Trường đại học Inje (인제대학교) được thành lập năm 1932, trường có nguồn gốc phát triển từ bệnh viện Paik với những chuyên ngành nổi bật của trường có thể kể đến như là các ngành khoa học, công nghệ.

Giới thiệu về Trường Đại học Inje
- Tên tiếng Hàn: 인제대학교
- Tên tiếng Anh: Inje University
- Năm thành lập: 1932
- Số lượng sinh viên: 13,000 sinh viên
- Học phí tiếng Hàn: 5,000,000 KRW/năm
- Ký túc xá: 700,000 KRW/ 4 tháng
- Địa chỉ: 197 Inje-ro, Hwalcheon-dong, Gimhae, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc
- Website: inje.ac.kr
Điều kiện nhập học
Điều kiện nhập học hệ tiếng Hàn:
- Điều kiện về học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.0 trở lên.
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK.
Điều kiện nhập học hệ Đại học và sau Đại học:
- Sinh viên đã tốt nghiệp THPT hoặc Đại học với thành tích tốt.
- Khả năng tiếng Hàn:
- Tiếng Hàn: TOPIK cấp 3 trở lên.
- Tiếng Anh: IELTS 5.5 trở lên.
Các ngành học tại Đại học Inje
Trường | Ngành | Học phí (1 kỳ) |
Y | Y dự bị Y học | 5,011,000 KRW |
Điều dưỡng | Điều dưỡng | 3,485,000 KRW |
Khoa học – Nghệ thuật khai phóng | Ngôn ngữ và văn học Ngôn ngữ và văn học Nhật Ngôn ngữ và văn học Trung Văn hóa và nhân văn Chăm sóc sức khỏe thể thao Toán ứng dụng | 2,840,000 KRW |
Khoa học xã hội | Dịch vụ công Quản lý và chính sách y tế Phúc lợi xã hội Tư vấn và điều trị tâm lý Nghiên cứu gia đình & người tiêu dùng Sư phạm mầm non Sư phạm đặc biệt | 2,840,000 KRW |
Truyền thông đại chúng | 2,890,000 KRW | |
Thống kê | 3,415,000 KRW | |
Kinh doanh | Kinh doanh | 2,840,000 KRW |
Kỹ thuật | Kiến trúc Kỹ thuật năng lượng Kỹ thuật quản lý công nghiệp Kỹ thuật Môi trường Xây dựng Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật dân dụng và đô thị Kỹ thuật cơ khí, ô tô, viễn thông, điện tử | 4,053,000 KRW |
Kỹ thuật thiết kế Thiết kế đa phương tiện Kiến trúc nội thất | 3,415,000 KRW | |
AI | Mô phỏng Drone IoT | 3,415,000 KRW |
Kỹ thuật máy tính | 4,053,000 KRW | |
Khoa học y tế và chăm sóc sức khỏe | Vật lý trị liệu Kỹ thuật an toàn và Sức khỏe nghề nghiệp Bệnh lý lâm sàng Trị liệu nghề nghiệp | 3,485,000 KRW |
Kỹ thuật y sinh | 4,053,000 KRW | |
Quản lý y tế | 2,905,000 KRW | |
Công nghệ thông tin Bio-nano | Khoa học và Kỹ thuật nano Kỹ thuật dược phẩm Công nghệ thông tin chăm sóc sức khỏe | 4,053,000 KRW |
Thực phẩm và Khoa học đời sống Công nghệ sinh học | 3,485,000 KRW | |
Dược | Dược học | 5,011,000 KRW |
Nghệ thuật – Khoa học | Hóa sinh y học Chăm sóc sức khỏe thể thao | 3,415,000 KRW |
Âm nhạc | 4,216,000 KRW | |
Văn học và Ngôn ngữ Quốc tế Nhân văn và Hội tụ Văn hóa | 2,840,000 KRW |
Các ngành học Cao học tại Đại học Inje
Trường | Ngành | Học phí ( 1 kỳ) |
Y | Y học Điều dưỡng | 6.297.000 KRW |
Nhân văn – Khoa học xã hội | Ngoại thương Quản trị kinh doanh Kinh tế Luật Ngôn ngữ & Văn học Hàn Ngôn ngữ & Văn học Anh Biên phiên dịch Hàn – Trung Quản lý sức khoẻ Quản lý công Phúc lợi xã hội Nghiên cứu gia đình & người tiêu dùng Truyền thông Khoa học Chính trị & Ngoại giao Lịch sử & Khảo cổ Nhân văn Sư phạm đặc biệt Thống kê | 4.124.000 KRW |
Khoa học tự nhiên | Hoá học Khoa học hỗ trợ máy tính Khoa học Phòng thí nghiệm Y sinh Kỹ thuật Dược phẩm Khoa học đời sống & thực phẩm Kỹ thuật sinh học Kỹ thuật & Khoa học môi trường Y tế công cộng Kỹ thuật Y sinh Dược Kỹ thuật an toàn & Sức khoẻ nghề nghiệp Trị liệu nghề nghiệp Vật lý trị liệu | 4.899.000 KRW |
Kỹ thuật | Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật dân dụng Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật & Khoa học nano Kỹ thuật viễn thông điện tử Kỹ thuật quản lý công nghiệp Kiến trúc | 5.084.000 KRW |
Nghệ thuật | U-design Âm nhạc (Thanh nhạc, Piano, Dàn nhạc, Sáng tác, Âm nhạc trị liệu, Accompaniment, Lý thuyết âm nhạc) | 5.084.000 KRW |
Chương trình liên ngành | Hệ thống truyền thông & Thông tin Khoa học xã hội và nhân văn trong Y học ( Y, Nghệ thuật, Luật) Thống nhất Triều Tiên Quản lý Khẩn cấp & Thảm hoạ Ngành công nghiệp thân thiện với người cao tuổi Tư vấn Tâm lý trị liệu Nghiên cứu can thiệp phát triển Kỹ thuật hệ thống năng lượng Chăm sóc sức khoẻ chống lão hoá kỹ thuật số Khoa học phục hồi chức năng Khoa học và Công nghệ sức khoẻ Hội tụ Văn hoá & Nghệ thuật Đổi mới xã hội Công nghệ thông tin chăm sóc sức khoẻ Nghiên cứu Di sản Văn hoá | |
Chương trình kết hợp Nghiên cứu- Học thuật | Kỹ thuật thông tin môi trường khí quyển Công nghệ nhiệt hạch cho năng lượng |
Ký túc xá
Ký túc xá | Loại phòng | Phí KTX / 1 kỳ | Phí ăn uống / 1 kỳ | Ghi chú |
Yanghyeonjae | 2 người / 1 phòng | 630,000 KRW | 550,000 KRW | – Phục vụ ăn uống 2 bữa / 1 ngày (sáng, tối) – Thức ăn: tự chọn |
I.G.T | 2 người / 1 phòng | 630,000 KRW | ||
Bio-tech Village | 2 người / 1 phòng | 750,000 KRW |
Du học Hàn Quốc cùng KO KOREA.
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 49 Lê Bôi, phường 7, quận 8, TP. Hồ Chí Minh
- Cơ sở 2: Đường số 7, Nguyễn Văn Linh, Xã Phong Phú, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
- Phone: 0847 957 177 (Ms Loan) hoặc 039 66 00 184 – 010 6684 0089 ( Mr Kim)
- Mail: caohongloan7177@gmail.com
- Website: https://kokorea.edu.vn/
- Facebook: facebook.com/duhochanquocKokorea