cuối năm
25송년의 밤Đêm tất niên
26새해차례Cúng năm mới
27망년회를 열다Mở tiệc cuối năm
28축복Sự chúc phúc
29만사여의Vạn sự như ý
30만수무강Vạn thọ vô cương
31연날리기Thả diều
32제기차기Chơi đá cầu
33설날음식Món ăn ngày tết
34새해문안Thăm nhân dịp năm mới
35발복Phát tài
36세배를 하다Lạy chào chúc tết
37덕담을 하다Cầu chúc những lời tốt đẹp
38설빔을 입다Mặc quần áo tết
39차례를 지내다Làm lễ cúng tổ tiên
40벌초를 하다Tảo mộ
41성묘를 가다Đi viếng mộ
42명절을 쇠다Đón mừng lễ tết
43웃어른을 찾아뵙다Đến thăm người lớn
44부정을 막다Chặn những điều xấu
45수다를 떨다Tán gẫu
46설을 쇠다Đón tết
47새해인사를 하다Chúc tết
48설 전날 청소하다Dọn dẹp đón tết
49세배를 가다Đi chúc tết
50묵은 해를 보내고 새해를 맞다Tiễn năm cũ đón năm mới

V. Mẫu câu chúc mừng năm mới tiếng Hàn

  • 새해 복 많이 받으세요: Chúc mừng năm mới
  • 새해에 모든 일이 뜻대로 잘 되시기 바랍니다: Chúc bạn năm mới vạn sự như ý
  • 새해에 늘 행운이고 건강하세요: Chúc bạn năm mới luôn mạnh khoẻ và may mắn
  • 더 많이 웃을 수 있는 새해가 되길 바랍니다: Chúc bạn một năm mới tràn đầy tiếng cười hơn
  • 새해에 모든 소원이 이루어지시길 바랍니다: Chúc bạn năm mới đạt được mọi điều ước muốn
  • 새해에 좋은 일만 가득하시기 바랍니다: Chúc bạn năm mới sẽ chỉ ngập tràn những điều tốt đẹp
  • 새해에 사랑과 행복이 가득하길 바랍니다: Chúc bạn năm mới sẽ ngập tràn tình yêu và hạnh phúc
  • 새해에는 원하던 모든 일들이 이뤄지길 바랍니다: Chúc mọi điều ước của bạn sẽ thành hiện thực trong năm mới này

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *