Trường Đại học DongA Hàn Quốc được thành lập năm 1946 với châm ngôn “Tự do – Chân lý – Chính nghĩa”. Đây cũng là trường đại học tư thục có danh tiếng nhất nằm ở trung tâm thành phố Busan, thành phố lớn thứ 2 Hàn Quốc. Trường nằm tại trung tâm thành phố nên giao thông rất thuận lợi, có các tuyến xe bus, tàu điện ngầm để đến trường.

Hình ảnh này chưa có thuộc tính alt; tên tệp của nó là donga2.jpg

Giới thiệu về Trường Đại học DongA Hàn Quốc

  • Tên tiếng Hàn: 동아대학교
  • Tên tiếng Anh: Dong-A University
  • Năm thành lập: 1946
  • Số lượng sinh viên: 25,000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/ năm
  • Ký túc xá: 1,350,000 KRW/ 6 tháng
  • Địa chỉ:   Bumin Campus, BC-0116~3, 225 Gudeok-ro, Seo-gu, Busan, Korea
  • Websitehttp://donga.ac.kr/

Điều kiện nhập học

Điều kiện nhập học hệ tiếng Hàn:

  • Điều kiện về học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.0 trở lên.
  • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK.

Điều kiện nhập học hệ Đại học và sau Đại học:

  • Sinh viên đã tốt nghiệp THPT hoặc Đại học với thành tích tốt.
  • Khả năng tiếng Hàn: TOPIK cấp 3  trở lên .

Các ngành học tại Đại học DongA Hàn Quốc

Khối ngànhKhoaHọc phí (1 kỳ)
Nhân vănTriết học – Lý luận Y Sinh
Lịch sử
Khảo cổ – Lịch sử Mỹ thuật
Ngôn ngữ và Văn học Hàn
Ngôn ngữ và Văn học Anh
Ngữ văn Đức
Ngữ văn Pháp
Trung Quốc học
Nghiên cứu trẻ em
2,857,000 KRW
Khoa học tự nhiênToán học3,122,000 KRW
Hóa học
Vật lý
Khoa học sinh học
3,387,000 KRW
Khoa học xã hộiKhoa học chính trị & Ngoại giao
Xã hội học
Hành chính công
Phúc lợi xã hội
Kinh tế
Tài chính
 2,857,000 KRW
Truyền thông đa phương tiện3,011,000 KRW
Kinh doanhQuản trị kinh doanh
Quản trị du lịch
Thương mại quốc tế
Hệ thống thông tin quản trị
 2,857,000 KRW
Khoa học tài nguyên đời sốngCông nghệ gen
Sinh học ứng dụng
Công nghệ sinh học
Công nghiệp tài nguyên đời sống
3,122,000 KRW
Kỹ thuậtKỹ thuật kiến trúc
Kỹ thuật dân dụng
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật tài nguyên khoáng sản & năng lượng
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật điện tử
Khoa học máy tính
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật quản trị công nghiệp
Kiến trúc tàu thuyền & xây dựng ngoài khơi
Kỹ thuật hóa học
Kỹ thuật & khoa học vật liệu
Kỹ thuật hữu cơ & poly
3,876,000 KRW
Thiết kếKiến trúc
Thiết kế công nghiệp
Thiết kế thời trang
Quy hoạch đô thị
Kiến trúc cảnh quan
3,947,000 KRW
Nghệ thuật & thể thaoMỹ thuật
Âm nhạc (Piano, Nhạc giao hưởng, Thanh nhạc, Sáng tác)
Taekwondo
3,947,000 KRW
Giáo dục thể chất3,387,000 KRW
Khoa học sức khỏeKhoa học thực phẩm & dinh dưỡng
Kỹ thuật dược
Quản trị sức khỏe
Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế
Trung Quốc và Nhật Bản họcTrung Quốc và Nhật Bản học

Các ngành học Cao học tại Đại học DongA Hàn Quốc

Khối ngànhKhoaHọc phí hệ Thạc sĩ (1 kỳ)Học phí hệ Tiến sĩ (1 kỳ)
Nghệ thuật khai phóng – Khoa học xã hộiNgôn ngữ và Văn học Hàn
Ngôn ngữ và Văn học Anh
Khảo cổ – Lịch sử Mỹ thuật
Sư phạm
Tâm lý & Tư vấn trẻ em
Hành chính công
Kinh tế
Truyền thông đa phương tiện
Quản trị kinh doanh
Thương mại quốc tế
Kế toán
Quản trị du lịchTài chính
3,818,000 KRW3,966,000 KRW
Khoa học tự nhiênToán học
Hóa học
Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng
Trang phục – Dệt may
Công nghệ sinh học thực phẩm
Khoa học sinh học ứng dụng
Khoa học sức khỏe
Khoa học y sinh tịnh tiến
4,530,000 KRW4,765,000 KRW
Kỹ thuậtKỹ thuật kiến trúc
Kiến trúc
Kỹ thuật dân dụng
Kỹ thuật hóa học
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật hệ thống quản lý & công nghiệp
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật luyện kim
Kỹ thuật điện tử
Quy hoạch đô thị & Kiến trúc cảnh quan
Kỹ thuật máy tính
Kiến trúc hải quân & Kỹ thuật ngoài khơi
5,082,000 KRW5,354,000 KRW
Thể thao & Nghệ thuậtMỹ thuật
Âm nhạc
Thiết kế nhựa
5,082,000 KRW5,354,000 KRW
Giáo dục thể chất
Taekwondo
4,530,000 KRW4,765,000 KRW
Y họcY học6,374,000 KRW6,694,000 KRW

Ký túc xá

Khu KTXThông tinCơ sở vật chấtChi phíGhi chú
Tòa nhà Seokdang Global(du học sinh quốc tế)– Dành cho nam & nữ bao gồm 513 phòng
– Khu nam gồm 1 tầng hầm và 5 tầng lầu
– Khu nữ gồm 2 tầng hầm và 5 tầng lầu. Trong đó có 25 phòng khách.
– Trang thiết bị cơ bản: giường, bàn học, ghế, ngăn kéo (gương, kệ để giày), dây nối mạng
– Trang thiết bị khác: Nhà ăn, phòng nghỉ, cafe internet, phòng giặt, phòng đọc sách, phòng tập thể dục
1.400.000 KRW/6 tháng 2 người/ phòng
KTX HanlimGồm 1 tầng hầm và 7 tầng lầu có 75 phòng, sức chứa 148 sinh viên, trong đó có 10 phòng khách.– Trang thiết bị cơ bản: giường, bàn học, ghế, kệ để giày, máy rút tiền,..
– Trang thiết bị khác: tiệm cafe, phòng nghi, phòng giặt, phòng cầu nguyện
1.000.000 KRW/6 tháng2 người/ phòng

Du học Hàn Quốc cùng KO KOREA.

  • Địa chỉ:
  • Cơ sở 1: 49 Lê Bôi, phường 7, quận 8, TP. Hồ Chí Minh
  • Cơ sở 2: Đường số 7, Nguyễn Văn Linh, Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
  • Phone: 0847 957 177 (Ms Loan) hoặc 039 66 00 184 – 010 6684 0089 ( Mr Kim)
  • Mail: caohongloan7177@gmail.com
  • Website: https://kokorea.edu.vn/
  • Facebook: facebook.com/duhochanquocKokorea

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *